Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 48417
Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì thu được dung dịch Y. Biết Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,4M thì thu được dung dịch chứa 3,52 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
- A. (H2N)2C3H4(COOH)2.
- B. H2NC3H5(COOH)2.
- C. (H2N)2C2H3COOH.
- D. (H2N)2C4H6(COOH)2.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 48418
Axit glutamic là chất có tính
- A. lưỡng tính.
- B. Bazơ.
- C. trung tính.
- D. axit
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 48419
Trong số các polime sau: xenlulozơ; tơ tằm; tơ nilon 6,6; cao su buna ; poli etylen ; tơ axetat; tơ capron; poli isopren ; poli stiren. Có bao nhiêu chất thuộc loại polime tổng hợp ?
- A. 3
- B. 6
- C. 2
- D. 5
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 48420
Khi thủy phân polipeptit sau :
Số amino axit khác nhau thu được là
- A. 4.
- B. 5
- C. 2
- D. 3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 48421
Poli(vinyl clorua) có công thức là
- A. (-CH2-CHCl-)n.
- B. (-CHCl-CHCl-)n.
- C. (-CH2-CH2-)n.
- D. (-CH=CHCl-)n.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 48422
Cho dãy chuyển hoá sau:
X và Y lần lượt là
- A. Đều là ClH3NCH2COONa.
- B. ClH3NCH(CH3)COOH và H2NCH(CH3)COONa.
- C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
- D. ClH3NCH(CH3)COOH và ClH3NCH(CH3)COONa.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 48423
Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2, dd HCl, dd NaOH, NaCl. Số phản ứng xảy ra là
- A. 3.
- B. 1.
- C. 2.
- D. 4.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 48424
Để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và etyl amin chỉ cần dùng một thuốc thử là
- A. Cu(OH)2.
- B. dd NaOH.
- C. AgNO3/NH3.
- D. quỳ tím.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 48425
Công thức tổng quát của aminoaxit no, có 1 nhóm amino và 1 nhóm COOH, mạch hở là:
- A. CnH2n+2O2N2
- B. CxHyOzNt
- C. CnHn+3O2N
- D. CnH2n+1O2N
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 48426
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2 ?
- A. Anilin.
- B. Benzylamin.
- C. Phenylmetylamin.
- D. Phenylamin.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 48427
Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
- A. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3.
- B. CH3NHCH3, C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
- C. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NHCH3.
- D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 48428
Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
- A. 25.000
- B. 12.000
- C. 15.000
- D. 24.000
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 48429
Tên gọi của polime có công thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n là
- A. nilon - 6.
- B. nilon - 6,6
- C. nilon - 7.
- D. tơ nitron.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 48430
Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 10,08 lít CO2 ; 1,68 lít N2 (đktc) và 12,15 gam H2O. Công thức phân tử của X là
- A. C3H7N.
- B. C3H9N.
- C. C4H9N.
- D. C2H7N.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 48431
Thủy phân hoàn toàn 29,2 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
- A. 1,22
- B. 41,6
- C. 1,36
- D. 1,64
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 48432
Polime (–CH2–CH =CH–CH2 –CH(C6H5)–CH2 –)n
Được điều chế từ các monome nào do phản ứng trùng hợp
- A. CH2=CHC6H5, CH2=CHCN.
- B. CH2=CH – CH=CH2 , CH2=CHCl.
- C. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHC6H5.
- D. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHCN.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 48433
Cho 5,4 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
- A. 7,65 gam.
- B. 0,85 gam.
- C. 9,78 gam.
- D. 8,15 gam.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 48434
Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
- A. 8
- B. 4
- C. 3
- D. 1
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 48435
Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ?
- A. NH2-[CH2]5-COOH.
- B. NH2-[CH2]3-COOH.
- C. NH2-[CH2]6-COOH.
- D. NH2-[CH2]4-COOH.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 48436
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
- A. Peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
- B. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, không tan trong nước.
- C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước .
- D. Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 48437
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
- A. Aminoaxit tác dụng được với các chất: dd NaOH, dd HCl, C2H5OH.
- B. Số nguyên tử H trong phân tử aminoaxit có một nhóm amino luôn lẻ.
- C. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, tan trong nước.
- D. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin, anilin.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 48438
X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
- A. 68,10 gam.
- B. 64,86 gam.
- C. 65,13 gam
- D. 77,04 gam.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 48439
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ vizco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, bông, tơ capron, tơ enang những loại tơ nào thuộc loại tơ thiên nhiên ?
- A. Tơ tằm và bông.
- B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
- C. Tơ nioln-6,6 và tơ capron.
- D. Tơ visco và tơ axetat.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 48440
Cho các phản ứng:
Hai phản ứng trên chứng tỏ alanin
- A. chỉ có tính axit.
- B. có tính lưỡng tính.
- C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
- D. chỉ có tính bazơ.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 48441
Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch Y, Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
- A. 66,82%.
- B. 66,67%.
- C. 33,33%.
- D. 33,49%.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 48442
Cho m gam valin phản ứng hết với dd KOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 23,25 gam. Giá trị m đã dùng là
- A. 17,55 gam.
- B. 7,5 gam.
- C. 8,9 gam.
- D. 9,9 gam.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 48443
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
- A. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác là α-aminoaxit.
- B. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin.
- C. Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH
- D. Anbumin tác dụng được với H2O (xt H2SO4), Cu(OH)2/OH-
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 48444
Cho các loại tơ sau : 1.(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n ; 2. (-NH-[CH2]5-CO-)n. ;
3. [C6H7O2(OOCCH3)3]n . Tơ thuộc loại poliamit là
- A. 1, 3.
- B. 1, 2, 3.
- C. 2, 3.
- D. 1, 2.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 48445
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
- B. Khi thay thế các nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng các gốc hiđrocacbon ta được amin.
- C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
- D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 48446
Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng vừa đủ với dd KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,05 gam muối khan. Công thức của X là
- A. H2NC3H6COOH.
- B. H2NCH2COOH.
- C. H2NC2H4COOH.
- D. H2NC4H8COOH.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 49211
Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
- A. CH3COOC3H5.
- B. C6H5COOCH3.
-
C.
C2H5COOCC6H5.
- D. CH3COOCH2C6H5.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 49212
Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất:
- A. xà phòng và ancol etylic.
- B. xà phòng và glixerol.
- C. glucozơ và ancol etylic
- D. glucozơ và glixerol.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 49221
Cho m gam HCOOCH3 phản ứng hết với đung dịch NaOH (dư), đun nóng thu được 6,8 gam muối HCOONa. Giá trị của m là
- A. 9.0.
- B. 6,0.
- C. 3,0.
- D. 7,4.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 49222
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit ?
- A. glucozo
- B. saccarozo.
- C. tinh bột.
- D. fructozơ.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 49225
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
- A. phenylamin.
- B. metylamin.
- C. đimetylamin.
- D. trinrietylamin.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 49228
Công thức của alanin là
- A. CH3NH2.
- B. H2NCH(CH3)COOH.
- C. H2NCH2COOH.
- D. C6H5NH2.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 49230
Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là:
- A. 5
- B. 3
- C. 2
- D. 4
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 49232
Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
- A. tơ nilon-6,6
- B. tơ nitron
- C. tơ visco
- D. tơ xenlulozơ axetat
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 49235
Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
- A. CH3COO2H5.
- B. HCOOC2H5.
- C. CH3COOCH3.
- D. C2H5COOH.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 49237
Cho các chất sau : CH3CH2CH2OH (1), CH3COOH (2), HCOOCH3 (3). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
- A. (2), (3), (1).
- B. (2), (1), (3).
- C. (I), (2), (3).
- D. (3), (1), (2).