YOMEDIA

Lý thuyết và bài tập Chuyên đề Este - Lipit ôn thi THPT QG năm 2020 môn Hóa học Trường THPT Chuyên Hà Giang

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh ôn tập thật tốt, đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp tới HOC247 xin giới thiệu bộ tài liệu Lý thuyết và bài tập Chuyên đề Este - Lipit ôn thi THPT QG năm 2020 môn Hóa học Trường THPT Chuyên Hà Giang. Tài liệu gồm các dạng bài tập với lời giải cụ thể các em có thể đối chiếu từ đó có kế hoạch ôn tập cụ thể. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK
YOMEDIA

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ ESTE – LIPIT ÔN THI THPT QG NĂM 2020 MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ GIANG

 

A. LÍ THUYẾT

I. ESTE:

1- Khái niệm: khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl bằng nhóm OR’ ta thu được este.

RCOOH + R’OH  → RCOOR’ + H2O   (p/ứ este hóa)

1. Tên:  tên R’ (ancol) + tên gốc axit tương ứng (RCOO) + at

Ví dụ:             

HCOOCH3: metyl fomiat

CH3COOCH3: metyl axetat

C2H5COOCH3: metyl propionat

HCOOC2H5: etyl fomiat

CH3COOC2H5: etyl axetat

C2H5COOC2H5: etyl propionat

HCOOC3H7: propyl fomiat

CH3COOC3H7: propyl axetat

CH3COOCH=CH2: vinyl axetat

HCOOCH(CH3)2 : isopropyl fomiat

CH2 =CHCOOCH3 : metyl acrylat

CH3COOC6H5 : phenyl axetat

 

3- CTC este no, đơn chức : CnH2nO2               CTC este đơn chức : CxHyO;  RCOOR’

4- Số đồng phân Este :  2n-2 (  2<= n < 5)

CTPT

Số đồng phân este

Số đồng phân axit

Tổng đồng phân đơn chức

C2H4O2

1

1

2

Đều tác dụng với kiềm (NaOH, KOH)

C3H6O2

2

1

3

C4H8O2

4

2

6

C5H10O2

9

4

13

 

5- Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân

+ Thủy phân trong môi trường axit: thuận nghịch, thu được axit và ancol

+ Thủy phân trong môi trường kiềm (p/ứ xà phòng hóa): 1 chiều, thu được muối và anco

RCOOR’ : \(\left\{ \begin{array}{l}
RCOOR' + {H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} RCOOH + R'OH\\
RCOOR' + NaOH \to RCOONa + R'OH
\end{array} \right.\)

Phản ứng của một số este đặc biệt:

* Este có dạng HCOOR’ : có phản ứng tráng gương (HCOOR’ → 2Ag)

* Este RCOOCH=CH-R’ : RCOOCH=CH-R’ + H2O  →  RCOOH + R’CH2CHO (andehit)

* Este RCOOC6H5 :  RCOOC6H5  + 2 NaOH →  RCOONa + C6H5ONa + H2O  (2 muối)

6- Điều chế:   RCOOH + R’OH  →  RCOOR’ + H2O

CH3COOH + CH  ≡CH   →  CH3COOCH=CH2 

C6H5COOH + (CH3CO)2O  → CH3COOC6H5 + CH3COOH

II. LIPIT

1. Khái niệm lipit: hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước, tan trong dm hữu cơ.

2. Khái niệm chất béo: là trieste của glixerol với axit béo (triglixerit)

3. Tính chất vật lí:

- Điều kiện thường nếu trong phân tử có gốc hiđrocacbon no là chất rắn, gốc hiđrocacbon không no là chất lỏng.

- Tan ít trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

- Nhẹ hơn nước.

4. Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân (tương tự este)

+ Thủy phân trong mtr axit:   chất béo + H2O  axit béo +  glixerol

(RCOO)3C3H5 + 3H2O →  3RCOOH + C3H5(OH)3

+ Thủy phân trong mtr kiềm (xà phòng hóa):  chất béo + NaOH  muối của axit béo + glixerol

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH →  3RCOONa + C3H5(OH)3

+ Phản ứng hidro hoá : 

Chất béo lỏng chứa gốc HC không no (dầu)   + H2  →  chất béo rắn chứa gốc HC no (mỡ)

triolein                   (C17H33COO)3C3H5  +  3H2 →   (C17H35COO)3C3H5    tristearin

M= 884                                               M= 890

LƯU Ý : Cho n axit béo tác dụng với glixerol thì số trieste thu được là: \(\frac{{{n^2}(n + 1)}}{2}\)

2 axit béo  → 6 trieste ;          3 axit béo → 18 trieste

B. BÀI TẬP

Câu 1:Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 5.

Câu 2:Este etyl axetat có công thức là

A. CH3CH2OH.          B. CH3COOH.            C. CH3COOC2H5.      D. CH3CHO.

Câu 3:Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo:

A.  CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO

B.  CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO

C.  C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3

D. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH

Câu 4:Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH.                          B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH.                              D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 5:Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

A. C2H3COOC2H5.     B. CH3COOCH3.        C. C2H5COOCH3.      D. CH3COOC2H5.

Câu 6:Este vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH3.        B. CH3COOCH=CH2.            C. CH2=CHCOOCH3.            D. HCOOCH3.

Câu 7:Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.                    B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.                    D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 8:Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 6.                            B. 3.                            C. 5.                            D. 4.

Câu 9:Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol.                   B. glixerol.                  C. ancol đơn chức.      D. este đơn chức

Câu 10:Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH.                           B. CH3COONa và C2H5OH.

C. HCOONa và C2H5OH.                              D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 11: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.                    B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.                    D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 12: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

A. HCOOC2H5.         B. C2H5COOC2H5.    C. C2H5COOCH3.    D. CH3COOCH3.

Câu 13: Khái niệm về chất béo

A. Chất béo là tri este của glixerol với axit béo.                 

B. Chất béo là este của axit no đơn chức và rượu.

C. Chất béo là este của glixerol với rượu đơn chức. 

D. Chất béo là este của  ancol etylic với axit béo.

Câu 14: Hợp chất hữu cơ (X) có công thức C3H6O2 tác dụng được với dung dịch bazơ, không tác dụng với kim loại kiềm. Số công thức cấu tạo của (X) là

A. 2.                            B. 3.                            C. 1.                            D. 4.

Câu 15: Trong các hợp chất sau, hợp chất không thuộc loại chất béo có công thức      

A. (C17H33COO)3C3H5.                                   B. (C15H31COO)3C3H5.     

C. (C6H5COO)3C3H5.                                     D.(C17H35COO)3C3H5.

Câu 16: Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là

A. C15H31COONa.                                          B. (C17H35COO)2Ca.         

C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na.                         D. C17H33COONa.

Câu 17: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau ?

A. 2                             B. 3                             C. 4                                         D. 5

Câu 18: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X t/d với dd NaOH sinh ra chất Y có CTPT là C3H5O2Na. CTCT của X:

A. HCOOC3H7           B. C2H5COOCH3       C. CH3COOC2H5                   D. HCOOC2H5

Câu 19: Thuỷ phân este X có CTPT là C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z (trong đó Z có tỉ khối đối với H2 bằng 23). Tên của X là:

A. etyl axetat               B. metyl axetat            C. Metyl propyonat                D. propyl fomat

Câu 20: Este X thoả mản điều kiện: Thuỷ phân X trong môi trường axit, sinh ra Y1 và Y2. - Oxi hoá Y1 bằng oxi có xúc tác, sinh ra Y2. X là:

A. isopropyl fomat      B. propyl fomat           C. metyl propionat                  D. etyl axetat

Câu 21: Thuỷ phân etyl axetat bằng dung dịch NaOH, ta thu được ancol etylic và       

A. axit axetic.              B. natri fomat.             C. axit fomic.                          D. natri axetat.

Câu 22: Trong 4 chất: tripanmitin, triolein và tristearin, glixerol. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là      

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                                        D. 4.

Câu 23: Thuỷ phân triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và      

A. C17H35COONa.      B. C17H33COONa.      C. C17H31COONa.                  D. C15H31COONa.

Câu 24: Hãy chọn đáp án đúng. Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được :

 A. glixerol.                             B. axit oleic.                C. axit panmitic.                     D. axit stearic.

Câu 25:  Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất của este ?

A. Có  thể là chất lỏng hoặc chất rắn.                         B. Dễ  tan trong nước.

C. Nhiệt  độ sôi thấp.                                                  D. Đa số  có mùi thơm.

Câu 26:  Hãy chọn nhận định đúng:

A. Lipit là chất béo.

B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.

C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.

D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit....

Câu 27: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là

A. axit axetic               B. Axit propanoic         C. Axit propionic                  D. Axit fomic

Câu 28: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?      

A. dd NaOH.               B. Natri kim loại.           C. dd AgNO3 /NH3c.              D. dd Na2CO3.

Câu 29: Sắp xếp theo chiều tăng dần về t0­s của các chất sau: (1)C2H5COOH   ;   (2)CH3COOCH3   ;   (3) C3H7OH

A. (1), (2), (3)                  B. (2), (3), (1)             C. (1), (3), (2)                       D. (3), (2), (1)

Câu 30 : Este vinyl axetat có công thức là

A. CH2=CHCOOCH3.           B. CH3COOCH3               C. CH3COOCH=CH2.      D. HCOOCH3.

Câu 31 : Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol.                               B. glixerol.                         C. etilenglicol.                   D. ancol etylic.

Câu 32:Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?

A. HCOOC3H7                       B. C2H5COOCH3           C.C3H7COOH                    D.C2H5COOH

2. Bài tập đốt cháy

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được . Este đó là:

A. đơn chức no, mạch hở.                      B. hai chức no, mạch hở. 

C. đơn chức.                                           D. no, mạch hở.

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là

A. C4H8O4                  B. C4H8O2                  C. C2H4O2                  D. C3H6O2

Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

A. n-propyl axetat.      B. metyl axetat.           C. etyl axetat.              D. metyl fomiat.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi este X thu được hai thể tích khí CO2 cùng điều kiện.  X chính là:

A. Metylfomat .                                   B. Không xác định được 

C.  Metyl oxalat.                                  D. Etyl axetat

Câu 5:Đốt cháy hoàn toàn 6 gam este A thu được 4,48 lít CO2 và 3,6 gam H2O. CTPT của A là

A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C3H4O2

D. C4H8O

Câu 6:Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este A thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. CTPT của A là

A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C3H4O2

D. C4H8O

Câu 7:Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam este A thu được 21,12 gam CO2 và 8,64 gam H2O. CTPT của A là

A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C3H4O2

D. C4H8O

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặc khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m

A. 8,2.                                    B. 6,8.                                C. 8,4.                                D. 9,8.

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearate và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,04.                                  B. 0,08.                              C. 0,2.                                D. 0,16.

Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là   

A. 25,86.                                B. 26,40.                            C. 27,70.                            D. 27,30.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu ôn thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là nội dung Lý thuyết và bài tập Chuyên đề Este - Lipit ôn thi THPT QG năm 2020 môn Hóa học Trường THPT Chuyên Hà Giang. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON