YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Sinh Học năm 2022 -2023 có đáp án Trường THCS Phan Văn Trị

Tải về
 
NONE

Qua nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Sinh Học năm 2022 -2023 có đáp án Trường THCS Phan Văn Trị​ giúp các em học sinh lớp 9 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi chuyển cấp vào 10 sắp tới được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em. Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS

PHAN VĂN TRỊ

ĐỀ THI THỬ VÀO 10

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN SINH HỌC

Thời gian: 50 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 : Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương ngắn?

a. Xương đùi

b. Xương đốt sống

c. Xương sọ

d. Xương bả vai

Câu 2 : Loại tĩnh mạch nào dưới đây không có van trong lòng mạch?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Tĩnh mạch chủ dưới

c. Tĩnh mạch đùi

d. Tĩnh mạch bụng

Câu 3 : Nhóm máu A không thể truyền cho bao nhiêu nhóm máu?

a. 4

b. 3

c. 2

d. 1

Câu 4 : Hãy sắp xếp các bộ phận của hệ hô hấp theo chiều từ ngoài vào trong.

a. Mũi – họng – thanh quản – phế quản – khí quản – phổi

b. Mũi – họng – thực quản – khí quản – phế quản – phổi

c. Mũi – họng – khí quản – thanh quản – phế quản – phổi

d. Mũi – họng – thanh quản – khí quản – phế quản – phổi

Câu 5 : Trong hệ tiêu hóa người, dịch ruột được tiết ra khi nào?

a. Khi thức ăn chạm vào niêm mạc ruột

b. Mọi thời điểm trong ngày

c. Khi thức ăn chạm vào miệng

d. Khi thức ăn chạm đến niêm mạc dạ dày

Câu 6 : Loại cơ nào dưới đây chỉ có trong cấu tạo của dạ dày?

a. Cơ dọc

b. Cơ vòng

c. Cơ chéo

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 7 : Loại muối khoáng nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, huyết tương, nước mô và có nhiều trong muối ăn?

a. Canxi

b. Magiê

c. Kali

d. Natri

Câu 8 : Trong hệ bài tiết nước tiểu ở người, thận nối liền trực tiếp với bộ phận nào dưới đây?

a. Bàng quang

b. Ống dẫn nước tiểu

c. Ống đái

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 9 : Vùng dưới đồi thị là một bộ phận của

a. não trung gian.

b. tiểu não.

c. đại não.

d. trụ não.

Câu 10 : Hoocmôn nào dưới đây do tuyến giáp tiết ra?

a. Tirôxin

b. Ôxitôxin

c. Insulin

d. Ơstrôgen

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

b

b

c

d

a

c

d

b

a

a

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN SINH HỌC - TRƯỜNG THCS PHAN VĂN TRỊ ĐỀ - 02

Câu 1: Những nhận định nào không đúng về ARN?

(1) Là vật chất di truyền của tất cả các dạng chưa có cầu trúc tế bào.

(2) Là sản phẩm của quá trình phiên mã diễn ra trong nhân tế bào.

(3) Có cấu trúc hai mạch đi song song với nhau.

(4) Chỉ tồn tại ở tế bào chất của sinh vật nhân thực.

(5) Cấu tạo đa phần gồm các ribônuclêôtit liên kết hoá trị với nhau.

A. (1),(2).().
B. (1),(3),(4)
C. (3).(4), (5).
D. (2). (4). (5).

Câu 2: Đơn phân nào sau đây không cấu tạo nên ARN?

A. Adenin(A)
B. Uraxin (U)
C. Timin (T).
D. Xitozin (X).

Câu 3: Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây?

A. Mô xương cứng
B. Mô xương xốp
C. Sụn bọc đầu xương
D. Màng xương

Câu 4: Những nhận định nào dưới đây về hệ tuần hoàn ở người là đúng?

(1) Hệ tuần hoàn gồm tim và các hệ mạch tạo thành hệ tuần hoàn

(2) Máu từ phổi về tâm hi trái là máu đỏ tươi chứ nhiều O2O2

(3) Áp lực của máu lên thành mạch tạo nên huyết áp

(4) Động mạch đẩy máu từ tim đến các cơ quan, vận tốc và áp lực lớn

A. 1.2.3
B. 2.3.4
C. 1.3.4
D. 1.2.4

Câu 5: Câu thận được tạo thành bởi

A. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
B. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
C. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé
D. một búi mao mạch dày đặc.

Câu 6: Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là

A. điều khiển các hoạt động có ý thức của con người.
B. điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan
C. điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể.
D. là điều khiến các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt

Câu 7: Ở người. bệnh mù màu do gen lặn quy định nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y, Một người phụ nữ nhìn màu bình thường lấy một người chồng bị bệnh mù màu, họ sinh một con trai bị bệnh mù màu. Kết luận đúng là: Gen bệnh của con trai

A. lấy từ bố hoặc mẹ
B. lấy từ bố và mẹ
C. lấy từ mẹ
D. chắc chắn lấy từ bố

Câu 8: Để tư vấn di truyền cho người bệnh cần thực hiện các bước theo trật tự đúng nào dưới đây?

(1) Xác định gen quy định bệnh là trội hay lặn. .

(2) Căn cứ vào quan hệ huyết thống để lập sơ đồ pha hệ cho người bệnh,

(3) Xác định vị trí của gen trong tế bào.

(4) Tính xác suất sinh ra người con bị bệnh và đưa ra lời khuyên cho người được tư vấn.

(5) Xác định kiêu gen cho những người trong sơ đồ pha hệ.

A. (1) — (2) — (3) — (4)— (5).
B. (2) — (4) — (3) — (1) — (5)
C, (2) — (1) — (3) — (5) — (4).
D.(1) — (3) — (5)— (4) — (2)

Câu 9: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?

A. Các cây cọ trên một ngọn đồi Phú Thọ.
B. Các con cá chép sống trong một cái hồ.
C. Các con chim sống trong một khu rừng.
D. Các con voi sống ở rừng Tây Nguyên.

Câu 10: Trong các mối quan hệ sau, những quan hệ nào biểu hiện cho cạnh tranh cùng loài?

(1) Rận kí sinh trên trâu hoặc bò.

(2) Hợp tử bị chết trong bụng cơ thể mẹ.

(3) Ăn thịt đồng loại.

(4) Tự tỉa thưa của cây.

A. (2),(3),(4).
B. (1),(2), (3).
C. (1), (2). (4).
D. (1). (3). (4).

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

B

C

D

B

C

C

C

A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN SINH HỌC - TRƯỜNG THCS PHAN VĂN TRỊ ĐỀ - 03

Câu 1: NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng trong

A. hợp tử, tế bào sinh dưỡng, giao tử.
B. tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai, giao tử.
C. tế bào sinh dục sơ khai, tê bào sinh dưỡng, hợp tử.
D. giao tử, tế bào sinh dục sơ khai.

Câu 2: Ở đa số các loài, giới tính được xác định ở thời điểm nào sau đây?

A. Trước khi thụ tinh, do tinh trùng quyết định.
B. Trước khi thụ tinh, do trứng quyết định.
C. Trong quá trình thụ tinh tạo hợp tử.
D. Sau khi thụ tinh do môi trường quyết định.

Câu 3: Nguyên liệu cung cập cho quá trình nhân đôi ADN là

A. các axit amin tự do trong tế bào.
B. các nulêôtit tự do trong tế bào.
C. các liên kết hiđrô.
D. các bazơ nitrơ trong tế bào.

Câu 4: Prôiêin không có chức năng nào sau đây?

A. Cấu trúc.
B. Xúc tác quá trình trao đổi chất.
C. Điều hoà quá trình trao đổi chất
D. Truyền đạt thông tin di truyền

Câu 5: Từ thế hệ F2 trở đi ưu thế lai giảm dần vì

A. xuất hiện nhiều kiểu gen đồng hợp trội.
B. tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp lặn có hại tăng.
C. xuất hiện cả đồng hợp lẫn dị hợp.
D. tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lệ dị hợp tăng.

Câu 6: Tế bào của người bị bệnh Tơcnơ có

A. 3 NST 21
B. 3 NST 23
C. 1 NST 21
D. 1 NST 23 

Câu 7: Nhân tố sinh thái là 

A. những yếu tố môi trường tác động trực tiếp đến sinh vật. 
B. những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
C. các nhân tố vô sinh và hữu sinh của môi trường.
D. tất cả các yếu tố có trong môi trường sống của sinh vật. 

Câu 8: Cây mọc trong rừng có thân cao, thẳng,cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành cây phía dưới sớm bị rụng là biểu hiện cho hiện tượng

A. cây ưa bóng sống ở nơi quang đãng.
B. sinh vật thích nghi với môi trường.
C. sinh vật sống ở vùng nhiệt đới. 
D. cây ưa ẩm sống ở vùng khô hạn.

Câu 9: Khi định nghĩa mật độ quần thể, phát biểu nào sau đây đúng:

A. Mật độ quần thể là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích
B. Mật độ quần thể là số lượng cá thể hay tổng khối lượng các cá thể của quần thể đó
C. Khi tính tổng số lượng cá thể của quần thể chia cho tổng diện tích phân bố sẽ được mật độ quần thể
D. Số lượng cá thể của quần thể trên 1km2km2 hoặc 1m2m2 gọi là mật độ quần thể.

Câu 10: Quần xã sinh vật có những đặc điểm điển hình về?

A. các nhóm tuổi và số lượng các loài trong quần xã
B. thành phần loài và sức sinh sản của các loài
C. mật độ của mỗi quần thể và số lượng các loài
D. số lượng và thành phần loài trong quần xã

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

C

B

D

B

D

B

A

A

D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN SINH HỌC - TRƯỜNG THCS PHAN VĂN TRỊ ĐỀ - 04

Câu 1: Ở cơ chế người, cơ quan nào sau đây nằm trong khoang ngực?

A. Gan
B. Phổi
C. Thận
D. Dạ dày

Câu 2: Chức năng của 2 lá phổi là:

A. thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài.
B. thực hiện trao đổi khí giữa tế bào với môi trường trong.
C. giúp phổi điều hoà không khí cho cơ thể.
D. dẫn khí vào và ra, làm ấm, làm ẩm không khí.

Câu 3: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng

A. bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.
B. dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày.
C. chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn.
D. bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách tế bào niêm mạc với pepsin và HCI.

Câu 4: Cơ chế tự sao ADN là cơ sở dẫn đến

A. cơ chế nhân đôi của NST.
B. sự phân chia của tế bảo.
C. sự nhân đôi của các bào quan.
D. sự phân chia của nhân.

Câu 5: Một gen có 2A = 3G và số nuclêôtit loại T = 600. Tổng số nuclêôtit của gen là

A. 1500.
B. 3000.
C. 4500.
D. 4000.

Câu 6: Những nhận định nào sau đây đúng khi nói về chức năng của ARN"

(1) ARN thông tin truyền đạt thông tin quy định cầu trúc cua prôtêin cần tổng hợp từ nhân ra tế bào chất.

(2) ARN vận chuyển chuyên chở axit amin tương ứng của môi trường nội bào tới nơi tổng hợp prôtêin.

(3) ARN ribôxôm cùng với prôtêin là thành phần cấu tạo nên bảo quản có tên gọi là ribôxôm

(4) ARN thông tin mang thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp

A. 1.2.3
B. 2.3.4
C. 1.3.4
D. 1.2.4

Câu 7: Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hoocmôn đã tạo ra những chuyển biến đáng kể ở môi trường bên trong cơ thể. Điều này cho thấy hoocmôn có

A. tính đặc hiệu.
B. tính phổ biến.
C. tính đặc trưng cho loài
D. hoạt tính sinh học rất cao

Câu 8: Ở người, tính trạng nào sau đây di truyền có liên quan đến giới tính

A. Tâm vóc cao hoặc tâm vóc thấp.
B. Bệnh bạch tạng.
C. Bệnh máu khó đông
D. Dạng tóc xoăn hoặc thẳng.

Câu 9: Kết luận nào sau đây đúng? 

A. Chỉ những nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp tới sự tồn tại, phát triền các hoạt động của sinh vật sống mới được gọi là nhân tố sinh thái.
B. Môi trường cung cấp nguồn sống cho sinh vật nên chỉ ảnh hưởng đến sự sinh trưởng mà không làm ảnh hưởng đến sự phát triển của nó.
C. Trong môi trường sống, các nhân tố vô sinh quan trọng hơn nhân tố hữu sinh.
D. Các nhân tố của môi trường gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật.

Câu 10: Cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài không có vai trò nào sau đây?

A. Làm tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng kích thước của quần thể
B. Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghĩ mới.
C. Làm mở rộng ổ sinh thái của loài. tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới.
D. Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp với điều kiện sống

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

D

A

B

A

D

C

D

D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN SINH HỌC - TRƯỜNG THCS PHAN VĂN TRỊ ĐỀ - 05

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa quần xã và quần thể là

A. số lượng loài.
B. không gian sống.
C. thời gian tồn tại.
D. khả năng thích nghi.

Câu 2: Những biện pháp nào sau đây giúp cải tạo và bảo vệ môi trường? 

(1) Xây dựng nhiều khu chung cư cao tầng và trồng nhiều cây xanh xung quanh.

(2) Hạn chế phát triển dân số, kiểm soát các nguồn chất thải gây ô nhiễm.

(3) Bảo vệ các loài sinh vật, phục hồi và trồng rừng mới, sử dụng hiệu quả tài nguyên.

(4) Cải tạo nhiều giống cây trông, vật nuôi để cho năng suất cao và giúp cải tạo đất.

A. (1), (2) và (3).
B. (2), (3) và (4).
C. (1), (2) và (4).
D. (1), (3) và (4).

Câu 3: Nhóm máu không tôn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu là

A. nhóm máu O.
B. nhóm máu A.
C. nhóm máu B.
D. nhóm máu AB.

Câu 4: Những sản phẩm nào dưới đây được tạo ra nhờ tạo ra các chủng vi sinh vật mới?

(1) Hoocmôn insulin

(2) Lúa giàu vitamin A

(3) Chất kháng sinh

(4) Cây trồng mang gen kháng virut

A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (1) và (3).
D. (2) và (4).

Câu 5: Ở động vật biến nhiệt, nhân tố sinh thái nào sau đây ảnh hưởng rõ rệt đến tốc độ phát triển và số thế hệ trong 1 năm?

A. Ánh sáng. 
B. Nhiệt độ.
C. Độ ẩm
D. Không khí

Câu 6: Sự khác nhau căn bản nhất giữa quan hệ cộng sinh và quan hệ kí sinh là:

A. Trong quan hệ cộng sinh hai bên hợp tác với nhau; trong quan hệ kí sinh một bên có lợi, một bên không ảnh hưởng.
B. Trong quan hệ cộng sinh, hai bên cùng có lợi; trong quan hệ kí sinh chỉ một bên có lợi một bên có hại.
C. Quan hệ cộng sinh: hỗ trợ cùng loài; quan hệ kí sinh, một sinh vật sống nhờ vào sinh vật khác.
D. Cộng sinh là quan hệ hỗ trợ của các sinh vật cùng loài, kí sinh là quan hệ đối địch giữa các loài sinh vật.

Câu 7: Khi nói về ảnh hưởng của môi trường tới quần thể sinh vật, những phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Các điều kiện sống của môi trường thay đổi ảnh hưởng tới số lượng cá thể của quần thể.

(2) Khi khí hậu phù hợp, nguồn thức ăn dồi dào, nơi ở rộng rãi số lượng cá thể trong quần thể tăng cao.

(3) Điều kiện sống càng tốt, số lượng cá thể càng đông, do vậy khu phân bố của quân thể được mở rộng.

(4) Khi số lượng cá thể tăng quá cao, nguồn thức án trở nên khan hiếm, nơi ở và nơi sinh sản chật chội thì nhiều cá thể sẽ bị chết.

(5) Mật độ quần thể được điều chỉnh ở mức cân bằng.

A. (1), (2), (3) và (4),
B. (2), (3), (4) và (5).
C. (1), (2), (4) và (5).
D. (1), (3), (4) và (5).

Câu 8: Trong khẩu phần ăn, chúng ta nên chú trọng đến rau và hoa quả tươi vì những lí do nào sau đây?

(1) Rau quả tươi chứa nhiều chất xơ, giúp cho hoạt động tiêu hoá và hấp thụ thức ăn được dễ dàng hơn.

(2) Rau quả tươi cung cấp đầy đủ tất cả các nhu cầu dinh dưỡng cần thiết của con người

(3) Rau quả tươi giúp bổ sung vitamin và khoáng chất, tạo điều khiện thuận lợi cho hoạt động chuyền hoá vật chất và năng lượng của cơ thể.

(4) Rau quả tươi dễ mua, giá thành rẻ, nhiều chất đinh dưỡng.

A. (2). (4).
B. (1). (2)
C. (1), (3)
D. (3), (4).

Câu 9: Thói quen nào sau đây có thể làm cho mắt bị cận thị?

A. Làm việc trong môi trường nhiều khói, bụi.
B. Đeo kính bảo vệ mỗi khi tham gia giao thông trên đường bộ.
C. Thường xuyên rửa mắt bằng nước muối loãng.
D. Đọc sách ở nơi thiểu ánh sảng hoặc lúc đi trên tàu xe bị xóc.

Câu 10: Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau. Con gái sinh ra có tóc thắng, mắt xanh. Bố và mẹ sẽ có có thể có kiểu gen nào sau đây?

A. AABB x AABb.
B. Aabb x AABb.
C. aaBB x aaBB.
D. aaBb x Aabb.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

A

C

B

B

C

C

D

D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Sinh Học năm 2022 -2023 có đáp án Trường THCS Phan Văn Trị. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.  

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON