Giải bài 33.6 tr 95 sách BT Lý lớp 12
Bước sóng ứng với bốn vạch quang phổ của hiđrô là vạch tím : 0,4102 μm; vạch chàm : 0,4340 μm; vạch lam 0,4861 μm và vạch đỏ : 0,6563 μm. Bốn vạch này ứng với sự chuyến của êlectron trong nguyên tử hiđrô từ các quỹ đạo M, N, o và p về quỹ đạo L. Hỏi vạch lam ứng với sự chuyển nào ?
A. Sự chuyển M → L.
B. Sự chuyển N → L.
C. Sự chuyển O → L.
D. Sự chuyển P → L.
Hướng dẫn giải chi tiết
Chọn đáp án C.
Vạch lam ứng với sự chuyển O → L.
-- Mod Vật Lý 12 HỌC247
-
Khi nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái E4 về E2 thì phát ra photon có bước sóng \(\lambda _{42}\). Khi nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái E5 về E3 thì phát ra photon có bước sóng \(\lambda _{53}\). Tìm \(\frac{\lambda _{53}}{\lambda _{42}}\) = ?
bởi Lan Anh 21/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nguyên tử hidro ở trạng thái n thì năng lượng và bán kính được xác định \(E_n=-\frac{13,6}{n^2}\) và \(r_n=n^2.r_0\), với \(n_0=5,3.10^{-11}(m)\). Khi bán kính của electron bằng 2,12.10-10 (m) thì năng lượng của nó bằng bao nhiêu?
bởi Hoai Hoai 21/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết \({{m}_{\alpha }}=4,0015u;{{m}_{C}}=12,000u;{{m}_{O}}=15,999u;{{m}_{p}}=1,00727;{{m}_{n}}=1,008667u\). Thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân \({}_{2}^{4}He,{}_{6}^{12}C,{}_{8}^{16}O\)
bởi Phan Thiện Hải 14/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho khối lượng của proton, notron, \({}_{28}^{58}Ni,{}_{20}^{40}Ca\) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 57,9353u; 39,9637u. Cho 1u = 931,5MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{28}^{58}Ni\) thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{20}^{40}Ca\)
bởi Hương Tràm 14/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một hạt nhân có 8 proton và 9 notron. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng 7,75MeV/nuclon. Biết \({{m}_{p}}=1,0073u,{{m}_{n}}=1,0087u,1u=931,5MeV/{{c}^{2}}\). Khối lượng của hạt nhân đó bằng bao nhiêu?
bởi hoàng duy 13/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khối lượng hạt nhân \({}_{1}^{1}H,{}_{13}^{26}Al\) và khối lượng notron lần lượt là 1,007825u; 25,986982u và 1,008665u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{13}^{26}Al\) là?
bởi con cai 13/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có khối lượng là 59,940u, biết khối lượng proton: 1,0073(u), khối lượng notron là 1,0087(u), năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) là (1u=931MeV/c2)
bởi Thanh Truc 14/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho khối lượng của proton; notron; \({}_{18}^{40}Ar;{}_{3}^{6}Li\) lần lượt là: \(1,0073u;1,0087u;39,9525u;6,0145u\) và \(1u=931,5MeV/{{c}^{2}}\). So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{3}^{6}Li\) thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{18}^{40}Ar\)
bởi Sasu ka 14/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclon tương ứng là \({{A}_{X}},{{A}_{Y}},{{A}_{Z}}$với ${{A}_{X}}=2{{A}_{Y}}=0,5{{A}_{Z}}\). Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là \(\Delta {{E}_{X}},\Delta {{E}_{Y}},\Delta {{E}_{Z}}\) với \(\Delta {{E}_{Z}}<\Delta {{E}_{X}}<\Delta {{E}_{Y}}\). Hãy sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần?
bởi Tuấn Huy 14/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết khối lượng của proton; notron; hạt nhân \({}_{8}^{16}O\) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{8}^{16}O\) xấp xỉ bằng?
bởi Mai Trang 13/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hạt nhân \({}_{4}^{10}Be\) có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của notron \({{m}_{n}}=1,0087u\), khối lượng của proton \({{m}_{p}}=1,0073u,1u=931MeV/{{c}^{2}}\). Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{4}^{10}Be\) bằng
bởi Anh Tuyet 14/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hạt nhân \({}_{17}^{37}Cl\) có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của notron là 1,008670u, khối lượng của proton là 1,007270u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{17}^{37}Cl\) bằng?
bởi Lan Anh 14/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 33.4 trang 94 SBT Vật lý 12
Bài tập 33.5 trang 95 SBT Vật lý 12
Bài tập 33.7 trang 95 SBT Vật lý 12
Bài tập 33.8 trang 95 SBT Vật lý 12
Bài tập 33.9 trang 96 SBT Vật lý 12
Bài tập 33.10 trang 96 SBT Vật lý 12
Bài tập 33.11 trang 96 SBT Vật lý 12
Bài tập 33.12 trang 96 SBT Vật lý 12
Bài tập 33.13 trang 97 SBT Vật lý 12
Bài tập 33.14 trang 97 SBT Vật lý 12
Bài tập 33.15 trang 97 SBT Vật lý 12
Bài tập 33.16 trang 97 SBT Vật lý 12
Bài tập 33.17 trang 97 SBT Vật lý 12
Bài tập 33.18 trang 97 SBT Vật lý 12
Bài tập 33.19 trang 98 SBT Vật lý 12
Bài tập 33.20 trang 98 SBT Vật lý 12
Bài tập 1 trang 241 SGK Vật lý 12 nâng cao
Bài tập 2 trang 241 SGK Vật lý 12 nâng cao