YOMEDIA

Lý thuyết và bài tập ôn tập Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh

Tải về
 
NONE

Dưới đây là tài liệu Lý thuyết và bài tập ôn tập Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh được HOC247 sưu tầm nhằm hỗ trợ các em ôn tập tốt kiến thức lý thuyết và thực hành đơn vị kiến thức Chủ ngữ giả, chuẩn bị hành trang sẵn sàng cho kì thi sắp tới của mình. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK
YOMEDIA

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHỦ NGỮ GIẢ CÓ ĐÁP ÁN

Phần I. Lý thuyết

1. Chủ ngữ giả với “it”

It được dùng để thay thế cho một chủ ngữ dài như là cum “to-V” hoặc mệnh đề “that” hay một chủ ngữ đã được nhắc đến ở câu trước để tránh lặp lại từ gây nhàm chán cho câu. Khi đó, it được xem là chủ ngữ giả.

Các cấu trúc câu khi đi với chủ ngữ giả it:

+ Cấu trúc 1: Khi diễn tả thời gian, nhiệt độ, khoảng cách và thời tiết

Ví dụ: It is 9 o’clock. (Bây giờ là 9 giờ)

+ Cấu trúc 2: It + be + adj + to do something Hoặc It + be + adj + that clause

Ví dụ: It’s boring to read this book. (Thật là chán khi đọc quyển sách đó).

+ Cấu trúc 3: It + be + adj + that + S + should + V.inf (câu giả định)

Các tính từ có thể sử dụng trong cấu trúc này như:

  • important 
  • necessary 
  • urgent 
  • imperative
  • advised 
  • required 
  • suggested 
  • recommended
  • vital essential significant urgent
  • crucial
  • (in) appropriate 
  • desirable 
  • reasonable

Ví dụ: It is necessary that you should study English now.

(Thật là cần thiết để bạn học tiếng Anh ngay từ bây giờ).

+ Cấu trúc 4: It + be/seem + a/an + Noun/ Noun clause

Ví dụ: It's a good thing (that) you were insured. (Thật là tốt khi bạn đã mua bảo hiểm.)

2. Chủ ngữ giả với “there”

+ Với số và số lượng:

Ví dụ: There are 5 people in my family. (Gia đình của tôi có 5 người).

+ Dùng để giới thiệu vị trí:

Ví dụ: There is a lake next to my house. (Có một cái hồ kế bên nhà tôi).

+ Dùng để giới thiệu về một chủ đề mới:

Ví dụ: There is a woman who buys this house. (Có một người phụ nữ đã mua căn nhà này).

+ Đi kèm với đại từ bất định (nothing, something, anything,…) hoặc các từ chỉ lượng:

There + be + đại từ bất định/ các từ chỉ lượng + (for) to-V/ V.ing

Ví dụ: There is nothing to wear in my wardrobe.

(Không có gì để mặc trong tủ quần áo của tôi).

Phần II. Bài tập

Task 1. Viết lại câu theo gợi ý cho sẵn

1. What was the weather like yesterday?

(rainy and cold)

2. How long does it take from here to bus station?

(about 30 minutes)

3. How far is it from your house to your school?

(one kilometer)

4. How many degrees is it today?

(40 degrees Celsius)

5. What do you think of learning English?

(difficult/ learn English)

ĐÁP ÁN

1. It was rainy and cold.

2. It takes about 30 minutes.

3. It is one kilometer.

4. It is 40 degrees Celsius.

5. It is difficult to learn English.

Task 2. Fill in the blanks with 'There' or 'It' to complete the following sentences

1. ………… is close to the post office, so we can walk there.

2. ………….. is a dog outside. ………….. looks very cute.

3. Will ………… be any changes? I think ……… will be a good idea to show a short video about pollution in the presentation.

4. …………… were some difficult questions in the test. I couldn’t answer them.

5. ……….is 9:00a.m now. ……… is an important meeting with our partner company at 9:30 then.

ĐÁP ÁN

1. It

2. there – it

3. there – it

4. There

5. It – There

Task 3. Complete the following sentences with the correct forms of the verbs in parenthesis

1. It (take) …………… me two hours to go to work every day.

2. (Be)……………. there anyone here?

3. It is important (learn)……………. foreign languages.

4. It (be)…………… too hot yesterday that we stayed inside all the time.

5. There (seem)…………. to be a big problem in this project.

6. It is very kind of you (help)………….. me fix my car.

7. There (be)………….. a lot of changes in her life because of her father’s death.

8. There (not/ be)………… anywhere to go this weekend. It’s so boring.

9. It (appear)…………… to have a storm cross this area.

10. There (be)………. a new house over there next year.

ĐÁP ÁN

1. takes

2. Is

3. to learn

4. was

5. seems

6. to help

7. is

8. is not

9. appears

10. will be

Task 4. Điền “it” hoặc “there” vào chỗ trống

1. I have got a laptop……… is my birthday present.

2. ……. is cold today, and I don’t want to do anything.

3. ……. is a lot of food in the kitchen. Go and take anything you want.

4. ……. are some problems to discuss.

5. …….. ’s Sunday…….. is a new shop opening today.

ĐÁP ÁN

1. It

2. It

3. There

4. There

5. It …..There

Task 5. Choose the correct answers to complete the following sentences

1. Don’t cry! _______ no reason to be sad.

A. It is     B. There seems    C. There is

2. _______ him 15 minutes to walk to school.

A. There is     B. It is     C. It takes

3. The hotel is expensive but ______ a wonderful restaurant inside.

A. there is     B. there was     C. it is

4. Put on your coat before going out, _______ cold!

A. there is     B. it was     C. it is

5. ______ a red motorbike and two black cars outside the house.

A. There is     B. There are    C. It is

ĐÁP ÁN

1.C

2.C

3.A

4.C

5.A

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Lý thuyết và bài tập ôn tập Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON