-
Câu hỏi:
Cho \(a>0\). Biết \(\sqrt[3]{{a\sqrt[3]{{a\sqrt[3]{{a\sqrt[3]{a}}}}}}} = {a^x}\). Tìm \(x\).
- A. \(x = \frac{4}{9}\)
- B. \(x = \frac{1}{{81}}\)
- C. \(x = \frac{{40}}{{81}}\)
- D. \(x = \frac{{13}}{{27}}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
- Với C là hằng số. Tìm \(\int {({e^x} + x)dx} \) .
- Cho tập A có 8 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của A là bao nhiêu?
- Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {(1 - x)^{\sqrt 2 }}\)
- Cho \(a>0\). Biết \(\sqrt[3]{{a\sqrt[3]{{a\sqrt[3]{{a\sqrt[3]{a}}}}}}} = {a^x}\). Tìm \(x\).
- Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > 8\) .
- Đồ thị sau đây là của hàm số nào? \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)
- Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào? {4;3}
- Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 30cm, bán kính đáy r = 40cm. Tính độ dài đường sinh \(l\) của hình nón
- Cho \({\log _a}b = - 2,{\log _a}c = 5\) trong đó \(a,b,c > 0;a \ne 1\) . Tính \(S = {\log _a}\frac{{a{b^2}}}{{{c^3}}}\) .
- Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow u = (1;0; - 3)\) và \(\overrightarrow v = ( - 1; - 2;0)\)
- Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3,4,5.
- Tìm tập xác định D của hàm số \(\ln ({x^2} - 2x + 1)\) .
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
- Giải phương trình sau \(2\cos x - \sqrt 2 = 0\).
- Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh \(a\), cạnh bên SA vuông góc với đáy, \(SA = a\sqrt 3 \) .
- Đồ thị hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1\) cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm?
- Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 6x + 1\) có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất là bao nhiêu?
- Tính thể tích V của khối trụ có diện tích đáy bằng \(2a^2\) và chiều cao bằng \(2a\)
- Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính bằng \(2a\).
- Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + x - \frac{4}{3}\) trên [-1;1] .
- Hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2\) có bao nhiêu điểm cực trị ?
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng \(a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 2 \) .
- Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{4^x}}}\)
- Hình vẽ bên dưới biểu diễn đồ thị hai hàm số \(y = {a^x};y = {\log _b}x\) .
- Biết \(a = {\log _2}5;b = {\log _3}5\) . Hãy biểu diễn \({\log _6}5\) theo \(a, b\).
- Cho bốn số thực dương \(a,b,c,x\) và \(x \ne 1\) thỏa mãn \({\log _x}a,{\log _x}b,{\log _x}c\) theo thứ tự đó lập t
- Đồ thị hàm số \(y = \frac{{|x| - 1}}{{{x^2} - 1}}\) có bao nhiêu tiệm cận?
- Gọi \(M, m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y = x + {\cos ^2}x\) trên \(\left[ {0;\frac{\pi
- Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(B(0;3;1),C( - 3;6;4)\). Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho \(MC = 2MB\).
- Tính thể tích V khối bát diện đều có tất cả các cạnh bằng \(a\).
- Tìm nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x) = \sin \left( {\pi - 2x} \right)\) thỏa mãn \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) =
- Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2m, độ dày thành ống là 10m.
- Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) có đồ thị (C).
- Cho tứ diện ABCD có \(OA = OB = OC = a;\) \(OA,OB,OC\) vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi I là trung điểm BC.
- Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - (m + 1){x^2} + ({m^2} + 2m)x + 1_{}^{}\).
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh \(x\), \(\widehat {BAD} = {60^0}\), gọi I là giao điểm AC và BD.
- Cắt hình nón theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt phẳng ta được một nữa đường tròn.
- Cho phương trình \({4^{{x^2} - 2x + 1}} - m{.2^{{x^2} - 2x + 2}} + 3m - 2 = 0\).
- Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M(2;2;1)\), \(N\left( { - \frac{8}{3};\frac{4}{3};\frac{8}{3}} \right)\).
- Trong Vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức \(m(t) = {m_0}{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{\
- Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc \({\rm{[ - 2019;2019]}}\) để đường thẳng \(y = mx + 1\)&nbs
- Cho \(f(x) = 1 + m{x^2},(m \ne 0)\).
- Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABC') bằng \(a\), góc giữa hai mặt phẳng (ABC') và (BCC'B') bằng \(\alpha \) với \(\cos \alpha = \frac{1}{{2\sqrt 3 }}\). Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
- Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh từ các đỉnh của một đa giác đều nội tiếp đường tròn tâm O, biết đa giác có 170 đường
- Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2(1 - {m^2}){x^2} + m + 1\) có ba điểm cực trị tạ
- Cho \(\left\{ \begin{array}{l}x,y \in R\\x,y \ge 1\end{array} \right.
- Biết hàm số \(y = f(x)\) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.
- Cho hàm số \(f(x)\) liên tục và có đạo hàm trên R. Biết \(f(x) = {(x - 1)^2}(x + 2)\).
- Cho tứ diện ABCD có \(AB = 1;AC = 2;AD = 3\) và \(\widehat {BAC} = \widehat {CAD} = \widehat {DAB} = {60^0}\).