Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 255798
Tổ của An có 7 thành viên. Có bao nhiêu cách chọn 4 thành viên, trong đó có An ?
- A. 35
- B. 15
- C. 20
- D. 840
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 255799
Cho cấp số cấp số cộng (un) với u1 = -3 công sai d = 2. Tìm số hạng u5
- A. 5
- B. 7
- C. 9
- D. -24
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 255800
Nghiệm của phương trình \({4^{x - 3}} = 8\) là
- A. x = 6
- B. x = 1,5
- C. x = 3
- D. x = 4,5
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 255801
Thể tích khối lập phương bằng 8a3. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho là
- A. a
- B. 2a
- C. 3a
- D. 4a
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 255802
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _5}\left( {2 - x} \right)\)
- A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
- B. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 255804
Nếu hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] thì tích phân \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng
- A. \(F\left( a \right) - F\left( b \right)\)
- B. \(F\left( b \right) - F\left( a \right)\)
- C. \(F\left( a \right) + F\left( b \right)\)
- D. \(F\left( a \right).\,F\left( b \right)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 255805
Cho khối chóp có đáy là hình vuông, cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 5. Thể tích khối chóp bằng
- A. 45
- B. 15
- C. \(\frac{{45}}{2}\)
- D. 30
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 255808
Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
- A. \(6\pi \)
- B. \(12\pi \)
- C. \(\frac{{4\sqrt 5 }}{3}\pi \)
- D. \(4\sqrt 5 \,\pi \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 255811
Cho khối cầu có đường kính bằng 6. Tính thể tích khối cầu đã cho
- A. \(288\pi \)
- B. \(216\pi \)
- C. \(144\pi \)
- D. \(36\pi \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 255814
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
- A. (0;3)
- B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
- C. (-2;1)
- D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 255816
Với số thực a dương tùy ý, \({\log _3}\left( {9{a^3}} \right)\) bằng
- A. \(3{\log _3}a\)
- B. \(6{\log _3}a\)
- C. \(2 + 3{\log _3}a\)
- D. \(3 + 3{\log _3}a\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 255821
Diện tích toàn phần của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
- A. \(2\pi r\left( {l + r} \right)\)
- B. \(\pi r\left( {l + r} \right)\)
- C. \(\pi r\left( {2l + r} \right)\)
- D. \(\pi r\left( {l + 2r} \right)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 255823
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào ?
- A. x = -2
- B. x = -1
- C. x = 3
- D. x = 0
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 255827
Đồ thị hàm số nào cho trong 4 phương án có dạng đường cong hình dưới đây ?
- A. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\)
- B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)
- C. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\)
- D. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 255829
Phương trình đường tiệm ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x}}{{x - 2}}\) là
- A. x = 2
- B. y = 2
- C. y = 3
- D. x = 3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 255832
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) \ge - 3\) là
- A. \(\left[ {9; + \infty } \right)\)
- B. \(\left[ {8; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;9} \right]\)
- D. \(\left( {1;9} \right]\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 255835
Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình dưới
Số nghiệm của phương trình 3f(x) +6 = 0 là
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 0
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 255837
Nếu \(\int\limits_0^1 {2f\left( x \right){\rm{d}}x} = 9\) thì \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng
- A. 3
- B. 18
- C. \(\frac{9}{2}\)
- D. 7
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 255839
Số phức liên hợp của z = - 3 + 2i là
- A. \(\bar z = - 3 - 2i\)
- B. \(\bar z = 3 + 2i\)
- C. \(\bar z = 3 - 2i\)
- D. \(\bar z = 2 - 3i\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 255842
Cho hai số phức \({z_1} = 5 - i,\,\,{z_2} = 3 + 4i\). Tìm phần ảo của số phức \(2{z_1} + {z_2}\)
- A. 2
- B. 2i
- C. 13
- D. 3
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 255846
Trên mặt phẳng tọa độ, M(-1;3) là điểm biểu diễn số phức nào ?
- A. 1 - 3i
- B. - 1 + 3i
- C. 3 - i
- D. - 1 - 3i
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 255859
Trong không gian Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm M(2;-1;3) trên mặt phẳng (Oxy có tọa độ là
- A. (0;-1;3)
- B. (2;0;3)
- C. (2;-1;0)
- D. (0;0;3)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 255860
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 6y + 4z + 5 = 0\). Bán kính của mặt cầu đã cho là
- A. 6
- B. \(\sqrt {19} \)
- C. 9
- D. 3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 255861
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 4y - 2z + 1 = 0\). Vectơ nào có tọa độ cho sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
- A. (1;2;1)
- B. (2;-4;2)
- C. (1;-2;-1)
- D. (2;-4;1)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 255862
Trong không gian Oxyz điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 2t\\ y = 1 + t\\ z = - 2 + t \end{array} \right.\)?
- A. (3;1;-2)
- B. (-2;1;1)
- C. \(\left( {1;2; - 1} \right)\)
- D. \(\left( {5;0; - 3} \right)\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 255863
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), ABCD là hình chữ nhật, \(SA = AB = a,AD = a\sqrt 2 \) (minh họa như hình dưới đây)
Góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng
- A. 30o
- B. 45o
- C. 60o
- D. 90o
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 255864
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của f'(x) sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 255865
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;\sqrt 5 } \right]\)
- A. 1
- B. -6
- C. -15
- D. -14
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 255866
Cho số thực a, b thỏa mãn \({\log _9}\left( {{3^a}{{.9}^b}} \right) = {\log _{\sqrt 3 }}3\). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
- A. a + 2b = 2
- B. 2a + 4b = 2
- C. a + 2b = 4
- D. a + 2b = 1
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 255867
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = - 2{x^3} + 3x\) với đường thẳng y = 1 ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 255868
Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{2x + 1}} - {28.3^x} + 9 \le 0\) là
- A. \(\left[ {\frac{1}{3};9} \right]\)
- B. \(\left[ { - 1;2} \right]\)
- C. \(\left( { - 1;2} \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 255869
Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích toàn phần \(\left( {\frac{{{S_{xq}}}}{{{S_{tp}}}}} \right)\) bằng
- A. \(\frac{1}{6}\)
- B. \(\frac{1}{3}\)
- C. \(\frac{2}{3}\)
- D. \(\frac{2}{5}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 255870
Xét \(I = \int\limits_0^{\sqrt 3 } {x\sqrt {{x^2} + 1} \,{\rm{d}}x} ,\) nếu đặt \(t = \sqrt {{x^2} + 1} \) thì tích phân I bằng
- A. \(\int\limits_1^2 {{t^2}{\rm{d}}t} \)
- B. \(2\int\limits_1^2 {{t^2}{\rm{d}}t} \)
- C. \(\int\limits_0^{\sqrt 3 } {{t^2}{\rm{d}}t} \)
- D. \(\frac{1}{2}\int\limits_1^2 {{t^2}{\rm{d}}t} \)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 255871
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2},\,\,y = 6x,x = 2,x = 4\) được tính bởi công thức nào dưới đây ?
- A. \(\int\limits_2^4 {\left( {2{x^2} - 6x} \right){\rm{d}}x} \)
- B. \(\int\limits_2^4 {\left( { - 2{x^2} + 6x} \right){\rm{d}}x} \)
- C. \(\int\limits_2^3 {\left( {2{x^2} - 6x} \right){\rm{d}}x} + \int\limits_3^4 {\left( { - 2{x^2} + 6x} \right)} {\rm{d}}x\)
- D. \(\int\limits_2^3 {\left( { - 2{x^2} + 6x} \right){\rm{d}}x} + \int\limits_3^4 {\left( {2{x^2} - 6x} \right)} {\rm{d}}x\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 255872
Cho các số phức \({z_1} = 8 + mi\,\,\left( {m \in Z} \right)\) và \({z_2} = 1 + 2i\). Biết \(\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\) là số thuần ảo, m thuộc khoảng nào cho sau đây ?
- A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
- B. (-1;3)
- C. (3;5)
- D. \(\left( {5; + \infty } \right)\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 255873
Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \(2{z^2} - 2z + 13 = 0\). Tìm môđun của số phức \(\left( {5 + i} \right){z_0}\)
- A. 13
- B. \(\frac{{13}}{2}\)
- C. \(\frac{{13}}{4}\)
- D. 26
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 255874
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 2;-1;2 \right),\) mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y-2z+6=0\) và \(\Delta \) là đường thẳng đi qua điểm M, vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\). Tìm tọa độ giao điểm của \(\Delta \) với mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\)
- A. (4;5;0)
- B. (1;-4;0)
- C. (0;-7;-2)
- D. (3;2;0)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 255875
Trong không gian Oxyz cho các điểm \(A\left( {3; - 2;0} \right),B\left( {0; - 1;3} \right)\). Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm O, A và B.
- A. 2x - 3y + z = 0
- B. 2x - 3y + z - 12 = 0
- C. 2x + 3y + z = 0
- D. 2x - 3y - z = 0
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 255876
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số đứng giữa hai chữ số lẻ (số liền trước và liền sau số 0 là lẻ)
- A. \(\frac{5}{{648}}\)
- B. \(\frac{{20}}{{189}}\)
- C. \(\frac{5}{{27}}\)
- D. \(\frac{5}{{54}}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 255877
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right),SA = 8a,\) tam giác ABC đều, cạnh bằng 4a. Gọi M là trung điểm cạnh SB (minh họa như hình dưới)
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SC
- A. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a\)
- B. \(\frac{{4\sqrt 5 }}{5}a\)
- C. \(\frac{{2\sqrt {17} }}{{17}}a\)
- D. \(\frac{{8\sqrt {17} }}{{17}}a\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 255878
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số \(y = - \frac{2}{3}{x^3} + \left( {m - 1} \right){x^2} - 8x + 4\) nghịch biến trên tập xác định ?
- A. 8
- B. 9
- C. 7
- D. 10
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 255879
Một tàu vũ trụ được cung cấp bởi một nguồn điện đồng vị phóng xạ plutoni-238. Công xuất đầu ra của nguồn điện này được ước lượng bởi công thức \(P\left( t \right) = 870.\,{e^{ - \frac{t}{{127}}}}\) (W) trong đó t là số năm kể từ khi con tàu hoạt động. Biết rằng để các thiết bị hoạt động bình thường, nguồn cung cấp công suất tối thiểu là 600W. Hỏi con tàu đủ điện để các thiết bịhoạt động bình thường trong bao lâu ?
- A. 45 năm
- B. 47 năm
- C. 48 năm
- D. 50 năm
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 255880
Cho hàm số \(y = \frac{{ax + 3b}}{{x + {b^2}}}\) có bảng biến thiên sau:
Tổng a + b bằng
- A. 3
- B. 0
- C. 1
- D. 2
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 255881
Một hình nón đỉnh S có chiều cao h=a và bán kính đáy r=2a. Mặt phẳng \(\left( P \right)\) qua S cắt đường tròn đáy tại hai điểm A,B sao cho \(AB=2a\sqrt{3}.\) Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng \(\left( P \right)\)
- A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- B. a
- C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 255882
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) thỏa mãn: \(f'\left( x \right)=\frac{1-2{{x}^{2}}}{{{x}^{2}}},\,\,\forall x>0\) và \(f\left( 1 \right)=-3\). Tính tích phân
\(I=\int\limits_{1}^{e}{f\left( x \right)\text{d}x}\)
- A. \( - {e^2}\)
- B. \( - {e^2} - 2\)
- C. \(2 - {e^2}\)
- D. \( {e^2}\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 255883
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau
Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;\frac{{3\pi }}{2}} \right]\) của phương trình \(2f\left( {\cos x} \right) - 3 = 0\)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 255884
Có bao nhiêu số nguyên m sao cho phương trình \({9^{2x - {x^2}}} - 4.\,{3^{2x - {x^2}}} + m = 0\) có đúng hai nghiệm thực phân biệt ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 255885
Cho số thực k thỏa mãn \(\int\limits_0^1 {x{e^{{x^2} + k}}{\rm{d}}x = 3} \). Số ki thuộc khoảng nào sau đây ?
- A. (0;1)
- B. (1;2)
- C. (2;3)
- D. (3;4)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 255886
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều, cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm AB. Biết AC' vuông góc với A'B tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'
- A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\)
- B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
- C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
- D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 255887
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn \({\log _3}\left( {\frac{{1 - y}}{{x + 3xy}}} \right) = 3xy + x + 3y - 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất của x + y
- A. \(\frac{{4 + 4\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(\frac{{ - 4 + 4\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(\frac{{ - 4 + 4\sqrt 3 }}{9}\)
- D. \(\frac{{4 + 4\sqrt 3 }}{9}\)