YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022

Tải về
 
NONE

Dưới đây là Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022 đã được Hoc247 biên soạn. Với tài liệu này, các em sẽ có cơ hội luyện tập và chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 1 sắp tới. Mời các em cùng xem chi tiết tư liệu ngay sau đây.

ATNETWORK

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 MÔN TIẾNG ANH 7 NĂM 2021-2022

1. Lý thuyết

1.1. Các thì

1.1.1. Thì hiện tại đơn

a. To be: am/ is/ are

(+) S + am/ is/ are …

Ex: She (be) …is…… a student.

(-) S + am/ is/ are + not…

(?) Am/ Is/ Are + S + …

b. Động từ thường

(+) S + V s/ es …

Ex: He (go) …goes … to school every day

(-) S + do/ does + not + verb– inf.

Ex: I do not go to school./ He does not go to school.

(?) Do/ Does + S + Verb (bare – inf ) …?.

Ex: Do you go to school?/ Does he go to school?

Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …

1.1.2. Thì hiện tại tiếp diễn

(+) S + am/ is/ are + V – ing …

(-) S + am/ is/ are + not + V – ing …

(?) Am/ Is/ Are + S + V – ing …?.

Thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look!, Listen!, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.

1.1.3. Thì tương lai đơn

(+) S + will/ shall + V (bare – inf) …

(-) S + won’t/ shan’t + V (bare – inf) …

(?) Will/ Shall + S + V (bare – inf)…?.

Yes, S + will/ shall. No, S + won’t/ shan’t.

Thường có các trạng từ: soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …

1.2. So sánh của tính từ

1.2.1. So sánh hơn

- Short adjs: Adj.- er + than

- Long adjs: More + adj. + than

1.2.2. So sánh nhất

- Short adjs: The + adj + est …

- Long adjs: The most + adj…

1.3. Câu cảm thán

+ What + a/ an + adj + sing. Noun!

Ex: This room is very dirty à What a dirty room!

+ What + adj + plural N! (danh từ số nhiều)

Ex: The pictures are very beautiful à What beautiful pictures!

+ What + adj + uncount N! (danh từ không đếm được)

Ex: The milk is sour àWhat sour milk!

- Bỏ "very, too, so, fairly, extremtly, quite" nếu có.

1.4. Các câu hỏi

1.4.1. Hỏi và trả lời về khoảng cách

How far is it from...... to...?

=> It's ( about ) + khoảng cách.

1.4.2. Hỏi và trả lời về phương tiện

How + do/ does + S + V (bare – inf)...?

=> S + V +... + by + phương tiện/ (on foot)

1.4.3. Hỏi và trả lời về nơi chốn

Where + do/ does + S + V (bare – inf)...?

=> S + V +...+ nơi chốn.

1.4.4. Hỏi và trả lời về lý do

Why + do/ does + S + V (bare – inf)...?

=> S + V +... because + S + V + lý do.

1.4.5. Hỏi và trả lời về tính thường xuyên

How often + do/ does + S + V – inf...?

=> S + adv. + V.........

Trong câu thường có: Once, twice, three times a week,..., every ,...

1.4.6. Hỏi và trả lời về thời gian

* Hỏi giờ: What time is it ? = What 's the time ?.

  • Giờ đúng: It's + giờ + o'lock.
  • Giờ hơn: It's + giờ + phút/ It's + phút + past +giờ.
  • Giờ kém: It's + giờ + phút/ It's + phút + to + giờ

* Hỏi giờ của các hành động: What time + do/ does + S + V – inf...?

=> S + V(s/es) + at + giờ.

1.4.7. Hỏi và trả lời về số lượng

How many + N s + do/ does + S + V– inf...?.

How many + N s + are there +............ -?

=> There is/ are + số đếm + N(s)

      S + V + số đếm + N(s)

1.4.8. Hỏi và trả lời về đồ vật, nghề nghìệp, môn học, trò chơi

What (subject/ class/ sport/...) + do/ does + S + V...?

=> S + V...

1.4.9. Hỏi và trả lời về giá cả

How much + do/ does + N(s) + cost ? = How much + is it ?/ How much are they ?

=> N(s) + cost(s) + số tiền = It is + giá tiền/ They are + giá tiền

1.4.10. Hỏi về thời gian

When + do/ does + S + V ( bare – inf )...?

S + V(s/es) +... (on + thứ/ in + tháng , năm)

1.5. So sánh của danh từ

- So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được: S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2

- So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2

- So sánh ít hơn của danh từ đếm được:S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2

- So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.

­Ex: He works 72 hours a week. His wife works 56 hours a week.

He works more hours than his wife.

His wife works fewer hours than he.

- Các cụm từ: on the left/ right, in the middle, different from, interested in, at the back of, on the shelves, on the racks, be good at, learn about

1.6. Các cấu trúc khác

- Trạng từ thường xuyên: always, usually, often, sometimes never... đứng trước động từ thương, đứng sau động từ tobe

- Would you like + to – inf/ Noun...?

- Is there a/ an...? Are there any...?

- Prepositions: under, near, next to, behind, between, opposite, in front of...

- What about/ How about + V – ing...? = Why don't we +V-inf...?

- Let's + V–inf ? = Shall we + V– inf....?

- I'd like + to – inf = I want + to – inf...

- Enjoy + V- ing = Like + V- ing/ to- inf...

- Should + V– inf. = Ought to + V– inf

- Tính từ ghép (Coumpound adjectives):

Number + sing. N = Compound adjective.

Ex: A summer vacation lasts 3 months -> A 3 – month summer vacation.

2. Bài tập

2.1. Đọc đoạn văn và chọn T (đúng) hoặc F (sai)

Many students listen to music while they are studying, and say that it helps them learn. Many parents and teachers say that music is just distracting, and that students are better studying in silence. Who is right?

In a study, some scientists asked three groups of students to listen to a piece of music by Mozart or a relaxation tape for ten minutes, or just sit in silence for ten minutes. The students then did a ‘spatial reasoning’ test (a test about remembering shapes and imagining looking at objects from different directions), and the ones who had listened to the Mozart did better in the test.

Taking part in musical activities and learning to play an instrument can improve verbal memory (the ability to remember words). The longer the training lasts, the better the improvement in the memory. So, there’s no excuse to give up the piano lessons!

1. Many students think it’s helpful to listen to music when studying.

2. Teachers say music helps students to better concentrate.

3. The students who had listened to Mozart did better in the spatial reasoning test.

4. Listening to Mozart music will not make you smarter.

5. Music training helps to improve memory.

2.2. Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

1. This is (expensive) ……………apartment in the town.

2. My bicycle is old now. I need a (good) ………one.

3. There are 4 people in my family. My brother is (tall) …………..

4. Where does he work? He works in (large) ……..hospital in the city.

5. Nam runs fast. Ba runs (fast)……….

6. This exercise is (easy) ……..in the book .

7. Tom has (many) ……… books than his brother.

8. Ba is the (good) ….student in our class .

9. Which of those two gardens is (nice) ……….?.

10.Why do you stop working in that factory?

- Because I want to find a (good) ……job .

2.3. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. where / you / is / show / the / could / me / bank?

2. mail / some / need / overseas / stamps / I / for.

3. she / to / like / buy / would / postcards / some

4. take / how long / it / to / Ha Noi / does / get / to / plane / by?

5. China / much / it / to / a / How / send / postcard / to / is?

6. takes / two / to / Hai Phong / coach / it / us / hours / go / by / to

7. the / on / right / railway station / the / is

2.4. Chọn đáp án đúng nhất

1. - “What would you like to drink now?” - “_______________.”

A. No, thanks B. Yes, please

C. I like to do nothing D. Orange juice, please

2. All of us enjoy _______ to classical music.

A. listen B. listens C. listening D. listened

3. She worked very hard, _______she passed all her exams.

A. because B. and C. so D. but

4. Hoa looks red. She was outdoors yesterday. Perhaps she has _______

A. flu B. sunburn C. spots D. stomachache

5. My family has decided to use _________ electricity by using more solar energy instead.

A. more B. less C. much D. fewer

6. I ............... playing board games interesting because I can play them with my friends.

A. find B. think C. say D. tell

7. -“ Would you like me to turn off your computer?

- “ ______________. I’ll do it myself”

A. No, thanks B. Yes, please C. Don’t do it D. Of course

8. You like playing monopoly or chess, your hobby may be _______.

A. collecting things. B. playing sports

C. dancing D. board games

9. I …………….. Nha Trang when I was a child.

A. visit B. visited C. will visit D. have visited

10. He …………… to the USA so far.

A. is B. was C. will be D. has been

11. Americans eat a lot of junk food, ………….junk food causes obesity.

A. but B. and C. so D. because

12. Tim: I feel itchy and my nose is running. Doctor: ………………………..

A. Wash your hair more. B. I think you have the flu.

C. Drink more water. Eat less meat D. I think you have a stomachache.

13. Pick out the word whose main stress is placed differently from the others.

A. allergy B. headache C. temperature D. obesity

14. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

A. cold B. curly C. ocean D. clothes

15. It is interesting _____________ tree leaves from different countries.

A. collecting B. to collect C. collect D. collects

16. My dad enjoys ________ his bike to work.

A. to ride B. ride C. rides D. riding

17. I love cooking, _________ my sister doesn’t.

A. because B. so C. but D. and

18. Laughing is good _______ your health.

A. for B. to C. with D. of

19. Choose the word that has the underlined part pronounced /3:/

A. dear B. pear C. earn D. heart

20. Choose one mistake and correct it.

I find carve eggshells boring because it takes a lot of time to complete one shell.

2.5. Chia động từ trong ngoặc

1. I enjoy (fish) .................................................. because it (be) ……………….… relaxing.

2. Jane will play chess after she (finish) …………………………. school.

3. What …………………… your mother often (do) ………………………at weekends?

4. I think, in the future people (not play) ………………………………… individual games.

5. We find (arrange) ……… flowers interesting because it (help) …………… us relax.

6. I (not collect) ………….……………………… dolls when I grow up.

3. Đáp án

3.1.

1. T 2. F 3. T 4. F 5. T

3.2.

1. the most expensive

2. better

3. the tallest

4. the largest

5. fast

6. the easiest

7. more

8. best

9. nicer           

10. better

3.3.

1. Could you show me where is the bank?

2. I need some overseas stamp for mail.

3. She would like to buy some postcards.

4. How long does it take to get to Ha Noi by plane?

5. How much is it to send a postcard to China?

6. It takes us two hour to go to Hai Phong by coach.

7. The railway station is on the right.

3.4.

1. D

2. C

3. C

4. B

5. B

6. A

7. A

8. D

9. B

10. D

11. A

12. B

13. D

14. C

15. B

16. D

17. C

18. A

19. C

20. A

3.5.

1. fishing – is

2. finishes

3. does - do

4. won’t play

5. arranging – helps

6. won’t collect

---

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON