-
Câu hỏi:
Cho \(\int\limits_1^e {{x^3}\ln xdx} = \frac{{3{e^m} + 1}}{n}\) . Tính m.n?
- A. m.n = 4
- B. m.n = 64
- C. m.n = 46
- D. m.n = 12
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho \(\int\limits_1^e {{x^3}\ln xdx} = \frac{{3{e^m} + 1}}{n}\) . Tính m.n?
- Cho ba số phức \({z_1},{z_2},{z_3}\) thỏa mãn \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = \left| {{z_3}} \right| = 1\) và \(
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}\).
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \fr
- Tìm 2 số thực x, y thỏa: \(x(3 + 2i) + y(1 - 4i) = 1 + 24i\)
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 6z - 11 = 0\) và mp(P
- Cho tích phân \(I = \int\limits_0^4 {x\sqrt {{x^2} + 1} {\rm{d}}x} \) và đặt \(t = {x^2} + 1\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- Cho số phức z = 2 - 3i . Tìm số phức liên hợp \(\overline z \)ủa z.
- Trên tập số phức C, hãy tìm các căn bậc hai của số -16.
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 1 - t\\z = {\rm{ &nb
- Cho số phức \({z_1} = - 2 + 3i\) và \({z_2} = 1 - 2i\). Tìm phần ảo của số phức \({z_2} - {z_1}\)
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 3x - y + mz - 9 = 0; (Q): 2x + ny + 2z - 3 = 0.
- Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right],c \in \left( {a;b} \right)\). Khẳng định nào dưới đây sai?
- Biết \(\int\limits_0^2 {f(x)dx} = 3\). Tính \(I = \int\limits_0^4 {f(\frac{x}{2})dx} \)
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z + 4 = 0\) và điểm A(2;-1; 3).
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ giác ABCD biết A(0;1; - 1);B(1;1;2);C(1; - 1;0);D(0;0;1).
- Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [-3; 3].
- Tính \(\int {{e^{2x + 1}}dx} \)
- Mệnh đề nào sau đây đúng
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A(3;2; - 2){\rm{ ; B(1; - 2;4) }}\)và \(mp(\alpha ):x + y + z - 6 = 0\) .
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB và CD thỏa mãn CD = 2AB và diện tích
- Tập hợp điểm biểu diễn số phức \(\left| {z - 2i} \right| = 3\) là đường tròn tâm I.
- Tính tích phân \(I = \int\limits_1^e {{x^2}\ln x{\rm{d}}x} \)
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ của (overrightarrow a ) biết (overrightarrow a = 2overrightarrow
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 2 + 3t\\z = 3 + 4t
- Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \(y = {x^3} - {x^2} - 2x + 1\) và \(y = {x^2} +
- Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cosx, trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,x = 2\pi \).
- Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm \(\overline z \)?
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A({x_A};{y_A};z{}_A)\,,\,B({x_B};{y_B};z{}_B)\) .
- Biết \(a,b \in R\) thỏa mãn \(\int {\sqrt[3]{{2x + 1}}dx} = a{\left( {2x + 1} \right)^b} + C\). Tính a - b
- Gọi \({z_1},\;{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2z + 10 = 0\).