Dưới đây là Kiến thức cần biết về If only trong Tiếng Anh đã được Hoc247 biên soạn. Với phần lý thuyết và các dạng bài tập khác nhau, các em sẽ có cơ hội ôn tập và nắm vững kiến thức về If only. Mời các em cùng xem chi tiết tư liệu ngay sau đây.
KIẾN THỨC CẦN BIẾT VỀ IF ONLY TRONG TIẾNG ANH
1. Lý thuyết
1.1. If only là gì?
Chúng ta sử dụng “If only” để thể hiện một mong muốn làm thay đổi một điều gì đó. Có nghĩa tương tự như “I wish” nhưng ước muốn thể hiện mãnh liệt hơn, mạnh mẽ hơn. Chúng ta có thể dùng “If only” để diễn tả những điều kiện bất thường trong quá khứ, hiện tại, lẫn tương lai.
Chúng ta có thể dùng if only ở thì quá khứ để diễn tả ước muốn ở hiện tại
Ví dụ:
• If only he knew the truth. (he doesn’t know the truth, but he wishes he did) (Ước gì anh ta biết được sự thật (Anh ta không biết sự thật, người nói đang ước rằng anh ta biết))
Chúng ta phải dùng were thay cho was trong trường hợp cần sự trang trọng cho câu nói:
• If only she weren’t so tired. (If only she wasn’t so tired.) (Ước gì cô ấy đã không quá mệt)
Chúng ta còn có thể dùng if only để diễn tả một sự tương phản giữa cách mà điều đó là với cách mà chúng ta muốn điều đó phải là. Hoặc để nói đến một mong muốn thay đổi một điều gì đó đã xảy ra rồi.
Ví dụ:
• If only someone would buy the house. (Ước gì có ai đó mua nhà)
• If only they would talk to each other. (Ước gì họ có thể nói chuyện với nhau)
• If only he had listened to what his friends had been telling him. (He didn’t listen.) (Ước gì Anh ấy nghe được những gì bạn anh ấy nỏi về anh ấy – Anh ấy không nghe thấy)
• If only Anna had been able to come. (Anna wasn’t able to come.) (Ước gì Anna có thể đến đây – Anna không thể đến)
1.2. Cấu trúc và cách dùng If only
a. Chúng ta sử dụng câu ước ở tương lai với mong muốn ai đó, sự việc gì đó sẽ tốt đẹp hơn sau này.
Cấu trúc
IF ONLY + S + would/ could + V (bare-infinitive)
Ví dụ:
• If only I would take the trip with you next week.
• If only I would be able to attend your wedding next week.
Động từ ở mệnh đề sau đứng sau Modal verbs (would/could…) nên ta phải chia ở dạng nguyên thể không “to” V (bare-infinitive).
b. Câu ước ở hiện tại dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hoặc ngược lại so với thực tế, thường là thể hiện sự nuối tiếc về tình huống hiện tại (regret about present situations).
Cấu trúc:
IF ONLY + S+ V (simple past)
Động từ BE được sử dụng ở dạng giải định cách, tức là ta chia BE = WERE với tất cả các chủ ngữ để tang tính trang trọng.
Ví dụ:
• If only she were here. (The fact is that she isn’t here).
c. Câu ước ở quá khứ diễn tả những ước muốn về một sự việc không có thật, trái ngược so với thực tế đã diễn ra ở quá khứ. Chúng ta sử dụng câu ước ở qúa khứ để ước rằng những việc ở quá khứ chưa bao giờ xảy ra, hoặc có thể thay đổi được quá khứ, nhưng điều này đương nhiên là không thể.
Cấu trúc:
IF ONLY + S + V (P2)
IF ONLY+ S + COULD HAVE + P2
Động từ ở mệnh đề sau have chia ở thì quá khứ hoàn thành.
Ví dụ:
• If only I had gone by taxi. (I didn’t go by taxi).
• If only I had met her yesterday. (I didn’t meet her).
• If only there was something she could do or say to help.
2. Bài tập
2.1. Rewrite the second sentences in each pair using “If only”
1. I don’t know the answer to your question.
.........
2. I am not good at Chinese.
.........
3. You didn’t tell me about that earlier.
.........
4. I didn’t finish my work last night.
.........
5. I don’t have enough money to buy this villa.
.........
2.2. Rewrite the second sentences in each pair using “If only”
1. Today isn’t Sunday.
........
2. I think my dad should stop smoking.
........
3. I’ve lost my passport.
........
4. I don’t live near the city center.
........
5. It’s a pity that you can’t understand how I feel about you.
........
2.3. Choose the best answer
1. If only my boyfriend_____ in time to pick me up.
A. comes B. come C. came D. has come
2. I was here for only a week. If only I _____ more time there but I had to move to Paris.
A. had B. would have C. had had D. has
3. If only my parents_____ to me.
A. listens
B. listen
C. have listened
D. listened
4. If only she (finish) _____ her homework last night.
A. will finish
B. finished
C. have finished
D. had finished
5. If only my dad _____smoke.
A. do B. did C. doesn’t D. didn’t
2.4. Supply the correct form of verbs
1. I wish he ……………. here now. (be)
2. She wishes you ……………. better. (feel)
3. I wish that you ……………. here yesterday. (be)
4. I wish he ……………. he work tonight. (finish)
5. We wish you ……………. tomorrow. (come
6. She wishes she ……………. the window last night. (open)
7. I wish you ……………. earlier yesterday. (leave)
8. We wish they ……………. with us last weekend. (come)
9. They wish he ……………. with them the next day. (come)
10. They wish we ……………. them some food yesterday. (give)
2.5. Choose the best answer
1. My dog is making too much noise. If only it _____ quiet.
A. kept
B. would keep
C. had kept
D. keep
2. I miss my grandmother. If only she_____ here right now.
A. were
B. could be
C. had been
D. were
3. If only tomorrow _____ fine.
A. will be
B. were
C. would be
D. had been
4. If only my grandparents (visit) _____ me last week.
A. will visit
B. would visit
C. had visited
D. visit
5. I speak English badly. If only I _____ English well.
A. will visit
B. could visit
C. had visited
D. visited
2.6. Choose the best answer
1. If only my boyfriend_____ in time to pick me up.
A. comes B. come C. came D. has come
2. I was here for only a week. If only I _____ more time there but I had to move to Paris.
A. had B. would have C. had had D. has
3. If only my parents_____ to me.
A. listens B. listen C. have listened D. listened
4. If only she (finish) _____ her homework last night.
A. will finish B. finished C. have finished D. had finished
5. If only my dad _____smoke.
A. do B. did C. doesn’t D. didn’t
6. My dog is making too much noise. If only it _____ quiet.
A. kept B. would keep C. had kept D. keep
7. I miss my grandmother. If only she_____ here right now.
A. were B. could be C. had been D. were
8. If only tomorrow _____ fine.
A. will be B. were C. would be D. had been
9. If only my grandparents (visit) _____ me last week.
A. will visit B. would visit C. had visited D. visit
10. I speak English badly. If only I _____ English well.
A. will visit B. could visit C. had visited D. visited
2.7. Rewrite the second sentences in each pair using “If only”
1. I don’t know the answer to your question.
……………………………………….…………………………………………
2. I am not good at Chinese.
……………………………………….…………………………………………
3. You didn’t tell me about that earlier.
……………………………………….…………………………………………
4. I didn’t finish my work last night.
……………………………………….…………………………………………
5. I don’t have enough money to buy this villa.
……………………………………….…………………………………………
6. Today isn’t Sunday.
……………………………………….…………………………………………
7. I think my dad should stop smoking.
……………………………………….…………………………………………
8. I’ve lost my passport.
……………………………………….…………………………………………
9. I don’t live near the city center.
……………………………………….…………………………………………
10. It’s a pity that you can’t understand how I feel about you.
……………………………………….…………………………………………
3. Đáp án
3.1.
1. If only I knew the answer to your question.
2. If only I were good at Chinese.
3. If only you had told me about that earlier.
4. If only I had finished my work last night.
5. If only I had enough money to buy this villa.
3.2.
1. If only today were Sunday.
2. If only my dad would stop smoking.
3. If only I hadn’t lost my passport.
4. If only I lived near the city center.
5. If only you could understand how I feel about you.
3.3.
1. C. came
2. C. had had
3. D. listened
4. D. had finished
5. D. didn’t
3.4.
1. were
2. felt
3. had been
4. would finish
5. would come
6. had
7. had left
8. had come
9. would come
10. had given
3.5.
1.A
2.A
3.C
4.C
5.D
3.6.
1. C. came
2. C. had had
3. D. listened
4. D. had finished
5. D. didn’t
6. A. kept
7. A. were
8. C. would be
9. C. had visited
10. D. visited
3.7.
1. If only I knew the answer to your question.
2. If only I were good at Chinese.
3. If only you had told me about that earlier.
4. If only I had finished my work last night.
5. If only I had enough money to buy this villa.
6. If only today were Sunday.
7. If only my dad would stop smoking.
8. If only I hadn’t lost my passport.
9. If only I lived near the city center.
10. If only you could understand how I feel about you.
---
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Kiến thức cần biết về If only trong Tiếng Anh. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Bài tập về câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có đáp án
- Lý thuyết và bài tập đảo ngữ trong Tiếng Anh
Chúc các em học tốt!