-
Câu hỏi:
Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\sin ^3}x.\cos x,\) biết \(F\left( 0 \right) = \pi .\) Tính \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right).\)
- A. \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = \frac{1}{4} + \pi .\)
- B. \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = \pi .\)
- C. \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - \frac{1}{4} + \pi .\)
- D. \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - \pi .\)
Đáp án đúng: A
Xét tích phân:\(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^3}x\cos x{\rm{dx}}} \)
Đặt \(u = \sin x \Rightarrow du = \cos dx\)
Đổi cận: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 0 \Rightarrow u = 0\\x = \frac{\pi }{2} \Rightarrow u = 1\end{array} \right.\)
Vậy:
\(\begin{array}{l}\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^3}x\cos x{\rm{dx}}} = \int\limits_0^1 {{u^3}du} = \left. {\frac{1}{4}{u^4}} \right|_0^1 = \frac{1}{4} = F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) - F(0)\\ \Rightarrow F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = \frac{1}{4} + \pi .\end{array}\)
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ TÍNH NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
- Công thức tính tích phân hàm số lượng giác nào sau đây là đúng
- Khẳng định nào sau đây là sai biết tích phân 1 đến 2 x.sqrt(4-x^2)dx và t=sqrt(4-x^2)
- Giả sử tích phân (I = intlimits_1^5 {frac{1}{{1 + sqrt {3x + 1} }}{ m{d}}x} = a + b.ln3 + c.ln5). Tính tổng a+b+c
- Có bao nhiêu số a thuộc (0;20pi) sao cho tích phân 0 đến a sin^5(x).sin2xdx=2/7
- Tính (I = intlimits_0^e {xsqrt {e + {x^2}} } d{ m{x}}.)
- Có bao nhiêu số thực a∈(0;10π) thỏa mãn điều kiện tích phân 0 đến a ∫sin5xsin2xdx=27?
- Tính tích phân 1 đến e (ln^x)/xdx
- Tính tích phân I = intlimits_1^2 {frac{{{{left( {x + 2} ight)}^{2017}}}}{{{x^{2019}}}}dx}
- Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có tích phân 0 đến 2 f(x)dx=3.
- Cho intlimits_{frac{1}{{sqrt 3 }}}^1 {frac{{sqrt {{x^2} + 1} }}{{{x^4}}}d{ m{x}}} = - frac{1}{a}left( {bsqrt 2 - c}