YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:

    (36) _______

    • A. preferred
    • B. admitted
    • C. afforded
    • D. supported

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    Kiến thức từ vựng

    A. prefer - preferred: thích

    B. admit – admitted: thừa nhận

    C. afford – afforded: cho, cung cấp, có khả năng, có đủ

    D. support – supported: ủng hộ It is therefore suggested that sport may act as a kind of 'nursery' for volunteering and that the experiences afforded to young people in sport may be critical for their future volunteer involvement...

    Tạm dịch: Do đó, có ý kiến cho rằng thể thao có thể hoạt động như một loại vườn ươm cho hoạt động tình nguyện và những trải nghiệm dành cho thanh thiếu niên trong thể thao có thể rất quan trọng đối với sự tham gia tình nguyện của họ trong tương lai...

    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 429353

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Tiếng Anh

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON