YOMEDIA

Đề thi minh họa môn Toán THPTQG BGD & ĐT năm 2019 có lời giải chi tiết

Tải về
 
NONE

Đề thi minh học môn Toán THPTQG BGD & ĐT năm 2019 có lời giải chi tiết sau đây sẽ giúp các em hệ thống lại các dạng bài tập cũng như nắm vững cấu trúc đề thi THPTQN năm 2019 sắp tới.

Chúc các em có kết quả thi thật tốt!

ATNETWORK
YOMEDIA

Câu 1. Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng

A. \(8a^3\).                              B. \(2a^3\) .                              C. \(a^3\).                                D. \(6a^3\).

Lời giải

Chọn A

Câu 2. Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 1.                                  B. 2 .                                  C. 0 .                                 D. 5.

Lời giải

Chọn D

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;\,1;\, - 1} \right)\) và \(B\left( {2;\,3;\,2} \right)\). Véctơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là

A. \(\left( {1;\,2;\,3} \right)\) .                        B. \(\left( { - 1;\, - 2;\,3} \right)\) .                   C. \(\left( {3;\,5;\,1} \right)\) .                         D. \(\left( {3;\,4;\,1} \right)\).

Lời giải

Chọn A

Ta có \(\overrightarrow {AB}  = \left( {1;\,2;\,3} \right)\).

Câu 4. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {0;1} \right)\) .                            B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).                    C.\(\left( { - 1;1} \right)\).                          D. \(\left( { - 1;0} \right)\)

Lời giải

Chọn D

Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị đi lên trong khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Vậy hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Quan sát đáp án chọn \(\left( { - 1;0} \right)\)

Câu 5. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( {a{b^2}} \right)\) bằng

A. \(2\log a + \log b\) .              B.\(\log a + 2\log b\) .              C. \(2\left( {\log a + \log b} \right)\).           D. \(\log a + \frac{1}{2}\log b\) .

Lời giải

Chọn B

Ta có   \(\log \left( {a{b^2}} \right) = \log a + \log {b^2} = \log a + 2\log \left| b \right| = \log a + 2\log b\) ( vì b dương)

Câu 6. Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x}  = 5\) khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \) bằng

A. \(-3\).                               B. 12 .                                C. \(-8\) .                               D. 1.

Lời giải

Chọn C

Ta có \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x}  = 5 \Leftrightarrow 2\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x}  = 10 \Leftrightarrow \int\limits_0^1 {2g\left( x \right){\rm{d}}x}  = 10\)

Xét \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  = \int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_0^1 {2g\left( x \right){\rm{d}}x}  = 2 - 10 =  - 8\).

Câu 7. Thể tích khối cầu bán kính a bằng

A. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\) .                           B.\(4\pi {a^3}\) .                            C.\(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\) .                             D. \(2\pi {a^3}\).

Lời giải

Chọn A

Câu 8. Tập nghiệm của phương trình  \({\log _2}\left( {{x^2} - x + 2} \right) = 1\) là

A. \(\left\{ 0 \right\}\) .                              B\(\left\{ {0;1} \right\}\) .                            C.\(\left\{ { - 1;0} \right\}\).                         D. \(\left\{ 1 \right\}\) .

Lời giải

Chọn B

--------Để xem tiếp vui lòng xem online hoặc tải về máy--------

Trên đây là một phần trích dẫn của Đề thi minh họa môn Toán THPTQG BGD & ĐT năm 2019 có lời giải chi tiết. Để xem đầy đủ vui lòng xem online hoặc tải về máy.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON