-
Câu hỏi:
Cho số phức \(z = x + yi\,\,\left( {x,y \in R} \right)\) thỏa mãn \(\left| {{z^2} + 1} \right| = \left| {(z + i)(z + 2)} \right|\). Khi z có môđun nhỏ nhất thì giá trị \(P = {x^2} + 2y\) bằng
- A. \(\frac{6}{{25}}.\)
- B. \( - \frac{4}{{25}}.\)
- C. \(\frac{4}{{25}}.\)
- D. \( - \frac{6}{{25}}.\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2 + 3t\,\,\,\,(t \in R)\\z =
- Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức \({\rm{w}} = iz + \bar z\)
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho vectơ \(\vec u = 2\vec i + 3\vec j - 5\vec k.\) Tọa độ của vectơ \(\vec u\) là
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 0) và B(0; 1; 2).
- Cho hàm số f(x) xác định liên tục trên R có \(\int\limits_2^5 {f(x){\rm{d}}x} = 3\) và \(\int\limits_5^7 {f(x){\rm{d}}x}&
- Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [a; b].
- Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?\(\int {{a^x}{\rm{d}}x = {a^x}.\ln a + C,\left( {a > 0,a \ne 1} \right)} \)
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right): - 3x + 2z - 1 = 0\).
- Điểm A trong hình vẽ biểu diễn cho số phức z. Khi đó phần thực và phần ảo của số phức z là
- Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox, biết (H) được giới hạn bởi các đường y = 4
- Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn đẳng thức tích phân \(\int\limits_a^2 {{x^3}{\rm{d}}x} = 2.\)
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - z + 3 = 0\) và \(\left( Q \right):x - 4y +
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A(1; - 2; - 3),{\rm{ }}B( - 1;4;1)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 2}}{1}
- Biết rằng phương trình \({z^2} + bz + c = 0\,\,(b,\,\,c \in R)\) có một nghiệm phức là \({z_1} = 1 + 2i.\) Khi đó:
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị m để phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y - 4z + m = 0\
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; 2; -1). Gọi H là điểm đối xứng với M qua trục Ox.
- Biết rằng F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin \left( {1 - 2x} \right)\) và thỏa mãn \(F\left( {\frac{1
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x + 4y + 2z + 4 = 0\) và điểm A(1; -2; 3).
- Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x\) và đồ thị hàm số \(y = {\rm{ }}x - {x^2
- Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = t\,\\\,y = - 1\\\,z = - t\end{arra
- Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z + 2 - 5i} \right| = 6\) l
- Cho hàm bậc hai y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
- Biết hàm số \(F\left( x \right) = a{x^3} + \left( {a + b} \right){x^2} + \left( {2a - b + c} \right)x + 1\) là một nguyên hàm của hà
- Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):6x - 2y + z - 35 = 0\) và điểm \(A\left( { - 1;3;6
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với \(A\left( { - 3;1; - 1} \right);B\left( {1;2;m} \right);C\left( {0;2; - 1} \r
- Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 12}}{4} = \frac{{y - 9}}{3} = \frac{{z - 1}}{1}\) và mặt phẳng \((P
- Cho số phức \(z = x + yi\,\,\left( {x,y \in R} \right)\) thỏa mãn \(\left| {{z^2} + 1} \right| = \left| {(z + i)(z + 2)} \right|\).
- Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 3 = 0\) và ba điểm \(A\left( { - 1; - 3;1} \
- Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f’(x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a < b < c như hình vẽ.