Hãy cùng HOC247 so sánh và đối chiếu đáp án Mã đề 308 của môn thi Địa lí trong bài thi Khoa học xã hội thuộc kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với nội dung tài liệu Đề thi và đáp án tham khảo môn Địa lí tốt nghiệp THPT 2023 - Mã đề 308. Mời quý phụ huynh cùng các em tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) |
MÃ ĐỀ THI: 308
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây?
A. Hà Tiên.
B. Bạc Liêu.
C. Long Xuyên.
D. Vị Thanh.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác sắt?
A. Lai Châu.
B. Yên Bái.
C. Tuyên Quang.
D. Bắc Kạn.
Câu 43: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
A. Mi-an-ma lớn hơn Thái Lan.
B. Thái Lan gấp hơn bốn lần Cam-pu-chia.
C. Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a.
D. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 44: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia |
Thái Lan |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Mi-an-ma |
Xuất khẩu |
258,24 |
207,0 |
91,1 |
22,6 |
Nhập khẩu |
233,4 |
185,3 |
119,2 |
20,9 |
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022).
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
B. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
D. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
Câu 45: Công nghiệp ở vùng núi nước ta phát triển
A. còn chậm.
B. rất nhanh.
C. rất đa dạng.
D. tập trung cao.
Câu 46: Thiên tại nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta khi có bão?
A. Ngập mặn.
B. Lũ nguồn.
C. Sóng thần.
D. Lũ quét.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia?
A. Quảng Ngãi.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
D. Bình Định.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào trong nhiều hồ tiêu trong các tỉnh sau đây?
A. Bạc Liêu.
B. Hậu Giang.
C. Tây Ninh.
D. Cà Mau.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều chè trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Bình Định.
C. Hà Giang.
D. Vĩnh Long.
Câu 50: Bón phân hữu cơ cho đất trống ở đồng bằng nước ta là biện pháp để
A. tăng độ phì.
B. chống xói mòn.
C. ngăn ngập lụt.
D. chống ô nhiễm.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc – đông nam?
A. Sông Krông Ana.
B. Sông Ia Lốp.
C. Sông Krông Knô.
D. Sông Hậu.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội nối với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
A. Na Mèo.
B. Tây Trang.
C. Cầu Treo.
D. Lào Cai.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Đà Nẵng?
A. Mũi Né
B. Sa Huỳnh
C. Đại Lãnh.
C. động đất.
D. Non Nước.
Câu 54: Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là
A. thủy triều.
B. dầu khí.
C. sức gió.
D. thác nước.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?
A. Cần Thơ.
B. Vũng Tàu.
C. Hải Phòng.
D. Thái Nguyên.
Câu 56: Vấn đề cần quan tâm trong phát triển trồng trọt ở Đông Nam Bộ là
A. rét hại.
B. thủy lợi.
C. động đất.
D. sương muối.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Thanh Hóa.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
A. Nha Trang.
B. Điện Biên Phủ.
C. Đà Lạt.
D. Đà Nẵng.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?
A. Tân An.
B. Sóc Trăng.
C. Phan Thiết.
D. Cà Mau.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía nam núi Phu Pha Phong?
A. Chí Linh.
B. Pha Luông.
C. Tản Viên.
D. Phu Luông.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Pleiku thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Hải Phòng.
B. Vinh.
C. Huế.
D. Nam Định.
Câu 63: Hoạt động thăm dò dầu khí ở nước ta hiện nay
A. hình thành các nhà máy lọc hóa dầu.
B. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới.
C. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô.
D. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc.
Câu 64: Vận chuyển bằng đường ống nước ta hiện nay
A. có nhiều tuyến nối liền với các nước.
B. phân bố đều khắp ở các vùng kinh tế.
C. chỉ dùng để vận chuyển khí tự nhiên.
D. gắn với phát triển của ngành dầu khí.
Câu 65: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay
A. chủ yếu dựa vào thức ăn tự nhiên.
B. có hầu hết sản phẩm đề xuất khẩu.
C. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa.
D. phân bố tập trung ở ven các đô thị.
Câu 66: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay
A. phát triển rộng rãi ở nhiều vùng.
B. chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu.
C. tập trung hầu hết ở các đầm phá.
D. phần lớn đầu tư nuôi cả nước lợ.
Câu 67: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có
A. gió Mậu dịch thổi quanh năm.
B. thảm thực vật giàu sức sống.
C. lượng mưa phân bố theo mùa.
D. các dãy núi hướng vòng cung
Câu 68: Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay
A. lớn hơn rất nhiều so với nông thôn.
B. không có sự thay đổi qua các năm.
C. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng.
D. còn thấp so với thế giới và khu vực.
Câu 69: Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay.
A. tương ứng với quá trình hiện đại hóa.
B. hình thành nên khu kinh tế ven biển.
C. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.
D. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
Câu 70: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. phát triển kinh tế nhiều thành phần.
B. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
C. tăng cường mở rộng các thành phố.
D. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng.
Câu 71: Giải pháp phát triển ăn quả ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng chuyên canh, gắn với thị trường tiêu thụ.
B. mở rộng diện tích, ứng dụng công nghệ mới.
C. sử dụng các giống tốt, tăng cường thâm canh.
D. nâng cao trình độ lao động, sản xuất trang trại.
Câu 72: Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng vị thế của vùng, khai thác các tiềm năng.
B. đa dạng nông sản, phát triển mô hình kinh tế mới, khai thác thế
C. giải quyết việc làm, chuyển dịch cơ cấu sản xuất, hạn chế nạn du canh.
D. sử dụng hợp lí tự nhiên, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống nhân dân.
Câu 73: Trị giá xuất khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. kinh tế tăng trưởng, hội nhập toàn cầu rộng.
B. đô thị mở rộng, chất lượng cuộc sống tăng.
C. cơ cấu kinh tế thay đổi, có nhiều ngành mới.
D. sản xuất phát triển, đầy mạnh công nghiệp.
Câu 74: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. phát huy thế mạnh, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao vị thế của vùng.
B. khai thác tiềm năng, tăng thu nhập dân cư, tạo nguyên liệu công nghiệp.
C. sử dụng hợp lí thiên nhiên, đa dạng nông sản, giải quyết vấn đề việc làm.
D. làm tăng giá trị tài nguyên, thay đổi bộ mặt nông thôn, mở rộng sản xuất.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu tấn km)
Năm |
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
Trong nước |
843,3 |
688,2 |
1 429,8 |
1 358,3 |
Quốc tế |
3 198,0 |
4 955,2 |
4 788,9 |
2 203,7 |
(Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Đường, tròn, cột.
B. Tròn, đường, miền
C. Cột, đường, miền.
D. Miền, cột, tròn.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả tự nhiên trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tăng vụ, thúc đẩy sản xuất chuyên môn hóa.
B. thâm canh, mở rộng diện tích đất trồng trọt.
C. sử dụng các giống tốt, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. có cơ cấu sản xuất hợp lí, chú ý nước ngọt.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng phòng hộ ở Tây Nguyên là
A. chống sạt lở đất, bảo vệ động vật hoang dã.
B. góp phần chống lũ, điều hòa nước các sông.
C. phòng chống xói mòn, mở rộng độ che phủ.
D. giữ gìn cảnh quan, duy trì đa dạng sinh học.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của đa dạng hóa loại hình du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo nhiều sản phẩm, tăng sự hấp dẫn của vùng.
B. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo nhiều việc làm.
C. thúc đẩy sản xuất, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. đáp ứng thị trường, khai thác nhiều thế mạnh.
Câu 79: Cho biểu đồ về sản xuất thức ăn cho thủy sản và thức ăn cho vật nuôi của nước ta giai đoạn 2015 - 2020.
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.
B. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.
D. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.
Câu 80: Vùng Tây Bắc Bộ có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu do tác động của
A. gió đông bắc, khối khi Bắc Ấn Độ Dương đến, gió mùa Tây Nam, địa hình
B. gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, hướng của địa hình đồi núi, vị trí địa lí.
C. gió phơn Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, độ cao vùng núi, gió mùa Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, vị trí địa lí, dải hội tụ nhiệt đới.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2023
41.C |
42.B |
43.B |
44.B |
45.A |
46.A |
47.C |
48.C |
49.C |
50.A |
51.D |
52.D |
53.D |
54.B |
55.D |
56.B |
57.B |
58.B |
59.D |
60.A |
61.D |
62.A |
63.B |
64.D |
65.A |
66.A |
67.B |
68.D |
69.D |
70.B |
71.A |
72.D |
73.A |
74.B |
75.D |
76.D |
77.B |
78.D |
79.A |
80.A |
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi và đáp án tham khảo môn Địa lí tốt nghiệp THPT 2023 - Mã đề 308. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023 - Tất cả 24 mã đề
- Đề thi và đáp án tham khảo môn Địa lí tốt nghiệp THPT 2023 - Mã đề 324
Chúc các em học tập tốt !