YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Duyên Hải

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới, HOC247 đã sưu tầm và biên soạn lại một cách chi tiết và rõ ràng tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Duyên Hải để các em có thể rèn luyện kỹ năng giải bài tập. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích với các em.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT DUYÊN HẢI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì?

   A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ

   B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ

   C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ

   D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ

Câu 2. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng và màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ:

   A. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu màu chàm.

   B. Vẫn chỉ là một chùm sáng hẹp song song.

   C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

   D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.

Câu 3. Độ cao của âm gắn liền với

A. chu kì dao động của âm.                            

B. tốc độ truyền âm.

C. biên độ dao động của âm.                          

D. năng lượng của âm.

Câu 4. Chọn phát biểu đúng? Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến

A. gia tốc cực đại.       

B. vận tốc cực đại.      

C. tần số dao động.      

D. động năng cực đại.

Câu 5. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là

A. 600 vòng.               

B. 1200 vòng.             

C. 400 vòng.  

D. 300 vòng.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?

   A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.

   B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.

   C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

   D. Quang phố hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.

Câu 7. Chất phóng xạ \(_{84}^{210}Po\) phát ra tia phóng xạ \(\alpha \) biến đổi thành chì \(_{84}^{206}Pb\). Biết chu kì bán rã của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất với \({{N}_{0}}\) hạt \(_{84}^{210}Po\). Sau bao lâu thì có \(0,75{{N}_{0}}\) hạt nhân chì được tạo thành?

A. 552 ngày                   

B. 276 ngày                

C. 138 ngày  

D. 414 ngày

Câu 8. So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng:

   A. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

   B. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

   C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.

   D. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không.

Câu 9. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

   A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.

   B. sóng vồ tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.

   C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.

   D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.

Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là \(a=1\,mm\), khoảng cách từ hai khe tới màn là \(D=2\,m\). Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng \(0,39\mu m\le \lambda \le 0,76\mu m\). Khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ đơn sắc cho vân sáng là bao nhiêu?

   A. 2,34 mm.                 B. 2 mm.                      C. 0,5 mm.                       D. 3,15 mm.

Đáp án

1-D

2-C

3-A

4-C

5-C

6-B

7-B

8-B

9-C

10-A

 

....

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là

A. 600 vòng.               

B. 1200 vòng.             

C. 400 vòng.  

D. 300 vòng.

Câu 2. Tại điểm A cách nguồn O một đoạn d có mức cường độ âm là \({{L}_{A}}=90\,dB\), biết ngưỡng nghe của âm đó là \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}\text{W}/{{m}^{2}}\). Cường độ âm tại A là:

A. \(0,02W/{{m}^{2}}\)

B. \({{10}^{-4}}W/{{m}^{2}}\).   

C. \(0,001W/{{m}^{2}}\).                                   

D. \({{10}^{-8}}W/{{m}^{2}}\).

Câu 3. Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2,0 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng

A. \(\frac{0,2}{\pi }H\)

 B. \(\frac{0,4}{\pi }H\).   

C. \(\frac{0,5}{\pi }H\).          

D. \(\frac{0,3}{\pi }H\).

Câu 4. Một nguồn điện có điện trở trong \(0,1\,\Omega \) được mắc với điện trở \(4,8\Omega \) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là:

A. \(E=12,00V\).            

B. \(E=11,75V\).            

C. \(E=14,50V\).                   

D. \(E=12,25V\).

Câu 5. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là \(U=25kV\). Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectron phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn-ghen do ống này phát ra là

A. \(4,{{968.10}^{-11}}m\).                               

B. \(2,{{50.10}^{-10}}m\).    

C. \(4,{{968.10}^{-10}}m\).   

D. \(2,{{50.10}^{-11}}m\).

Câu 6. Một lò xo nhẹ có \(k=100N/m\), một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật \(m=0,1\text{ }kg\). Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Tại thời điểm \(t=1s\), độ lớn lực đàn hồi là

6N, thì tại thời điểm sau đó 2019 s, độ lớn của lực phục hồi là

A. \(3\sqrt{3}\) N.         B. 6N.                          C. \(3\sqrt{2}\)N.                  D. 3N.

Câu 7. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 1,2 m và thị kính có tiêu cự 10 cm. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

   A. 12.                           B. 24.                           C. 26.                                D. 14.

Câu 8. Một đoạn mạch AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với \(R=50\Omega \); C thay đổi được. Gọi M là điểm nằm giữa L và C. Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}cosl00\pi t\) vào hai đầu đoạn mạch AB, \({{U}_{0}}\) không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị \(C=\frac{80}{\pi }\mu F\) thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 90° so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của L có thể bằng

A. \(\frac{1}{2\pi }H\).   

B. \(\frac{2}{\pi }H\).     

C. \(\frac{1}{4\pi }H\).          

D. \(\frac{4}{\pi }H\).

Câu 9. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, ba vạch đầu tiên trong dãy Lai-man có bước sóng \({{\lambda }_{12}}=121,6\,nm\); \({{\lambda }_{13}}=102,6\,nm\); \({{\lambda }_{14}}=97,3\,nm\). Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Ban-me và vạch đầu tiên trong dãy Pa-sen là

A. 686,6 nm và 447,4 nm.                                

B. 660,3 nm và 440,2 nm.

C. 624,6 nm và 422,5 nm.                                

D. 656,6 nm và 486,9 nm.

Câu 10. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15 cm dao động ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. Vận tốc truyền sóng chính xác là

   A. 3,3 m/s.                   B. 3,1 m/s.                   C. 3 m/s.                          D. 2,9 m/s.

Đáp án

1-C

2-C

3-B

4-D

5-A

6-B

7-A

8-C

9-D

10-A

 

....

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì?

   A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ

   B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ

   C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ

   D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ

Câu 2. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng và màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ:

   A. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu màu chàm.

   B. Vẫn chỉ là một chùm sáng hẹp song song.

   C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

   D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.

Câu 3. Độ cao của âm gắn liền với

A. chu kì dao động của âm.                            

 B. tốc độ truyền âm.

C. biên độ dao động của âm.                           

D. năng lượng của âm.

Câu 4. Chọn phát biểu đúng? Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến

A. gia tốc cực đại.        

B. vận tốc cực đại.       

C. tần số dao động.                              

D. động năng cực đại.

Câu 5. Theo tiền đề của Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng \({{E}_{m}}\) sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn \({{E}_{n}}\) thì nó phát ra phôtôn có năng lượng là \(\varepsilon \). Công thức nào sau đây đúng?

A. \(\varepsilon =\frac{{{E}_{m}}-{{E}_{n}}}{2}\).    

B. \(\varepsilon ={{E}_{m}}-{{E}_{n}}\).           

C. \(\varepsilon =\frac{{{E}_{m}}+{{E}_{n}}}{2}\).  

D. \(\varepsilon ={{E}_{m}}+{{E}_{n}}\).

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?

   A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.

   B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.

   C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

   D. Quang phố hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 7. Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa?

   A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,57\(\pi \).

   B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của \(\pi \).

   C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của \(\pi \).

   D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của \(\pi \).

Câu 8. So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng:

   A. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

   B. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

   C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.

   D. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không.

Câu 9. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

   A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.

   B. sóng vồ tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.

   C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.

   D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.

Câu 10. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện ghép nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng I và lệch pha một góc \(\varphi \) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P có thể xác định bởi công thức nào sau đây?

A. \(P=U.I\).                  

B. \(P=R.{{I}^{2}}.\cos \varphi \).   

C. \(P=\frac{{{U}^{2}}.{{\cos }^{2}}\varphi }{R}\).   

D. \(P=\frac{{{U}^{2}}}{2R}\).

Đáp án

1-D

2-C

3-A

4-C

5-B

6-B

7-B

8-B

9-C

10-C

 

....

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 1,2 m và thị kính có tiêu cự 10 cm. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

   A. 12.                           B. 24.                           C. 26.                           D. 14.

Câu 2. Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

   A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.

   B. Sóng siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

   C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.

   D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

Câu 3. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm: điện trở \(R=80\,\Omega \), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L=\frac{1}{\pi }H\) và tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-3}}}{4\pi }F\). Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức \(u={{U}_{0}}\cos 100\pi t\left( V \right)\). Tổng trở của mạch bằng:

A. \(240\Omega \).       

B. \(140\Omega \).        

C. \(80\Omega \).                

D. \(100\Omega \).

Câu 4. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là:

   A. 0,2 s.                       B. 0,6 s.                       C. 0,4 s.                            D. 0,8 s.

Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=0,6\,\mu m\) (màu cam) và \({{\lambda }_{2}}=0,42\,\mu m\) (màu tím). Tại vạch sáng gần nhất cùng màu với

vạch sáng trung tâm là vị trí vân sáng bậc mấy của bức xạ bước sóng \({{\lambda }_{1}}\)?

A. Bậc 7.                      

B. Bậc 10?                   

C. Bậc 4.   

D. Bậc 6.

Câu 6. Phản ứng nhiệt hạch là

   A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.

   B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

   C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.

   D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 7. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15 cm dao động ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. Vận tốc truyền sóng chính xác là

   A. 3,3 m/s.                   B. 3,1 m/s.                   C. 3 m/s.                        D. 2,9 m/s.

Câu 8. Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà về điện đặt cách nhau 40 cm trong không khí. Giả sử có \({{4.10}^{12}}\) êlectron chuyển từ quả cầu này sang quả cầu kia thì lực tương tác giữa hai quả cầu sẽ có độ lớn bằng

A. \({{23.10}^{-3}}N\).   

B. \({{13.10}^{-4}}N\).   

C. \({{23.10}^{-2}}N\).           

D. \({{13.10}^{-3}}N\).

Câu 9. Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa?

   A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,57\(\pi \)

   B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của \(\pi \).

   C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của \(\pi \).

   D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của \(\pi \).

Câu 10. Một con lắc đơn chiều dài 100 cm, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Lấy \(g=10m/{{s}^{2}}\). Khi vật đi qua vị trí có li độ cong 5 cm thì nó có tốc độ là

A. 4 cm/s.                    

B. 9 cm/s.                    

C. 27 cm/s.   

D. 22 cm/s.

Đáp án

1-A

2-C

3-D

4-D

5-A

6-D

7-A

8-A

9-B

10-B

 

....

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{L}{C}}\).                        

B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{C}{L}}\).         

C. \(T=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\).   

D. \(T=2\pi \sqrt{LC}\).

Câu 2. Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

   A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.

   B. Sóng siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

   C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.

   D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

Câu 3. Phản ứng nhiệt hạch là

   A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.

   B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

   C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.

   D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 4. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là:

   A. 0,2 s.                       B. 0,6 s.                       C. 0,4 s.                           D. 0,8 s.

Câu 5. Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà về điện đặt cách nhau 40 cm trong không khí. Giả sử có \({{4.10}^{12}}\) êlectron chuyển từ quả cầu này sang quả cầu kia thì lực tương tác giữa hai quả cầu sẽ có độ lớn bằng

A. \({{23.10}^{-3}}N\).   

B. \({{13.10}^{-4}}N\).   

C. \({{23.10}^{-2}}N\).           

D. \({{13.10}^{-3}}N\).

Câu 6. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm: điện trở \(R=80\,\Omega \), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L=\frac{1}{\pi }H\) và tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-3}}}{4\pi }F\). Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức \(u={{U}_{0}}\cos 100\pi t\left( V \right)\). Tổng trở của mạch bằng:

A. \(240\Omega \).       

B. \(140\Omega \).        

C. \(80\Omega \).                

D. \(100\Omega \).

Câu 7. Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là \(0,05\overset{o}{\mathop{A}}\,\), cường độ dòng điện qua ống là 10 mA. Số êlectron đập vào đối catốt trong 1 phút bằng

A. \(33,{{5.10}^{17}}\)

B. \(37,{{5.10}^{17}}\).   

C. \(37,{{5.10}^{18}}\).        

D. \(37,{{5.10}^{15}}\). 

Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=0,6\,\mu m\) (màu cam) và \({{\lambda }_{2}}=0,42\,\mu m\) (màu tím). Tại vạch sáng gần nhất cùng màu với

vạch sáng trung tâm là vị trí vân sáng bậc mấy của bức xạ bước sóng \({{\lambda }_{1}}\)?

A. Bậc 7.                      

B. Bậc 10?                   

C. Bậc 4.   

D. Bậc 6.

Câu 9. Chất phóng xạ \(_{84}^{210}Po\) phát ra tia phóng xạ \(\alpha \) biến đổi thành chì \(_{84}^{206}Pb\). Biết chu kì bán rã của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất với \({{N}_{0}}\) hạt \(_{84}^{210}Po\). Sau bao lâu thì có \(0,75{{N}_{0}}\) hạt nhân chì được tạo thành?

A. 552 ngày                    

B. 276 ngày                 

C. 138 ngày   

D. 414 ngày

Câu 10. Một con lắc đơn chiều dài 100 cm, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Lấy \(g=10m/{{s}^{2}}\). Khi vật đi qua vị trí có li độ cong 5 cm thì nó có tốc độ là

A. 4 cm/s.                    

B. 9 cm/s.                    

C. 27 cm/s.   

D. 22 cm/s.

Đáp án

1-D

2-C

3-D

4-D

5-A

6-D

7-B

8-A

9-B

10-C

 

....

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Duyên Hải. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF