-
Câu hỏi:
Amin ở thể lỏng điều kiện thường là gì?
- A. trimetylamin.
- B. etylamin.
- C. metylamin.
- D. anilin.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Anilin ở thể lỏng trong điều kiện thường.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Kim loại nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
- Chất thuộc loại polisaccarit là chất nào trong 4 chất sau?
- Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là bao nhiêu?
- Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Ala – Val là bao nhiêu?
- Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
- Xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng nào sau đây?
- Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ đinitrat là bao nhiêu?
- Cho các chất sau: etilen, isopren, axit – aminocaproic, toluen. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo polime?
- Phát biểu nào sau đây sai về tơ?
- Amin ở thể lỏng điều kiện thường là gì?
- Cho m gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là?
- Phát biểu nào sau đây đúng về este?
- Glyxin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
- Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), để hiện tượng quan sát rõ hơn cần làm gì?
- Cacbohiđrat X là chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật. X còn được dùng để sản xuất hồ dán. X là gì?
- Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được chất X. Hiđro hóa X thu được chất Y. Chất Y là gì?
- Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C3H4O2?
- Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là gì?
- Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt valin, axit glutamic, lysin là gì?
- Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu gì?
- Phát biểu nào sau đây đúng về các nguyên tố?
- Phát biểu nào sau đây đúng về amin N,N - đimetylmetanamin?
- Công thức cấu tạo của metyl acrylat là gì?
- Mắt xích cấu tạo nên phân tử xenlulozơ là gì?
- Chất béo X chứa triglixerit và axit béo tự do. Để tác dụng hết với 9,852 gam X cần 15 ml dung dịch NaOH 1M (t°) thu được dung dịch chứa m gam xà phòng và 0,368 gam glixerol. Giá trị của m là ?
- Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala–Val–Gly–Gly thu được N2, H2O và x mol CO2. Giá trị x là bao nhiêu?
- Cho 4,34 gam metylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KHSO4 0,3M, NaHSO4 0,4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?
- Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là bao nhiêu?
- Xác định PTK của X?
- Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là?
- Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là bao nhiêu?
- Thủy phân hoàn toàn hai peptit mạch hở X (C11H19O6N5) và Y (C10H19O4N3) trong dung dịch NaOH thu được 2,78 gam muối của valin, 3,33 gam muối của alanin và m gam muối của glyxin. Giá trị của m là ?
- Cho các dung dịch : \(HCl,\,AgN{O_3},\,{H_2}S{O_4}\) loãng, \({H_2}S{O_4}\) đặc nguội, \(Cu{(N{O_3})_2},Fe{(N{O_3})_2},\,HN{O_3}\) loãng. Số dung dịch co thể dùng (dư) để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp rắn gồm Ag, CuO, Fe là?
- Liên kết hóa học trong tinh thể Na là liên kết giữa?
- Nhúng các thanh Fe giống nhau cùng lúc vào các dung dịch dưới đây. Trường hợp nào thanh Fe bị ăn mòn nhanh nhất?
- Số công thức cấu tạo của \({C_7}{H_8}O\) chứa vòng benzen thỏa mãn sơ đồ trên?
- Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl?
- Trật tự tăng dần tính bazơ từ trái qua phải của 5 chất trên là gì?
- Cho 11,6 gam hexametylđiamin tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Tính V?
- Xác định công thức cấu tạo của X?