Bài tập trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 11 về Lực hấp dẫn và định luật vạn vật hấp dẫn online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \({0,46675{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} N}\)
- B. \({0,36675{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} N}\)
- C. \({0,26675{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} N}\)
- D. \({0,16675{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} N}\)
-
- A. \(2,0N\)
- B. \(2,5N\)
- C. \(1,0N\)
- D. \(1,5N\)
-
- A. 1100N
- B. 127,5N
- C. 127,5N
- D. 1275N
-
- A. 2,04.1023 (N)
- B. 2,04.1022 (N)
- C. 2,04.1021 (N)
- D. 2,04.1020 (N)
-
- A. Lớn hơn
- B. Bằng nhau
- C. Nhỏ hơn
- D. Chưa thể biết
-
- A. Lực hấp dẫn có phương trùng với đường thẳng nối hai chất điểm.
- B. Lực hấp dẫn có điểm đặt tại mỗi chất điểm.
- C. Lực hấp dẫn của hai chất điểm là cặp lực trực đối.
- D. Lực hấp dẫn của hai chất điểm là cặp lực cân bằng.
-
Câu 7:
Một vật có khối lượng m đặ ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg.
- B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
- C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
- D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
-
- A. 2F.
- B. 16F.
- C. 8F.
- D. 4F.
-
- A. 1 N.
- B. 2,5 N.
- C. 5 N.
- D. 10 N.
-
- A. 324,7 m.
- B. 640 m.
- C. 649,4 m.
- D. 325 m.