YOMEDIA

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm 2023-2024 môn Vật lí Trường THPT Thuận An có đáp án

Tải về
 
NONE

 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2023-2024 Trường THPT Thuận An có đáp án được biên soạn và tổng hợp bởi HOC247 gửi đến học sinh lớp 12. Nội dung bao gồm cả đề thi và đáp án, giúp học sinh ôn tập một cách hiệu quả để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc Gia sắp tới. Hy vọng rằng tài liệu này sẽ hỗ trợ các em học sinh, và chúc mừng các em có được kết quả học tập xuất sắc trong thời gian tới!!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT THUẬN AN

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

1. Đề thi

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là

A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}\)

B. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}+{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}\)             

C. \(\sqrt{\left| {{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}+{{Z}_{C}} \right)}^{2}} \right|}\)      

D. \(\sqrt{\left| {{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}} \right|}\)

Câu 2: Đặt điện áp u = 200\(\sqrt{2}\) cos100πt (V) vào hai đầu một mạch điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 400 V                      

B. 200 V                      

C. \(200\sqrt{2}\,V\)    

D. \(100\sqrt{2}\,V\)

Câu 3: Sóng dừng trên dây hai đầu cố định có chiều dài ℓ = 10 cm; bước sóng λ =2 cm số bụng sóng là

 A. 5.                             

B. 11.                           

C. 10                            

D. 6.

Câu 4: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 (mT) thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của electron là

A. 1,6.106 m/s.             

B. 109 m/s.                   

C. 1,6.109 m/s.             

D. 106 m/s.

Câu 5: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là  \(\ell =\overline{\ell }\pm \Delta \ell \) (m). Chu kì dao động nhỏ của nó là \(T=\overline{T}\pm \Delta T\left( \text{s} \right)\), bỏ qua sai số của số π. Sai số của gia tốc trọng trường g là

A. \(\frac{\Delta g}{\overline{g}}=\frac{\Delta T}{\overline{T}}+\frac{2\Delta \ell }{\overline{\ell }}\)    

B. \(\frac{\Delta g}{\overline{g}}=\frac{\Delta T}{\overline{T}}+\frac{\Delta \ell }{\overline{\ell }}\)    

C. \(\frac{\Delta g}{\overline{g}}=\frac{2\Delta T}{\overline{T}}+\frac{2\Delta \ell }{\overline{\ell }}\)    

D. \(\frac{\Delta g}{\overline{g}}=\frac{2\Delta T}{\overline{T}}+\frac{\Delta \ell }{\overline{\ell }}\)

Câu 6: Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:

A. là phương ngang                                           

B. vuông góc với phương truyền sóng

C. là phương thẳng đứng                                  

D. trùng với phương truyền sóng

Câu 7: Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Mắt người đó bị tật

A. lão thị.                     

B. loạn thị.                   

C. viễn thị.                   

D. cận thị.

Câu 8: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,85 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 9 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là

A. 92,5%                      

B. 90,4%                      

C. 87,5 %                     

D. 80%

Câu 9: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới .             

B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới .

C. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng. 

D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới .

Câu 10: Máy biến áp lý tưởng có

A. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}={{N}_{1}}-{{N}_{2}}\)          

B. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}={{N}_{1}}+{{N}_{2}}\)                   

C. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{21}}}\)    

D. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}\)

Câu 11: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách từ điểm cực đại đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất là

A. 6 cm.                       

B. 3 cm.                       

C. 1,2 cm.                    

D. 1,5 cm.

Câu 12: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. \(k\lambda \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2\)…      

B. \(2k\lambda \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2\)…

C. \(\left( k+0,5 \right)\lambda \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2\)…                 

D. \(\left( 2k+1 \right)\lambda \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2\)…

Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc là

A. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{\ell }}\)                        

B. \(\sqrt{\frac{\ell }{g}}\)       

C. \(2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}\)                             

D. \(\sqrt{\frac{g}{\ell }}\)

Câu 14: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng

     A. 16 cm.                      B. 4 cm.                        C. 8 cm.                        D. 32 cm.

Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

     A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)           B. \(\sqrt{\frac{m}{k}}\)            C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)        D. \(\sqrt{\frac{k}{m}}\)

Câu 16: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 A ; Cho AAg = 108 đvc, nAg = 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là

     A. 1,09 g.                      B. 1,08 Kg.                   C. 0,54 g.                      D. 1,08 mg.

Câu 17: Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức

     A. \(\frac{P}{4\pi {{R}^{2}}}\)                       B. \(\frac{P}{\pi {{R}^{2}}}\) C. \(10\log \frac{I}{{{I}_{0}}}\)       D. \(10\log \frac{{{I}_{0}}}{I}\)

Câu 18: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ dao động thì

     A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.

     B. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.

     C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.

     D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.

Câu 19: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng

     A. từ 16 kHz đến 20000 kHz.                            B. từ 16 kHz đến 20000 Hz.

     C. từ 16 Hz đến 20000 kHz.                              D. từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 20: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong mạch chính là

     A. 2 A.                          B. 4,5 A.                       C. 1 A.                          D. 0,5 A.

Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt(cm). Phát biểu không đúng là

     A. Chu kì T = 1 s .                                              B. Pha ban đầu φ = 2πt rad.

     C. Biên độ A = 10 cm .                                       D. Pha ban đầu φ = 0 rad.

Câu 22: Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là \(\frac{\Delta P}{n}\) (với n>1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là

     A. \(\frac{1}{\sqrt{n}}\)                                    B. n.                              C. \(\frac{1}{n}\)         D. \(\sqrt{n}\)

Câu 23: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là

     A. Biên độ sóng.           B. Tốc độ truyền sóng. C. Tần số của sóng.      D. Bước sóng.

Câu 24: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

     A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.         B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.

     C. khả năng tích điện cho hai cực của nó.         D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

Câu 25: Điện tích điểm Q gây ra tại M một cường độ điện trường có độ lớn E. Nếu tăng khoảng cách từ điện tích tới M lên 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường tại M

     A. giảm 4 lần.               B. tăng 2 lần.                 C. giảm 2 lần.               D. tăng 4 lần.

Câu 26: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là

     A. 0,075 J.                    B. 0,0375 J.                   C. 0,035 J.                     D. 0,045 J.

Câu 27: Đặt điện áp \(u=100\sqrt{2}\cos 100\pi t\,\left( \text{V} \right)\) vào hai đầu một điện trở thuần 50 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng

     A. 500 W                      B. 400 W                       C. 200 W                       D. 100 W

Câu 28: Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là

     A. 1 %.                          B. 2 %.                          C. 3 %.                          D. 1,5 %.

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng 2R. Hệ số công suất của đoạn mạch là

     A. 0,71.                         B. 1.                              C. 0,5.                           D. 0,45.

Câu 30: Hàng ngày chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông gây ra là

     A. nhạc âm.                   B. tạp âm.                      C. hạ âm.                       D. siêu âm.

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi  các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. Đáp án

1-A

2-B

3-C

4-D

5-C

6-B

7-D

8-B

9-C

10-D

11-B

12-C

13-C

14-A

15-D

16-A

17-C

18-B

19-D

20-A

21-B

22-A

23-C

24-B

25-A

26-A

27-C

28-B

29-D

30-B

31-C

32-A

33-D

34-C

35-B

36-D

37-A

38-B

39-C

40-C

 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm 2023-2024 môn Vật lí Trường THPT Thuận An có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON