Cùng HOC247 ôn tập các kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới trong tài liệu Bộ 5 đề thi thử THTP QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án của Trường THPT Lạc Hồng. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT LẠC HỒNG |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÝ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động bằng
A. 2π. B. π. C. 0,5π. D. 0,25π.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của vật là
A. ω. B. A. C. ωt + f. D. f.
Câu 3: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. pha của ngoại lực.
B. biên độ của ngoại lực.
C. tần số của ngoại lực.
D. tần số riêng của hệ.
Câu 4: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tại mỗi điểm có sóng truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn cùng pha.
B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó không truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không.
D. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc được gọi là sóng vô tuyến.
Câu 5: Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. 0,25λ. B. 2λ. C. 0,5λ. D. λ.
Câu 6: Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là
A. sóng mang đã được biến điệu.
B. sóng âm tần đã được biến điệu.
C. sóng điện từ có tần số của âm thanh.
D. sóng cao tần chưa được biến điệu.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động x = 6cos(2πt + 0,5π) trong đó t tính bằng s. Tại thời điểm t = 1 s, pha dao động của vật là
A. 2π. B. 0,5π. C. 2,5π. D. 1,5π.
Câu 8: Sóng âm được truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số giảm.
B. tần số tăng.
C. bước sóng giảm.
D. bước sóng tăng.
Câu 9: Nếu giảm điện dung của tụ điện 4 lần, tăng độ tự cảm của cuộn cảm 9 lần thì tần số riêng của mạch dao động điện từ lí tưởng LC sẽ
A. tăng 1,5 lần.
B. giảm 1,5 lần.
C. tăng 2,25 lần.
D. giảm 2,25 lần.
Câu 10: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện do máy phát ra có tần số
A. f = 60np. B. f = np. C. f = 0,5np. D. f = 2np.
Đáp án
1-B |
2-A |
3-A |
4-B |
5-C |
6-A |
7-C |
8-D |
9-B |
10-B |
-(Nội dung các câu tiếp của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 900 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1200 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 1500. B. 600. C. 750. D. 1800.
Câu 2: Trong chân không, một bức xạ có bước sóng 480 nm có màu
A. lục. B. lam. C. vàng. D. chàm.
Câu 3: Khi nói về dao động tắt dần của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
B. Thế năng dao động giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
C. Vận tốc cực đại không đổi, cơ năng dao động giảm dần.
D. Biên độ dao động giảm dần, cơ năng dao động giảm dần.
Câu 4: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện C = C thì mạch chọn được sóng có tần số f1 = 8 kHz, khi C = C2 thì mạch chọn được sóng có tần số f2 = 27 kHz. Khi \(C = \sqrt[3]{{{C_1}C_2^2}}\) thì mạch chọn được sóng có tần số
A. 18 kHz. B. 20 kHz. C. 16 kHz. D. 12 kHz.
Câu 5: Chọn câu sai? Quang phổ liên tục
A. của các chất khác nhau ở cùng nhiệt độ luôn giống nhau.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn phát ra nó.
Câu 6: Độ cao của âm gắn liền với
A. âm sắc. B. mức cường độ âm.
C. cường độ âm. D. tần số âm.
Câu 7: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
Câu 8: Gọi εđ, εℓ, εt lần lượt là năng lượng phô tôn các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím. Chọn biểu thức đúng
A. εđ > εℓ > εt.
B. εt > εđ > εℓ.
C. εđ > εℓ > εt.
D. εt > εℓ > εđ.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos (20πt +π/3) (cm). Chu kỳ dao động của chất điểm
A. π/3 s. B. 10 s. C. 0,1 s. D. 20π s.
Câu 10: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
B. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. D 4. A 5. D 6. D 7. A 8. D 9. C 10. C
-(Nội dung các câu tiếp của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến thiên
A. lệch pha π/6 .
B. vuông pha với nhau.
C. vuông pha với nhau.
D. cùng pha với nhau.
Câu 2: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 1 m/s. D. 4,5 m/s.
Câu 3: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo lực hồi phục tác dụng lên vật
A. có giá trị tỉ lệ thuận với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của con lắc lò xo.
D. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 4: Đặt một điện áp \(U = 1\cos \cos \cos (100\pi t)\) V vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ là 43,2 W và cường độ dòng điện đo được bằng 0,6 A. Cảm kháng của cuộn dây là :
A. 186 Ω. B. 100 Ω. C. 180 Ω. D. 160 Ω.
Câu 5: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng.
B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 7: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian ?
A. lực hồi phục, vận tốc, năng lượng toàn phần.
B. động năng, tần số, lực hồi phục.
C. biên độ, tần số, gia tốc.
D. biên độ, tần số, năng lượng toàn phần.
Câu 8: Nếu tăng khoảng cách hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 9 lần.
Câu 9: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 10: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là
A. cách thấu kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
B. cách thấu kính 20 m, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
Đáp án
1-C |
2-C |
3-D |
4-D |
5-B |
6-B |
7-D |
8-D |
9-C |
10-B |
-(Nội dung các câu tiếp của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của lực cưỡng bức.
C. Pha ban đầu của lực cưỡng bức. D. Lực cản của môi trường.
Câu 2: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng
A. 0,1 m đến 100 m. B. từ 0,10 μm đến 0,38 μm.
C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm. D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Câu 3: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia γ. B. Tia laze. C. Tia hồng ngoại. D. Tia α.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng
A. số khối. B. số prôtôn. C. số nơtrôn. D. khối lượng nghỉ.
Câu 6: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là I. Cảm kháng của cuộn dây này là
A. UI/2. B. UI. C. U/I. D. I/U.
Câu 7: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng. B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng. D. Bước sóng và tần số của sóng.
Câu 8: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài. B. Lân quang.
C. Quang điện trong. D. Huỳnh quang.
Câu 9: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị n1, n2, n3, n4, giá trị lớn nhất là
A. n1. B. n2. C. n4. D. n3.
Câu 10: Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N là hai nút sóng gần nhau nhất. Hai điểm P và Q trên sợi dây, trong khoảng giữa M và N. Các phần tử vật chất tại P và Q dao động điều hòa
A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau π/2.
C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau π/4.
Đáp án
1-C |
2-D |
3-D |
4-A |
5-B |
6-C |
7-A |
8-C |
9-D |
10-A |
-(Nội dung các câu tiếp của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)-
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Tia hồng ngoại được dùng:
A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm
B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu
D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 2: Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. Phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng
B. Môi trường truyền sóng
C. Vận tốc truyền sóng
D. Phương dao động của phần tử vật chất
Câu 3: Một sóng cơ lan truyền đi với vận tốc 2 m/s với tần số 50 Hz. Bước sóng của sóng này có giá trị là
A. 1 cm B. 0,04 cm C. 100 cm D. 4 cm
Câu 4: Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
Câu 5: Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật
A. 80 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 90 cm.
Câu 6: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế không đổi 100 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 1000 V/m. B. 10000 V/m. C. 20000 V/m. D. 100 V/m.
Câu 7: Góc chiết quang của lăng kính bằng 8°. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn l,5m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng
A. 8,4 mm. B. 7,0 mm. C. 9,3 mm. D. 6,5 mm.
Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12,57.10-5 s. B. 12,57.10-4 s. C. 6,28.10-4 s. D. 6,28.10-5 s.
Câu 9: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50 dB B. 10 dB C. 100 dB D. 20 dB
Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là
A. 50 Hz. B. 120 Hz. C. 2 Hz. D. 60 Hz.
Đáp án
1-B |
2-A |
3-D |
4-D |
5-D |
6-B |
7-A |
8-A |
9-D |
10-B |
-(Nội dung các câu tiếp của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THTP QG môn Vật Lý năm 2021 Trường THPT Lạc Hồng có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.