Với mong muốn có thêm tài liệu ôn tập giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi chuyển cấp vao 10 sắp tới. HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Sinh Học năm 2022 -2023 có đáp án Trường THCS Lê Lợi gồm phần đề và đáp án giải chi tiết. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI |
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC 9 Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1 : Ở người, hiện tượng hồng cầu không nhân có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
a. Giúp giảm trọng lượng của hồng cầu để quá trình vận chuyển khí được dễ dàng
b. Giúp tập trung nguồn năng lượng cho hoạt động vận chuyển khí
c. Giúp tạo khoang trống ở giữa tế bào để khí được vận chuyển xâm nhập vào
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 2 : Người mang nhóm máu B có thể truyền cho bao nhiêu nhóm máu?
a. 4
b. 3
c. 2
d. 1
Câu 3 : Loại tĩnh mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ tươi (máu giàu ôxi)?
a. Tĩnh mạch cảnh
b. Tĩnh mạch vành
c. Tĩnh mạch đùi
d. Tĩnh mạch phổi
Câu 4 : Đơn vị cấu tạo của phổi là
a. thanh quản.
b. khí quản.
c. phế nang.
d. phế quản.
Câu 5 : Loại khí nào dưới đây có khả năng chiếm chỗ ôxi trong hồng cầu, làm giảm hiệu quả hô hấp, thậm chí có thể gây tử vong sau thời gian ngắn?
a. N2
b. CO
c. CO2
d. NO2
Câu 6 : Loại thức ăn nào dưới đây được tiêu hóa về mặt hóa học ở khoang miệng?
a. Tinh bột
b. Chất đạm
c. Dầu thực vật
d. Mỡ động vật
Câu 7 : Thiếu loại vitamin nào dưới đây sẽ khiến giác mạc bị khô, thậm chí dẫn tới mù lòa?
a. Vitamin K
b. Vitamin C
c. Vitamin A
d. Vitamin D
Câu 8 : Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp?
a. Kẽm
b. Iốt
c. Sắt
d. Kali
Câu 9 : Cho các bộ phận sau: Thận, bàng quang, ống đái, ống dẫn nước tiểu. Hãy sắp xếp theo chiều từ trên xuống dưới, tương thích với hệ bài tiết nước tiểu của cơ thể người.
a. Thận - ống dẫn nước tiểu – bàng quang - ống đái
b. Thận – bàng quang - ống dẫn nước tiểu - ống đái
c. Thận – bàng quang - ống đái - ống dẫn nước tiểu
d. Bàng quang – thận - ống dẫn nước tiểu - ống đái
Câu 10 : Cầu mắt dài là một trong những nguyên nhân dẫn đến tật nào về mắt?
a. Cận thị
b. Viễn thị
c. Loạn thị
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
b |
c |
d |
c |
b |
a |
c |
b |
a |
a |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN SINH HỌC - TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ - 02
Câu 1: Thói quen nào sau đây có thể làm cho mắt bị cận thị ?
A. Đọc sách ở nơi thiểu ánh sáng hoặc lúc đI trên tàu xe bị xóc.
B. Đeo kính bảo vệ mắt mỗi khi tham gia giao thông trên đường bộ.
C. Rửa mãi bằng nước muối loãng,
D. Ăn các loại rau, củ, quả có chứa nhiều vitenin A.
Câu 2: Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây sẽ tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau ?
A. AaBb
B. aaBB
C. Aabb.
D. AABB.
Câu 3: Phép lại phân tích là phép lai giữa cá thể mang tỉnh trạng...(1)...cẩn xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng...(2)...để kiểm tra....(3)....của cơ thể mang tính trạng....(4)....
Thứ tự các từ thích hợp cẳn điển vào các chỗ trồng trên là :
A. (1) lặn ; (2) trội : (3) kiểu hình ; (4) lặn.
B. (1) trội ; (2) lặn ; (3) kiểu hình : (4) trội.
C. (1) trội ; (2) lặn : (3) kiểu gen : (4) trội.
D. (1) lặn ; (2) trội : (3) kiểu gen ; (4) lặn.
Câu 4: Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ những thành phần hóa học chủ yếu nào sau đây ?
A. mARN và prôtêin loại hisiôn.
B. tARN và prôtêin loại histôn.
C.rARN và prôtêïn loại histôn
D. ADN và prötêin loại histôn.
Câu 5: Enzim amilaza do tuyển nước bọt tiết ra xúc tác cho quá trình biến đổi tỉnh bội trong thức ăn thành loại đường nào sau đây?
A. Saccarôzơ
B. Glucbzo.
C. Manlôzơ
D. Fructôzo.
Câu 6: Ở người, cấu trúc nào sau đây của hệ hô hấp thực hiện chức năng trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ?
A. Thanh quản.
B. Khí quản.
C. Phế nang.
D. Phế quản.
Câu 7: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Sau khi quan sát tiểu bản tế bào ruồi giấm đang phân chia, bạn Tâm đã vẽ lại tế bào mình quan sát được như ở Hình 2. Hình vẽ cho biết tế bào này đang ở kì nào của quá trình phân bào?
A. Kì giữa giảm phân I
B. Kì cuối nguyên phân
C. Kì sau nguyên phân
D. Kì sau giảm phân II
Câu 8: Đơn phân cấu tạo nên ADN là:
A. axit amin
B. nuclêôtit
C. ri bônuclêôtit
D. nuclêôxôm
Câu 9: Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có bao nhiêu nhiễm sắc thể ?
A. 45
B. 47
C. 48
D. 46
Câu 10: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật ?
A. Tập hợp cây thông nhựa trên một quả đồi ở Côn Sơn,
B. Tập hợp cá trong Hồ Tây.
C. Tập hợp cây có trên thảo nguyên Mộc Châu.
D. Tập hợp chim trong rừng Cúc Phương.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
C |
D |
B |
C |
D |
B |
B |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN SINH HỌC - TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ - 03
Câu 1 : Ở người có bao nhiêu loại tế bào thụ cảm thị giác?
a. 2
b. 3
c. 5
d. 4
Câu 2 : Khi truyền máu, để tránh ngưng kết hồng cầu, chúng ta cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?
a. Kháng thể trong huyết tương người cho phải phù hợp với kháng thể trong huyết tương của người nhận
b. Kháng nguyên trên hồng cầu của người cho phải phù hợp với kháng thể trong huyết tương của người nhận
c. Kháng thể trong huyết tương của người cho phải phù hợp với kháng nguyên trên hồng cầu của người nhận
d. Kháng nguyên trên hồng cầu của người cho phải phù hợp với kháng nguyên trên hồng cầu của người nhận
Câu 3 : Hoạt động của phân hệ đối giao cảm sẽ mang đến kết quả nào sau đây?
a. Dãn phế quản nhỏ
b. Co mạch máu da
c. Tăng lực và nhịp cơ tim
d. Tăng nhu động ruột
Câu 4 : Trong cấu tạo của tai người, cơ quan Coocti là một bộ phận đặc biệt nằm ở
a. màng bên.
b. màng nhĩ.
c. màng cơ sở.
d. màng tiền đình.
Câu 5 : Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả sấu
c. Mua đèn cầy (nến) dự phòng khi nghe đài báo bão
d. Dừng lại trước vạch kẻ khi nhìn thấy đèn đỏ ở ngã tư
Câu 6 : Thùy trước tuyến yên ở người không tiết ra hoocmôn nào dưới đây?
a. Kích tố tăng trưởng
b. Kích tố chống đái tháo nhạt
c. Kích tố thể vàng
d. Kích tố tuyến giáp
Câu 7 : Con người có bao nhiêu đôi xương sườn?
a. 24
b. 18
c. 12
d. 36
Câu 8 : Biện pháp tránh thai nào dưới đây không chỉ giúp ngừa thai mà còn ngăn ngừa được các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục?
a. Tính ngày kinh
b. Đặt vòng tránh thai
c. Dùng thuốc tránh thai
d. Sử dụng bao cao su
Câu 9 : Trong mỗi chu kỳ tim (kéo dài 0,8 giây) ở người, tâm thất nghỉ ngơi (dãn) trong bao lâu?
a. 0,5 giây
b. 0,4 giây
c. 0,7 giây
d. 0,8 giây
Câu 10 : Loại bạch cầu nào tiết ra kháng thể?
a. Limphô B
b. Limphô T
c. Mônô
d. Ưa axit
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
a |
b |
d |
c |
a |
b |
c |
d |
a |
a |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN SINH HỌC - TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ - 04
Câu 1: Trong công nghệ gen, những loại tế bào nào sau đây được dùng làm tế bào nhận phổ biến hiện nay ?
A. E.coli và nấm men
B. E.coli và động vật.
C. Nấm men và thực vật.
D. Động vật và thực vật.
Câu 2: Động vật nào sau đây có thân nhiệt thay đổi theo nhiệt độ môi trường ?
A. Cá sấu.
B. Gấu.
C. Chim bồ câu.
D. Thỏ.
Câu 3: Phương pháp nào dưới đây KHÔNG được áp dụng để nghiên cứu di truyền người?
A. Lai phân tích.
B. Phân tích phả hệ.
C. Nghiên cứu tế bào
D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
Câu 4: Ở nữ bệnh nhân có các triệu chứng: Lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển, không có kinh nguyệt, tử cung nhỏ, thường mất trí và không có con là hậu quả của đột biến
A. Thêm một NST số 23
B. Thêm một NST số 21.
C. Dị bội thể ở cặp NST số 23
D. Dị bội thể ở cặp NST số 21.
Câu 5: Dạng đột biến gen gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi polypeptit tương ứng do gen đó tổng hợp là
A. Thay cặp nucleôtit này bằng cặp nucleôtit khác.
A. Mất một cặp nucleôtit.
B. Thêm một cặp nucleôtit.
C. Đảo vị trí cặp nuclêotit của 2 bộ ba mã hóa liền nhau..
Câu 6: Những vị trí nào sau đây trong hệ tuần hoàn của người chứa máu giàu ôxi ?
A.. Tâm thật phải và tĩnh mạch chủ.
B. Tâm nhĩ trái và động mạch chủ.
C. Tâm thất phải và động mạch phổi.
D. Tâm nhĩ phải và động mạch phổi.
Câu 7: Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiều yếu tố sau đây ?
(I) Giới tính.
(II) Lửa tuổi.
(II) Hình thức lao động.
(IV) Trạng thái sinh lí của cơ thể.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 8: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1200 nuclêôtit
B. 2400 nuclêôtit.
C. 3600 nuclêôtit.
D. 3120 nuclêôtit.
Câu 9: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14 ?
A. 8
B. 32
C. 30
D. 16
Câu 10: Trên ruộng lúa, người ta thấy có một số cây mạ màu trắng, đó là loại đột biến nào?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Dị bội thể.
D. Đa bội thể.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
A |
C |
A |
B |
D |
B |
C |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN SINH HỌC - TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ - 05
Câu 1 : Loại ion khoáng nào đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình đông máu?
a. Sắt
b. Canxi
c. Magiê
d. Kẽm
Câu 2 : Phát biểu nào dưới đây về hệ tuần hoàn người là đúng?
a. Máu đi vào và máu đi ra khỏi nửa tim bên phải đều là máu đỏ thẫm
b. Khi tâm thất phải co, máu được tống vào động mạch chủ
c. Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào tĩnh mạch phổi
d. Máu từ tim đổ vào động mạch phổi là máu đỏ tươi
Câu 3 : Trong hệ bạch huyết người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở
a. nửa trên bên trái của cơ thể.
b. phía dưới và nửa trên bên trái của cơ thể.
c. nửa trên bên phải của cơ thể.
d. phía dưới và nửa trên bên trái của cơ thể.
Câu 4 : Người mang nhóm máu AB có thể truyền cho người mang nhóm máu nào sau đây?
a. Nhóm máu A
b. Nhóm máu AB
c. Nhóm máu O
d. Nhóm máu B
Câu 5 : Lớp mao mạch dày đặc ở mũi có vai trò gì?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Giúp lọc bỏ bụi bẩn trong không khí hít vào
c. Giúp trao đổi khí ngay tại niêm mạc mũi
d. Giúp làm ấm không khí trước khi đi vào phổi
Câu 6 : Ví dụ nào dưới đây minh họa cho hệ thống tín hiệu thứ hai ở người?
a. Khóc khi đọc một câu chuyện xúc động
b. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả chanh
c. Nổi gai ốc khi có gió lạnh thổi qua
d. Vã mồ hôi khi trời nóng bức
Câu 7 : Tuyến tiết dịch vị nằm ở lớp nào trong cấu tạo dạ dày?
a. Lớp niêm mạc
b. Lớp dưới niêm mạc
c. Lớp cơ
d. Lớp màng bọc
Câu 8 : Loại vitamin nào rất cần cho sự trao đổi canxi và phôtpho, nếu thiếu thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn bị loãng xương?
a. Vitamin C
b. Vitamin D
c. Vitamin E
d. Vitamin K
Câu 9 : Thói quen nào dưới đây gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?
a. Uống quá ít nước
b. Ăn mặn
c. Nhịn tiểu
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 10 : Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh não?
a. 24
b. 31
c. 12
d. 9
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
b |
a |
c |
b |
d |
a |
a |
b |
d |
c |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Sinh Học năm 2022 -2023 có đáp án Trường THCS Lê Lợi. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.