Bài tập trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 4 về Công của lực điện online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \({W_d} = {\rm{ }}1,{6.10^{ - 16}}J.\)
- B. \({W_d} = {\rm{ }}1,{6.10^{ - 17}}J.\)
- C. \({W_d} = {\rm{ }}1,{6.10^{ - 18}}J.\)
- D. \({W_d} = {\rm{ }}1,{6.10^{ - 19}}J.\)
-
- A. \(\small -1,6.10^{-16} J\).
- B. \(\small +1,6.10^{-16} J\).
- C. \(\small -1,6.10^{-18} J.\)
- D. \(\small +1,6.10^{-18} J.\)
-
- A. \(\small A_{MN} > A_{NP}\).
- B. \(\small A_{MN} < A_{NP}\).
- C. \(\small A_{MN} = A_{NP}\).
- D. Cả ba trường hợp A, B, C đều có thể xảy ra.
-
- A. \({A_{MN}} = {\rm{ }}q.Ed\) với d là hình chiếu đường đi trên một đường sức điện. Chiều đường sức điện là chiều dương.
- B. \({A_{MN}} = {\rm{ }}q.Ed\) với d là hình chiếu đường đi trên một đường sức điện. Chiều đường sức điện là chiều âm.
- C. Công của lực điện trường trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường đều từ M đến N là \({A_{MN}} = {\rm{ }}q.Ed\)
- D. Công của lực điện trường không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
-
- A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
- B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
- C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện.
- D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
-
- A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
- B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
- C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
- D. Điện trường tĩnh là một trường thế.
-
- A. âm.
- B. dương.
- C. bằng không.
- D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
-
- A. E = 2 (V/m).
- B. E = 40 (V/m).
- C. E = 200 (V/m).
- D. E = 400 (V/m).
-
- A. A > 0 nếu q > 0.
- B. A > 0 nếu q < 0.
- C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
- D. A = 0 trong mọi trường hợp.
-
- A. S = 5,12 (mm).
- B. S = 2,56 (mm).
- C. S = 5,12.10-3 (mm).
- D. S = 2,56.10-3 (mm).