YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tân An

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu với các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tân An nhằm ôn tập và củng cố các kiến thức, góp phần chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng theo dõi!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT TÂN AN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Thứ tự nào sau đây của các ánh sáng đơn sắc ứng với tần số tương ứng tăng dần?

A. Lam, chàm, tím lục.                                     

B. Cam, lục, chàm, tím.                     

C. Lam, lục, vàng, cam.                                   

D. Tím, chàm, lam, đỏ.

Câu 2. Trong máy phát điện

   A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.                 

B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.                                                        

C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.               

D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.

Câu 3. Tia Rơn-ghen (tia X) có

   A. cùng bản chất với sóng âm.                        

B. cùng bản chất với tia tử ngoại.                    

C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.   

D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.

Câu 4. Chọn câu đúng.

Trong hạt nhân nguyên tử

   A. prôtôn không mang điện còn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.          

B. số khối A chính là tổng số các nuclôn.         

C. các electron mang điện tích âm nên hạt nhân trung hòa về điện.                            

D. nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron.

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng nhất.

Gọi k là hệ số nhân nơtron. Điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là

A. \(k<1.\)                    

B. \(k>1.\)                    

C. \(k=1.\)  

D. \(k\ge 1.\)

Câu 6. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. \(T=\pi \sqrt{LC}.\)   

B. \(T=\sqrt{2\pi LC}.\)  

C. \(T=\sqrt{LC}.\)               

D. \(T=2\pi \sqrt{LC}.\)

Câu 7. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

   A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. 

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.             

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.                                   

D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

Câu 8. Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình\(s=\cos \left( 2t+0,69 \right)dm\), t tính theo đơn vị giây. Biên độ dao động của con lắc là

   A. 10 cm.                     B. 1 cm.                       C. 2 rad/s.                    D. 0,69 rad.

Câu 9. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1m. Bước sóng của sóng là

   A. 1,5 m.                      B. 0,5 m.                      C. 2 m.                         D. 1 m.

Câu 10. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện\(i=4\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\). Pha của dòng điện ở thời điểm t là

A. \(50\pi t\left( rad \right).\)                              

B. \(0\left( rad \right).\)                          

C. \(100\pi t\left( rad \right).\)  

D. \(70\pi t\left( rad \right).\)

ĐÁP ÁN

1.B

2.D

3.B

4.B

5.D

6.D

7.C

8.A

9.D

10.C

....

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ\({{3.10}^{-9}}m\)đến\({{3.10}^{-7}}m\)là                               

A. tia tử ngoại.                                                   

B. ánh sáng nhìn thấy.                      

C. tia hồng ngoại.                                               

D. tia Rơnghen.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?

   A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.                                

B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.                                 

C. Âm tần là sóng âm còn cao tần sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.                             

D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.

Câu 3. Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện…. với công suất định mức P thì điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho

A. công suất tỏa nhiệt tăng.                             

B. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng.                                  

C. công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng.           

D. công suất tiêu thụ P sẽ giảm.

Câu 4. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.

A. Trạng thái L.           

B. Trạng thái M.          

C. Trạng thái N.                                  

D. Trạng thái O.

Câu 5. Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng\(0,7\mu m\). Cho\(h=6,{{625.10}^{-34}}Js,c={{3.10}^{8}}{m}/{s}\;\). Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là

A. \(3,{{52.10}^{16}}.\)  

B. \(3,{{52.10}^{18}}.\)  

C. \(3,{{52.10}^{19}}.\)         

D. \(3,{{52.10}^{20}}.\)

Câu 6. Một điện tích điểm\(q=1\left( \mu C \right)\)di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện trong quá trình dịch chuyển điện tích q là\(A=0,2\left( mJ \right)\). Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là

A. \(U=0,20\left( V \right).\)                               

B. \(U=0,20\left( mV \right).\)                                   

C. \(U=200\left( kV \right).\) 

D. \(U=200\left( V \right).\)

Câu 7. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1 kg, độ cứng của lò xo là 1000 N/m. Lấy\({{\pi }^{2}}=10\). Tần số dao động của vật là

   A. 2,5 Hz.                     B. 5,0 Hz.                     C. 4,5 Hz.                     D. 2,0 Hz.

Câu 8. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50(s). Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng

   A. 1,80 s.                     B. 2,16 s.                     C. 1,20 s.                       D. 1,44 s.

Câu 9. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là

   A. 0,3 m.                      B. 0,6 m.                      C. 1,2 m.                        D. 2,4 m.

Câu 10. Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều\(u=100\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)V\) thì dòng điện trong mạch có biểu thức\(i=\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)A.\) Giá trị của R và L là

A. \(R=50\Omega ;L=\frac{1}{2\pi }H.\)               

B. \(R=100\Omega ;L=\frac{1}{\pi }H.\)             

C. \(R=100\Omega ;L=\frac{1}{2\pi }H.\)              

D. \(R=50\Omega ;L=\frac{2}{\pi }H.\)

ĐÁP ÁN

1.A

2.A

3.C

4.C

5.B

6.D

7.B

8.A

9.B

10.A

....

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân\({}_{1}^{2}D+{}_{1}^{2}D\to {}_{Z}^{A}Z+{}_{0}^{1}n\). Biết độ hụt khối của hạt nhân D là\(\Delta {{m}_{D}}=0,0024u\)và của hạt nhân X là\(\Delta {{m}_{X}}=0,0083u\). Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng? Cho\(1u=931\,{MeV}/{{{c}^{2}}}.\)

A. Tỏa năng lượng là\(4,24\,MeV.\)                  

B. Tỏa năng lượng là\(3,26\,MeV.\)    

C. Thu năng lượng là\(4,24\,MeV.\)                  

D. Thu năng lượng là\(3,26\,MeV.\)

Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B dao động với phương trình\({{u}_{A}}={{u}_{B}}=5\cos 10\pi t\,cm\). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm N trên mặt nước với\(AN-BN=-10\,cm\)nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB?

A. Cực tiểu thứ 3 về phía A.                            

B. Cực tiểu thứ 4 về phía A.             

C. Cực tiểu thứ 4 về phía B.                            

D. Cực đại thứ 4 về phía A.

Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là\({{x}_{1}}=5\cos \left( 10t+{\pi }/{4}\; \right)cm\)và\({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( 10t-{3\pi }/{4}\; \right)cm\). Biết khi vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó là 100 cm/s. Biên độ A2 có giá trị là

   A. 15 cm.                     B. 5 cm.                       C. 20 cm.                          D. 10 cm.

Câu 4. Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự là 270 MeV, 447 MeV, 1785 MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên.

   A. S                       B. U                     C. Cr                            D. S

Câu 5. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Cho\(B=0,004T,v={{2.10}^{6}}{m}/{s}\;\), xác định hướng và cường độ điện trường\(\overrightarrow{E}\)?

   A. \(\overrightarrow{E}\)hướng lên, E = 6000 V/m.

B. \(\overrightarrow{E}\)hướng xuống, E = 6000 V/m.

C. \(\overrightarrow{E}\)hướng xuống, E = 8000 V/m.

D. \(\overrightarrow{E}\)hướng lên, E = 8000 V/m.

Câu 6. Một miếng gốc hình tròn, bán kính 4cm. Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước. Lúc đầu OA = 6 (cm) sau đó cho OA giảm dần. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt bắt đầu không thấy đầu A là

A. \(OA=3,53\left( cm \right).\)                             

B. \(OA=4,54\left( cm \right).\)                          

C. \(OA=5,37\left( cm \right).\)                             

D. \(OA=3,25\left( cm \right).\)

Câu 7. Cho mạch điện như hình vẽ, E = 12(V), \(r=1\left( \Omega  \right)\); Đèn thuộc loại \(6V-3W;{{R}_{1}}=5\left( \Omega  \right);{{R}_{V}}=\infty ;{{R}_{A}}\approx 0,{{R}_{2}}\)là một biến trở. Giá trị của R2 để đèn sáng bình thường là

A. \(12\,\Omega .\)      

B. \(6\,\Omega .\)

C. \(10\,\Omega .\)      

D. \(5\,\Omega .\)

Câu 8. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100g gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương trình có dạng\(x=A\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\). Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy\({{\pi }^{2}}=10\). Phương trình dao động của vật là

A. \(x=2\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm.\)    

B. \(x=4\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm.\)

C. \(x=2\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm.\)

D. \(x=4\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm.\)

Câu 9. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh \(R={{R}_{1}}=50\Omega \)để thì công suất tiêu thụ của mạch là \({{P}_{1}}=60W\)và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là\({{\varphi }_{1}}\). Điều chỉnh để \(R={{R}_{2}}=25\Omega \)thì công suất tiêu thụ của mạch là \({{P}_{2}}\)và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là \({{\varphi }_{2}}\)với\({{\cos }^{2}}{{\varphi }_{1}}+{{\cos }^{2}}{{\varphi }_{2}}={3}/{4}\;\). Tỉ số \({{{P}_{2}}}/{{{P}_{1}}}\;\)bằng

   A. 1.                             B. 3.                             C. 2.                          D. 4.

Câu 10. Cho hai máy biến áp lí tưởng, các cuộn dây sơ cấp có cùng số vòng dây, nhưng các cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi lần lượt đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của hai máy thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và hai đầu cuộn sơ cấp của mỗi máy tương ứng là 1,5 và 1,8. Khi thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp của mỗi máy đi 20 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của 2 máy là như nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy ban đầu là

A. 440 vòng.                

B. 120 vòng.                

C. 250 vòng.  

D. 220 vòng.

ĐÁP ÁN

1.B

2.A

3.A

4.B

5.C

6.A

7.A

8.D

9.B

10.D

....

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là

   A. 0,3 m.                      B. 0,6 m.                      C. 1,2 m.                      D. 2,4 m.

Câu 2. Trong máy phát điện

   A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.                 

B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.                                                        

C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.               

D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.

Câu 3. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1 kg, độ cứng của lò xo là 1000 N/m. Lấy\({{\pi }^{2}}=10\). Tần số dao động của vật là

   A. 2,5 Hz.                     B. 5,0 Hz.                     C. 4,5 Hz.                    D. 2,0 Hz.

Câu 4. Chọn câu đúng.

Trong hạt nhân nguyên tử

   A. prôtôn không mang điện còn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.          

B. số khối A chính là tổng số các nuclôn.         

C. các electron mang điện tích âm nên hạt nhân trung hòa về điện.                            

D. nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron.

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng nhất.

Gọi k là hệ số nhân nơtron. Điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là

   A. \(k<1.\)                     B. \(k>1.\)                     C. \(k=1.\)                       D. \(k\ge 1.\)

Câu 6. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. \(T=\pi \sqrt{LC}.\)  

B. \(T=\sqrt{2\pi LC}.\)  

C. \(T=\sqrt{LC}.\)               

D. \(T=2\pi \sqrt{LC}.\)

Câu 7. Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng\(0,7\mu m\). Cho\(h=6,{{625.10}^{-34}}Js,c={{3.10}^{8}}{m}/{s}\;\). Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là

A. \(3,{{52.10}^{16}}.\)  

B. \(3,{{52.10}^{18}}.\)  

C. \(3,{{52.10}^{19}}.\)         

D. \(3,{{52.10}^{20}}.\)

Câu 8. Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình\(s=\cos \left( 2t+0,69 \right)dm\), t tính theo đơn vị giây. Biên độ dao động của con lắc là

   A. 10 cm.                     B. 1 cm.                       C. 2 rad/s.                          D. 0,69 rad.

Câu 9. Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện…. với công suất định mức P thì điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho

A. công suất tỏa nhiệt tăng.                             

B. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng.                                  

C. công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng.           

D. công suất tiêu thụ P sẽ giảm.

Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ\(0,45\mu m\)đến\(0,65\mu m\)). Biết\({{S}_{1}}{{S}_{2}}=a=1mm\), khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được ở trên màn bằng

A. 0,9 mm.                  

B. 0,2 mm.                  

C. 0,5 mm.  

D. 0,1 mm.

ĐÁP ÁN

1.B

2.D

3.B

4.B

5.D

6.D

7.B

8.A

9.C

10.D

....

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ\({{3.10}^{-9}}m\)đến\({{3.10}^{-7}}m\)là                               

A. tia tử ngoại.                                                   

B. ánh sáng nhìn thấy.                      

C. tia hồng ngoại.                                               

D. tia Rơnghen.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?

   A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.                                

B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.                                 

C. Âm tần là sóng âm còn cao tần sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.                             

D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.

Câu 3. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1m. Bước sóng của sóng là

   A. 1,5 m.                      B. 0,5 m.                      C. 2 m.                            D. 1 m.

Câu 4. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.

A. Trạng thái L.           

B. Trạng thái M.          

C. Trạng thái N.      

D. Trạng thái O.

Câu 5. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

   A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. 

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.             

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.                                   

D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

Câu 6. Một điện tích điểm\(q=1\left( \mu C \right)\)di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện trong quá trình dịch chuyển điện tích q là\(A=0,2\left( mJ \right)\). Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là

A. \(U=0,20\left( V \right).\)      

B. \(U=0,20\left( mV \right).\)     

C. \(U=200\left( kV \right).\) 

D. \(U=200\left( V \right).\)

Câu 7. Tia Rơn-ghen (tia X) có

   A. cùng bản chất với sóng âm.                        

B. cùng bản chất với tia tử ngoại.                    

C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.   

D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.

Câu 8. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50(s). Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng

   A. 1,80 s.                     B. 2,16 s.                     C. 1,20 s.                          D. 1,44 s.

Câu 9. Thứ tự nào sau đây của các ánh sáng đơn sắc ứng với tần số tương ứng tăng dần?

A. Lam, chàm, tím lục.                                     

B. Cam, lục, chàm, tím.                     

C. Lam, lục, vàng, cam.                                      

D. Tím, chàm, lam, đỏ.

Câu 10. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng\(\lambda \) biến đổi từ 400 nm tới 760 nm) vào tấm kim loại có công thoát\({{A}_{0}}=3,{{31.10}^{-19}}J\) có electron bật ra không? Nếu có hãy tính vận tốc ban đầu cực đại của e quang điện. Biết rằng năng lượng electron nhận được dùng vào 2 việc: làm cho electron thoát ra khỏi kim loại, phần còn lại ở dạng động năng của electron. Cho\(h=6,{{625.10}^{-34}}Js,c={{3.10}^{8}}{m}/{s}\;,m=9,{{1.10}^{-31}}kg.\)

A. Có;\(0,{{6.10}^{6}}{m}/{s}\;\)                         

B. Không  

C. Có;\(0,{{6.10}^{5}}{m}/{s}\;\)                         

D. Có;\(0,{{7.10}^{5}}{m}/{s}\;\)

ĐÁP ÁN

1.A

2.A

3.D

4.C

5.C

6.D

7.B

8.A

9.B

10.A

....

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tân An. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF