Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 356626
Có bao nhiêu số nguyên dương m để bất phương trình \(m{{.9}^{x}}-\left( 2m+1 \right){{.6}^{x}}+m{{.4}^{x}}\le 0\) nghiệm đúng với mọi \(x\in \left( 0;1 \right)?\)
- A. 7
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 356627
Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{2x}}\) và \(F\left( 0 \right)=\frac{3}{2}.\) Tính \(F\left( \frac{1}{2} \right).\)
- A. \(F\left( \frac{1}{2} \right)=\frac{1}{2}e+2\)
- B. \(F\left( \frac{1}{2} \right)=2e+1\)
- C. \(F\left( x \right)=\frac{1}{2}e+\frac{1}{2}\)
- D. \(F\left( \frac{1}{2} \right)=\frac{1}{2}e+1\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 356630
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất P để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển sách là toán.
- A. \(P=\frac{2}{7}\)
- B. \(P=\frac{5}{42}\)
- C. \(P=\frac{37}{42}\)
- D. \(P=\frac{1}{21}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 356634
Cho tam giác ABC có \(\widehat{ABC}={{45}^{0}},\widehat{ACB}={{30}^{0}},AB=\frac{\sqrt{2}}{2}.\) Quay tam giác ABC xung quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích V bằng:
- A. \(V=\frac{\pi \left( 1+\sqrt{3} \right)}{8}\)
- B. \(V=\frac{\pi \sqrt{3}\left( 1+\sqrt{3} \right)}{2}\)
- C. \(V=\frac{\pi \left( 1+\sqrt{3} \right)}{3}\)
- D. \(V=\frac{\pi \left( 1+\sqrt{3} \right)}{24}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 356636
Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{1-x}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\).
- B. Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty \right).\)
- C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty \right).\)
- D. Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 1;+\infty \right).\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 356639
Tìm tập xác định của hàm số \(y={{\left( 3{{x}^{2}}-1 \right)}^{\frac{1}{3}}}.\)
- A. \(D=R\)
- B. \(D=R\backslash \left\{ \pm \frac{1}{\sqrt{3}} \right\}\)
- C. \(D=\left( -\infty ;-\frac{1}{\sqrt{3}} \right]\cup \left[ \frac{1}{\sqrt{3}};+\infty \right)\)
- D. \(D=\left( -\infty ;-\frac{1}{\sqrt{3}} \right)\cup \left( \frac{1}{\sqrt{3}};+\infty \right)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 356641
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên R và thỏa mãn \(\int\limits_{{}}^{{}}{f\left( x \right)dx}=4{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2x+C\). Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số nào trong các hàm số sau?
- A. \(f\left( x \right)=12{{x}^{2}}-6x+2+C\)
- B. \(f\left( x \right)=12{{x}^{2}}-6x+2\)
- C. \(f\left( x \right)={{x}^{4}}-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+Cx\)
- D. \(f\left( x \right)={{x}^{4}}-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+Cx+C'\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 356643
Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{x+1}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng \(d:\,\,y=x+m-1\) cắt \(\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt \(AB\) thỏa mãn \(AB=2\sqrt{3}\).
- A. \(m=4\pm \sqrt{3}\)
- B. \(m=2\pm \sqrt{3}\)
- C. \(m=2\pm \sqrt{10}\)
- D. \(m=4\pm \sqrt{10}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 356646
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x-5z+1=0\), vectơ \(\overrightarrow{n}\) nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
- A. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;0;-5 \right)\)
- B. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;0;5 \right)\)
- C. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;-5;1 \right)\)
- D. \(\overrightarrow{n}=\left( 0;2;-5 \right)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 356648
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(M\left( 3;2;1 \right)\). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trục tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:
- A. \(x+y+z-6=0\)
- B. \(\frac{x}{3}+\frac{y}{2}+\frac{z}{1}=0\)
- C. \(3x+2y+z-14=0\)
- D. \(\frac{x}{3}+\frac{y}{2}+\frac{z}{1}=1\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 356649
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 1;0;0 \right),B\left( 0;2;0 \right),C\left( 0;0;3 \right).\) Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng (ABC) và N là điểm trên tia OM sao cho OM.ON = 1. Biết rằng N luôn thuộc mặt cầu cố định. Viết phương trình mặt cầu đó?
- A. \({{\left( x-\frac{36}{49} \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{18}{49} \right)}^{2}}+{{\left( z-\frac{12}{49} \right)}^{2}}=\frac{25}{49}\)
- B. \({{\left( x-\frac{1}{2} \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{1}{4} \right)}^{2}}+{{\left( z-\frac{1}{6} \right)}^{2}}=\frac{49}{144}\)
- C. \({{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4\)
- D. \({{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 356650
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(AB=a,BC=a\sqrt{3}\), góc hợp bởi đường thẳng AA’ và mặt phẳng (A’B’C) bằng \({{45}^{0}}\), hình chiếu vuông góc của B’ lên (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thế tích V khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
- A. \(V=\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{9}\)
- B. \(V=\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}\)
- C. \(V={{a}^{3}}\)
- D. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 356652
Cho \({{\log }_{9}}x={{\log }_{12}}y={{\log }_{16}}\left( x+y \right)\). Tính giá trị tỷ số \(\frac{x}{y}\) ?
- A. \(\frac{x}{y}=\frac{3-\sqrt{5}}{2}\)
- B. \(\frac{x}{y}=\frac{-1-\sqrt{5}}{2}\)
- C. \(\frac{x}{y}=\frac{-1+\sqrt{5}}{2}\)
- D. \(\frac{x}{y}=\frac{3+\sqrt{5}}{2}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 356654
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từng đôi một?
- A. 3125
- B. 120
- C. 96
- D. 2500
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 356657
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng \(y=2x+1\) và đồ thị hàm số \(y={{x}^{2}}-x+3\)
- A. \(S=\frac{1}{7}\)
- B. \(S=\frac{1}{8}\)
- C. \(S=\frac{1}{6}\)
- D. \(S=-\frac{1}{6}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 356659
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- A. \(y=-{{x}^{3}}+3x-1\)
- B. \(y=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\)
- C. \(y={{x}^{3}}-3x+1\)
- D. \(y=2{{x}^{3}}-6x+1\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 356660
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y=\left( m+1 \right){{x}^{3}}+\left( m+1 \right){{x}^{2}}-2x+2\) nghịch biến trên R.
- A. 6
- B. 8
- C. 7
- D. 5
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 356663
Cho biết \(0<a<1\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Nếu \(0<{{x}_{1}}<{{x}_{2}}\) thì \({{\log }_{a}}{{x}_{1}}<{{\log }_{a}}{{x}_{2}}\)
- B. \({{\log }_{a}}x<1\) thì \(0<x<a\)
- C. \({{\log }_{a}}x>0\) khi \(x>1\)
- D. Đồ thị hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 356665
Xác định phần ảo của số phức \(z=12-18i\) ?
- A. \(-18\)
- B. \(-18i\)
- C. \(12\)
- D. \(18\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 356666
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)={{x}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( x-2 \right)\). Số điểm cực trị của hàm số \(f\left( x \right)\) bằng:
- A. 3
- B. 2
- C. 0
- D. 1
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 356668
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( 3+i \right)\left| z \right|=\frac{-2+14i}{z}+1-3i\). Chọn khẳng định đúng?
- A. \(\frac{13}{4}<\left| z \right|<5\)
- B. \(1<\left| z \right|<\frac{3}{2}\)
- C. \(\frac{3}{2}<\left| z \right|<2\)
- D. \(\frac{7}{4}<\left| z \right|<\frac{11}{5}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 356669
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{2}}\left( 6-5x \right)\).
- A. \(S=\left( 1;\frac{6}{5} \right)\)
- B. \(S=\left( \frac{2}{3};\frac{6}{5} \right)\)
- C. \(S=\left( 1;+\infty \right)\)
- D. \(S=\left( \frac{2}{3};1 \right)\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 356671
Cho chuyển động thẳng xác định bởi mặt phương trình \(s=\frac{1}{2}\left( {{t}^{4}}+3{{t}^{2}} \right),\) t được tính bằng giây, s được tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại t = 4 (giây) bằng:
- A. \(0\,m/s\)
- B. \(200\,m/s\)
- C. \(150\,m/s\)
- D. \(140\,m/s\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 356672
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x-2y+z-1=0\), \(\left( Q \right):\,\,x-2y+z+8=0\) và \(\left( R \right):\,\,x-2y+z-4=0\). Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt phẳng \(\left( P \right);\left( Q \right);\left( R \right)\) lần lượt tại A, B, C. Đặt \(T=\frac{A{{B}^{2}}}{4}+\frac{144}{AC}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(T\).
- A. \(\min T=108\)
- B. \(\min T=54\sqrt[3]{2}\)
- C. \(\min T=96\)
- D. \(\min T=72\sqrt[3]{2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 356673
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( -1;2;-4 \right)\) và \(B\left( 1;0;2 \right)\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.
- A. \(d:\,\,\frac{x+1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+4}{3}\)
- B. \(d:\,\,\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-4}{3}\)
- C. \(d:\,\,\frac{x+1}{1}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z+4}{3}\)
- D. \(d:\,\,\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-4}{3}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 356674
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
- A. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}\)
- B. \(V=9{{a}^{3}}\)
- C. \(V={{a}^{3}}\)
- D. \(V=3{{a}^{3}}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 356675
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z+9=0\). Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu?
- A. \(I\left( 1;-2;3 \right)\) và \(R=\sqrt{5}\)
- B. \(I\left( -1;2;-3 \right)\) và \(R=\sqrt{5}\)
- C. \(I\left( 1;-2;3 \right)\) và \(R=5\)
- D. \(I\left( -1;2;-3 \right)\) và \(R=5\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 356676
Cho khai triển nhị thức Newton \({{\left( 2-3x \right)}^{2x}}\), biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn \(C_{2n+1}^{1}+C_{2n+1}^{3}+C_{2n+1}^{5}+...+C_{2n+1}^{2n+1}=1024\). Tìm hệ số của \({{x}^{7}}\) trong khai triển \({{\left( 2-3x \right)}^{2n}}\)
- A. \(-2099520\)
- B. \(-414720\)
- C. \(414720\)
- D. \(2099520\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 356677
Tính đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{2018}}\left( 3x+1 \right)\).
- A. \(y'=\frac{1}{3x+1}\)
- B. \(y'=\frac{1}{\left( 3x+1 \right)\ln 2018}\)
- C. \(y'=\frac{3}{3x+1}\)
- D. \(y'=\frac{3}{\left( 3x+1 \right)\ln 2018}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 356678
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right];f\left( b \right)=5\) và \(\int\limits_{a}^{b}{f'\left( x \right)dx}=3\sqrt{5}\). Tính giá trị \(f\left( a \right)?\)
- A. \(f\left( a \right)=\sqrt{3}\left( \sqrt{5}-3 \right)\)
- B. \(f\left( a \right)=\sqrt{5}\left( \sqrt{5}-3 \right)\)
- C. \(f\left( a \right)=3\sqrt{5}\)
- D. \(f\left( a \right)=\sqrt{5}\left( 3-\sqrt{5} \right)\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 356680
Tìm tất cả các giá trị \({{y}_{0}}\) để đường thẳng \(y={{y}_{0}}\) cắt đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}\) tại bốn điểm phân biệt?
- A. \(-\frac{1}{4}<{{y}_{0}}<0\)
- B. \({{y}_{0}}>\frac{1}{4}\)
- C. \({{y}_{0}}<-\frac{1}{4}\)
- D. \(0<{{y}_{0}}<\frac{1}{4}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 356681
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có mặt đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = 2a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \({{60}^{0}}\). Tính tang của góc \(\varphi \) giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCC’B’).
- A. \(\tan \varphi =2\)
- B. \(\tan \varphi =4\)
- C. \(\tan \varphi =\frac{1}{4}\)
- D. \(\tan \varphi =\sqrt{2}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 356683
Cho hàm số \(y=\frac{1}{4}{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+2018\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
- B. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
- C. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.
- D. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 356685
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow{a}=\left( 3;-2;1 \right),\overrightarrow{b}=\left( -2;-1;1 \right)\). Tính \(P=\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b}\) ?
- A. \(P=-12\)
- B. \(P=-3\)
- C. \(P=12\)
- D. \(P=3\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 356686
Phương trình \(\sin 2x+\cos x=0\) có tổng các nghiệm trong khoảng \(\left( 0;2\pi \right)\) bằng:
- A. \(6\pi \)
- B. \(2\pi \)
- C. \(3\pi \)
- D. \(5\pi \)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 356693
Cho hai số phức \(z=2+3i,z'=3-2i\). Tìm môđun của số phức \(w=z.z'\).
- A. \(\left| w \right|=\sqrt{13}\)
- B. \(\left| w \right|=13\)
- C. \(\left| w \right|=12\)
- D. \(\left| w \right|=14\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 356695
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết SB = 3a, AB = 4a, BC = 2a. Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
- A. \(d=\frac{4}{5}a\)
- B. \(d=\frac{3\sqrt{14}}{14}a\)
- C. \(d=\frac{12\sqrt{61}}{61}a\)
- D. \(d=\frac{12\sqrt{29}}{29}a\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 356697
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng \(a\sqrt{2}\). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.
- A. \({{30}^{0}}\)
- B. \({{60}^{0}}\)
- C. \({{90}^{0}}\)
- D. \({{45}^{0}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 356701
Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, thể tích khối nón tương ứng \(V=2\pi {{a}^{3}}.\) Diện tích xung quanh của hình nón là:
- A. \({{S}_{xq}}=\sqrt{37}\pi a\)
- B. \({{S}_{xq}}=\sqrt{37}\pi {{a}^{2}}\)
- C. \({{S}_{xq}}=2\sqrt{37}\pi {{a}^{2}}\)
- D. \({{S}_{xq}}=\sqrt{5}\pi {{a}^{2}}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 356703
Biết rằng \(I=\int\limits_{0}^{1}{x\cos 2xdx}=\frac{1}{4}\left( a\sin 2+b\cos 2+c \right)\) với \(a,b,c\in Z\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. \(a-b+c=0\)
- B. \(a+b+c=1\)
- C. \(2a+b+c=-1\)
- D. \(a+2b+c=0\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 356706
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left( -\infty ;0 \right)\) và \(\left( 0;+\infty \right)\) có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
- A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
- B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
- C. Hàm số đồng biến trên \(\left( 2;+\infty \right).\)
- D. \(f\left( -3 \right)>f\left( -2 \right).\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 356710
Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{x}{\sin 2tdt}=0\)
- A. \(x=k\pi \,\,\left( k\in Z \right)\)
- B. \(x=\frac{\pi }{2}+k\pi \,\,\left( k\in Z \right)\)
- C. \(x=\frac{\pi }{4}+k\pi \,\,\left( k\in Z \right)\)
- D. \(x=2k\pi \,\,\left( k\in Z \right)\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 356711
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \(d:\,\,\frac{x}{1}=\frac{y}{-2}=\frac{z+1}{-1}\) và \(d':\,\,\frac{x-1}{-2}=\frac{y-2}{4}=\frac{z}{2}\). Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai đường thẳng d và d’.
- A. \(\left( Q \right):\,\,y-2z-2=0\)
- B. \(\left( Q \right):\,\,x-y-2=0\)
- C. Không tồn tại \(\left( Q \right)\)
- D. \(\left( Q \right):\,\,-2y+4z+1=0\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 356713
Cho hàm số \(y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}-5x+1\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 2.
- A. \(y=11x-19\)
- B. \(y=-10x+8\)
- C. \(y=11x+10\)
- D. \(y=10x+9\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 356718
Sân trường THPT Chuyên Hà Giang có một bồn hoa hình tròn có tâm O. Một nhóm học sinh lớp 12 được giao thiết kế bồn hoa, nhóm này chia bồn hoa thành bốn phần, bởi hai đường Parabol có cùng đỉnh O và đối xứng nhau qua O. Hai đường Parabol này cắt đường tròn tại bốn điểm A, B, C, D tạo thành một hình vuông có cạnh bằng 4m (như hình vẽ). Phần diện tích S1, S2 dùng để trồng hoa, phần diện tích S3, S4 dùng để trồng cỏ (Diện tích được làm tròn đến hàng phần trăm). Biết kinh phí trồng hoa là 150.000 đồng/ 1 m2, kinh phí trồng cỏ là 100.000 đồng/1m2. Hỏi cả trường cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn).
- A. 3.000.000 đồng
- B. 6.060.000 đồng
- C. 3.270.000 đồng
- D. 5.790.000 đồng
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 356721
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của cạnh AC, tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BM và B’C.
- A. \(d=\sqrt{2}\)
- B. \(d=2\)
- C. \(d=1\)
- D. \(d=2\sqrt{2}\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 356724
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{align} & {{u}_{1}}=1 \\ & {{u}_{n+1}}=2{{u}_{n}}+5\,\,\left( \forall n\ge 1 \right) \\ \end{align} \right.\). Tìm số nguyên n nhỏ nhất để \({{u}_{n}}>2018.\)
- A. n = 10
- B. n = 9
- C. n = 11
- D. n = 8
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 356726
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}\)
- A. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\sqrt{3}\)
- B. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\sqrt{2}\)
- C. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=2\)
- D. \(\underset{\left[ -1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=3\sqrt{2}\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 356729
Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức \({{z}_{1}}=\left( 1-i \right)\left( 2+i \right),\,\,{{z}_{2}}=1+3i;\,\,{{z}_{3}}=-1-3i.\) Tam giác ABC là
- A. Một tam giác đều.
- B. Một tam giác vuông cân.
- C. Một tam giác vuông (không cân).
- D. Một tam giác cân (không đều, không vuông).
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 356730
Đồ thị hàm số \(y=\frac{2}{x-1}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
- A. 2
- B. 0
- C. 3
- D. 1