YOMEDIA

Đề cương ôn tập kiểm tra lần 3 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Đông Hà

Tải về
 
NONE

Với mong muốn giúp các em học sinh dễ dàng ôn tập và nắm bắt kiến thức chương trình Hóa học 12 hiệu quả, HỌC247 xin giới thiệu đến các em Đề cương ôn tập kiểm tra lần 3 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Đông Hà. Tài liệu được biên tập đầy đủ, chi tiết kèm đáp án hướng dẫn. Mời các em cùng tham khảo và rèn luyện thêm. Chúc các em học tốt

ATNETWORK
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2019-2020

 

I. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN NHỚ

1. Kiến thức:

* Este-Lipit:                                                               

1( Thông hiểu). Đồng phân đơn chức, mạch hở : CnH2nO2 (n: nhỏ hơn 5)

2(NB). Danh pháp của este

3(VDT). Phản ứng thủy phân của este no đơn chức

4. Danh pháp, công thức của chất béo

5. BT tìm CTCT hoặc các đại lượng liên quan đến este

6. Nhận biết  một số este 

* Cacbohydrat

7. Các cặp chất là đồng phân của nhau

8.  - Phản ứng thủy phân cacbohydrat

- phản ứng tráng bạc của cacbohydat

- phản ứng tạo phức của cacbohydrat với Cu(OH)2

9. Nhận biết các cacbohydrat

Amin:

10. So sánh tính bazo của 1số amin, dd kiềm

* Aminoaxit:

11. Sự đổi màu quỳ tím của các dd a.a

12.Xác định số đp aminoaxit có một nhóm NH2, một nhóm COOH ( C2, C3, C4)

*Peptit:

13. Từ phản ứng thủy phân peptit xác định cấu tạo của peptit

*Polime:

14. Phản ứng trùng hợp tạo polime

15. Phản ứng trùng ngưng tạo polime

16. Tên monome điều chế polime

* TỔNG HỢP HỮU CƠ

17. Tổng hợp tính chất hóa học hợp chất hữu cơ

18. Các HCHC tham gia phản ứng với dd axit và dd kiềm

*ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

19. Điều chế kim loại bằng PP nhiệt luyện

20. -Tính chất hóa học của kim loại

- áp dụng ý nghĩa của dãy điện hóa

21.  Ăn mòn điện hóa

2. Kỹ năng:

 * Este- lypit

2.1. Tính lượng chất rắn thu được sau phản ứng xà phòng hóa 1 este no đơn chức

2.2. Bài toán về este

* Cacbohydrat:

2.3. Thủy phân tinh bột hoặc xenlulozo rồi lên men, lượng khí sinh ra cho vào dd kiềm.

* Amino axit:

2.4.  – Cho  aa vào dd kiềm à dd sau phản ứng cho td với axit

Hoặc  - Cho aa vào dd axitàdd sau phản ứng td với kiềm.

2.5. Bài toán về peptit

2.6. Bài toán về tổng hợp hữu cơ

*POLI ME:

2.7. Từ metan điều chế PVC có hiệu suất quá trình

*ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

2.8. Bài toán điện phân dd muối Cu hoặc muối Ag ( gốc axit: NO3 hoặc SO4), biết I, t.

2.9. Bài toán về kim loại

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1. ESTE:

Câu 1.Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. CTCT của X là

A. HCOOC2H5.                     

B. CH3COOC2H5.                 

C. C2H5COOCH3.                 

D. CH3COOCH3.

Câu 2: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:

A. HCOOC3H7                      

B.CH5COOCH3          

C.C3H7COOH            

D.C2H5COOH              

Câu 3: Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo este là :

A. HCOOC2H5          

B. CH3COOCH3          

C. HCOOC3H7          

C. C2H5COOCH3

Câu 4: Thủy phân este E trong môi trường axit sinh ra axit benzoic và ancol metylic. Vậy CTCT của este đó là:

A. C6H5COOCH3                  

B. CH3COOCH2C6H5

C. CH3COOC6H5      

D. C6H5OCOCH3.

Câu 5: Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic thu được:

A. metyl axetat           B. etyl axetat               C. axyl etylat              D. axetyl etylat

Câu 6. Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được:

A. axit axetic và ancol vinylic                        B. axit axetic và anđehit axetic

D. axit axetic và ancol etylic                          D. axit axetat và ancol vinylic

Câu 7: Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được

A. CH3COONa ,CH3OH                                B. C2H5COONa ,CH3OH.     

C. CH3COONa , C2H5OH.                             D. HCOONa , C2H5OH.

Câu 8: Thủy phân este X trong dd kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. CT của X là

A. C2H3COOC2H5                  B. CH3COOCH3         C. C2H5COOCH3       D. CH3COOC2H5

Câu 9: Khi xà phòng hoá tripanmitin bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.                         B. C17H35COONa và glixerol.       

C. C15H31COOH và glixerol                          D. C15H31COONa và glixerol.

Câu 10: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)                   B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)          

C. Dung dịch NaOH (đun nóng)                    D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

Câu 11: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng CTPT C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH mà không tác dụng được với Na là  

A. 5.                                        B. 3.                          C. 6.                             D. 4.

Câu 12: Số đồng phân este CTPT C3H6O2

A. 1                                         B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 13:  Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân mạch hở, đơn chúc?

Câu 14.Thủy phân este A có CTPT C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của A là:

A. metyl propionat.                 B. propyl fomat.                      C. ancol etylic.            D. etyl axetat.

Câu 15:Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

A. HCOO-CH=CH-CH3.                     B. CH3COO-CH=CH2.           

C. CH2=CH-COO-CH3.                      D. HCOO-C(CH3)=CH2.

Câu 16: Thuốc thử để nhận biết  3 este :etyl  fomat, vinyl axetat và metyl propionat là

A. dd Br2, dd AgNO3

B. Dd Br2, Cu(OH)2  

C. Dd NaOH, dd AgNO3

D. Dd Br2

Câu 17: Biết rằng A tác dụng với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng được chất rắn B và hỗn hợp hơi C. Chưng cất C được D, D tráng bạc tạo sản phẩm E. E tác dụng với dd NaOH lại thu được B. Công thức cấu tạo của A là

A. HCOOCH2CH=CH2               

B. CH3COOCH=CH2               

C. HCOOCH=CH-CH3                

D. HCOOCH=CH2

Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4. Thủy phân X trong môi trường NaOH đun nóng tạo ra một muối Y và một ancol Z. Đốt cháy Y thì sản phẩm tạo ra không có nước. X là:

A. HCOOCH2CH2OOCH.                                                      B. HOOCCH2COOCH3.              

C. HOOC-COOC2H5.                                                            D. CH3OOC-COOCH3.

Câu 19. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có CTPT là C9H8O2; A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tdụng với dd NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. CTCT của A và B lần lượt là các chất nào dưới đây?

A. HOOCC6H4CH=CH2  và  CH2=CHCOOC6H5.                            

B. C6H5COOCH=CH2  và  C6H5-CH=CH-COOH.

C. HCOOC6H4CH=CH2  và  HCOOCH=CH-C6H5.                        

D. C6H5COOCH=CH2  và  CH2=CH-COOC6H5.

Câu 20: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Trong X có ba nhóm –CH3.                                       

B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.

C. Chất Y là ancol etylic.                                                 

D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.

Câu 21: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C6H10O2, cho 9,12 gam X tác dụng với dd NaOH vừa đủ thu được dd Y, cho dd Y tác dụng với dd AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là:

A. 4.                                      B. 5                              C. 2.                               D. 3.

Câu 22: Đun nóng 8,8 gam etyl axetat với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là ?

A. 3,28 gam.                       B. 8,56 gam.                  C. 8,2 gam.                    D. 10,4 gam.

Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 g CH3COOC2H5 trong 500 ml NaOH 1,0 M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?

Câu 24: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V là:

A. 17,36 lít.                            B. 19,04 lít.                     C. 19,60 lít.                          D. 15,12 lít.

2. CACBOHIDRAT:

Câu 25. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, mantozo. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng bạc là:    

A. 3.                                    B. 2.                                     C. 4.                                     D. 5.

Câu 26. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, mantozo. Số chất trong dãy tham gia phản ứng với Cu(OH)2  tạo dd xanh lam? 

A. 3.                                     B. 2.                                     C. 4.                                      D. 5.

Câu 27: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:

A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột                                           B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ  

C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ                                           D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

Câu 28:Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch: glucozơ và fuctozơ là

A. Dung dịch iot.                                                                B. dd AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường                                           D. Dd Br2.

Câu 29:Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch: Tinh bột và xenlulozo là

A. Dung dịch iot.                                                      B. dd AgNO3/NH3                       

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường                                 D. Phản ứng với Na.

Câu 30: Để phân biệt 3 chất : hồ tinh bột, dd glucozơ, dung dịch KI đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là

A. O3.                          B. O2.                      C. dung dịch iot .                   D. dung dịch AgNO3/NH3.

...

Trên đây là trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập kiểm tra lần 3 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Đông Hà. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON