YOMEDIA

Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Hoá 9 năm 2022 - 2023

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hoá 9 năm 2022 - 2023 trường THCS Phan Bội Châu được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ giáo viên HOC247 dưới đây sẽ giúp các em học sinh ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 sắp tới. Chúc các em học tập tốt!

ATNETWORK

 

TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2

NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: HOÁ HỌC 9

 

 

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Chọn đáp án đúng nhất.

Câu 1. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số…… và được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.

A. lớp electron.                                                          

B. electron lớp ngoài cùng.

C. proton                     .                                              

D. electron.

Câu 2. Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số…… bằng nhau được xếp thành cột theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

A. lớp electron.                                                          

B. electron lớp ngoài cùng.

C. proton                     .                                              

D. electron.

Câu 3. Nhóm II gồm các nguyên tố……, nguyên tử của chúng đều có ……. lớp ngoài cùng. Tính kim loại của các nguyên tố ………..

A. phi kim, 2 electron, tăng dần.                               

B. kim loại, 2 electron, giảm dần.

C. phi kim, 2 electron, giảm dần.                   .          

D. kim loại, 2 electron, tăng dần.

Câu 4. Nhóm VII gồm các nguyên tố……, nguyên tử của chúng đều có ……. lớp ngoài cùng. Tính phi kim của các nguyên tố ………..

A. phi kim, 2 electron, tăng dần.                               

B. kim loại, 2 electron, giảm dần.

C. phi kim, 2 electron, giảm dần.                   .          

D. kim loại, 2 electron, tăng dần.

Câu 5. Dãy nào chỉ gồm các hợp chất hữu cơ?

A. KHCO3, NaCl, NaHCO3.                         

B. C2H4, C4H10, C2H6O.

C. C2H4, CaCO3, C4H10.                                            

D. C2H6O, NaCl, C2H3O2Na.

Câu 6. Liên kết đôi dễ tham gia phản ứng nào sau đây?

A. phản ứng cháy.                  

B. phản ứng thế.         

C. phản ứng cộng.      

D. phản ứng hóa hợp

Câu 7. Phản ứng hóa học đặc trưng của etilen là phản ứng

A. phân hủy.                          

B. cộng.                      

C. hóa hợp.                

D. thế

Câu 8. Nguyên tố B có điện tích hạt nhân bằng 9+, có 2 lớp electron, có 7e ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết vị trí của nguyên tố B?

A. B thuộc ô 8, chu kì 2, nhóm VII.              

B. B thuộc ô 8, chu kì 3, nhóm VII.

C. B thuộc ô 9, chu kì 2, nhóm VII.              

D. B thuộc ô 9, chu kì 3, nhóm VII.

Câu 9. Biết nguyên tố X có số hiệu là 11, chu kì 3, nhóm I. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố X?

A. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e, X là kim loại mạnh.

B. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 11e, X là kim loại mạnh.

C. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e, X là phi kim mạnh.

D. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 11e, X là phi kim mạnh.

Câu 10. Tính chất vật lí của cả metan và etilen là

A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.

B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.

C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.

D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.

Câu 11. Công thức nào dưới đây viết đúng kí hiệu của etien?

Câu 12. Để phản ứng giữa khí metan và clo xảy cần có

A. bột sắt xúc tác.                  

B. ánh sáng.               

C. nhiệt độ.                

D. axit xúc tác.

Câu 13. CH4 và C2H4 giống nhau ở phản ứng nào sau đây?

A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.      

B. tham gia phản ứng trùng hợp        

C. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro                              

D. tham gia phản ứng cháy với oxi.

Câu 14. Dãy các chất nào sau đây là muối axit ?

A. NaHCO3, BaCO3, Na2CO3.                                  

B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.

C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, MgCO3.            

D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3.

Câu 15. Dãy gồm các muối đều tan trong nước là

A. CaCO3, MgCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3.    

B. CaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3.

C. CaCO3, Na2CO3, NaHCO3, MgCO3.                    

D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3.

 

II. CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu 16. Hãy sắp xếp các chất sau: C2H4, CaCO3, C4H10, C2H6O, NaCl, NaHCO3, C2H3O2Na vào các cột thích hợp trong bảng sau:

HỢP CHẤT HỮU CƠ

HỢP CHẤT VÔ CƠ

Hiđrocacbon

Dẫn xuất hiđrocacbon

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 17. Trình bày tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng của: Metan, etilen.

*Metan(CH4 = 16)

1. Tính chất vật lý: Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

2. Tính chất hóa học:

         - Phản ứng cháy:   CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O

        - Phản ứng thế: CH4 + Cl2 →CH3Cl + HCl         

3. Ứng dụng của metan: Làm nhiên liệu, nguyên liệu(điều chế H2, bột than và các chất khác,..) trong đời sống và trong CN

*Etilen: (C2H4 = 28)

1. Tính chất vật lý: Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

2. Tính chất hoá học

         - Phản ứng cháy:      C2H4 + 3O2 →  2CO2 + 2H2O

         -  phản ứng cộng:  C2H4 + Br2 →  C2H4Br2

         -  phản ứng trùng hợp:   n(CH2 = CH2) →  (-CH2 -CH2-)n

3. Ứng dụng của etilen: Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín.

Câu 18. Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hoá học:

Metan, etilen, cacbon đioxit.

Etilen, cacbon đioxit, lưu huỳnh đioxit.          

Metan, etilen, lưu huỳnh đioxit.

Câu 19. Viết công thức cấu tạo dạng mạch thẳng của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau: CH3Br, CH4O, C2H6, C2H5Br, C3H7Cl, C3H6

Câu 20. Đốt cháy 3,36l khí etien thì cần phải dùng bao nhiêu lít oxi, bao nhiêu lít không khí chứa 20% thế tích oxi? Biết thể tích các khí đo ở đktc.

Câu 21. Cho 5,6 lít hỗn hợp gồm C2H4 và CH4 đi qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình brom nặng thêm 5,6g. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp?

Câu 22. Cho 3 lít hỗn hợp etilen và metan (đktc) vào dung dịch nước brom, dung dịch brom nhạt màu, người ta thu được 1,7 gam đibrometan.

   a) Tính khối lượng brom tham gia phản ứng.

   b) Xác định thành phần % thể tích hỗn hợp đầu.

Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 23 gam hợp chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 và 27 gam H2O. Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 46.

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hoá 9 năm 2022 - 2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON