YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Võ Minh Đức

Tải về
 
NONE

Cùng HOC247 luyện tập với Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Võ Minh Đức nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi. 

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT VÕ MINH ĐỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

Đề thi số 1

Câu 1 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng \(\lambda \). Khoảng cách gần nhất giữa hai nút sóng liên tiếp là.

A. \(\lambda \)/8                                 

B. \(\lambda \)                        

C. \(\lambda \)/4                                 

D. \(\lambda \)/2  

Câu 2. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kali có giới hạn quang điện là \(\sqrt{2}\) = 0,552\(\Omega \). Công thoát của êlectron đối với kim loại trên là:

A. \(L=\frac{1}{\pi }\)                     

B. \(\Omega \)             

C. \(\pi /4\)         

D. \(\frac{{{10}^{-3}}}{5\pi }\)

Câu 3 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là.

A.tăng điện áp trước khi truyền tải                            

B. tăng chiều dài đường dây

C. giảm tiết diện dây                                     

D. giảm công suất truyền tải

Câu 4: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là \(\varphi =\pi \), \(\omega \) và \(i={{I}_{0}}\cos (\omega t+\varphi )\) thì. 

A. \(\varphi =\pi \)> \(\omega \) > \(\pi /2\).             

B. \(i={{I}_{0}}\cos (\omega t+\varphi )\) > \(\varphi =0\)> \(\varphi =\pi /2\).        

C. \(\varphi =-\pi /2\)> \(\varphi =\pi \)> \(\omega \).

D.  \(\varphi =0\)> \(\varphi =\pi /2\) > \(\varphi =-\pi /2\). 

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật nhỏ là m. Tần số góc dao động điều hòa của vật nặng là.

A. \(\sqrt{\frac{k}{m}}\)                   

B. \(\sqrt{\frac{m}{k}}\)                   

C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)                        

D. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)

Câu 6: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là

A. số hạt nuclôn.                                           

B. năng lượng liên kết.

C. số hạt prôtôn.                                           

D. năng lượng liên kết riêng.

Câu 7: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X.

A. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.  

B. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.

C. Có khả năng làm ion hóa không khí.                           

D. Có khả năng hủy hoại tế bào.

Câu 8: Dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s

A. Vùng tia Rơnghen                                            

B. Vùng tia tử ngoại     

C. Vùng tia hồng ngoại                                        

D. Vùng ánh sáng nhìn thấy

Câu 9: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn tự cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động điện từ riêng của mạch được tính theo công thức.

A.f = \(2\pi \sqrt{LC}\)         

B. f = \(\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)                  

C.f = \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)            

D.f = \(\frac{1}{\pi \sqrt{LC}}\)

Câu 10:  Máy phát điện xoay chiều một pha, có phần cảm gồm p cặp cực(p cực nam và p cực bắc ).Khi máy hoạt động, rô to quay đều với tốc độ n vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là.

A.f = np                      

B.f = \(\frac{np}{60}\)                      

C. f = \(\frac{p}{n}\)             

D.f = \(\frac{n}{p}\)

Câu 11: Các hạt nhân đồng vị là những  hạt nhân có:

A. Cùng số khối, khác số prôtôn                          

B. Cùng số prôtôn, khác số nơtron

C. Cùng số nơtron, khác số khối                          

D. Cùng số prôtôn và số nơtron.

Câu 12: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai con người nghe được sóng có.

A.chu kỳ \(2\mu s\)                

B. tần số 30 KHZ                    

C. chu kỳ 2 ms           

D. tần số 10HZ

Câu 13: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là

A. \(\lambda =\frac{2\pi c}{f}\)                  

B. \(\lambda =\frac{2\pi f}{c}\)                    

C. \(\lambda =\frac{f}{c}\)            

D. \(\lambda =\frac{c}{f}\)

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E = 10 V và điện trở trong 1 Ω mắc với mạch ngoài là một điện trở R = 4 Ω. Công suất của nguồn điện bằng

A. 20 W                     B. 8 W                                     C. 16 W                      D. 40 W

Câu 15: Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì

A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.     

B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm.  

C. thế năng của vật giảm.                                          

D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.

Câu 16: Năng lượng phôtôn của:

A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại.          

B. tia tử ngoại nhỏ hơn của ánh sáng nhìn thấy.

C. tia X lớn hơn của tia tử ngoại.                         

D. tia X nhỏ hơn của ánh sáng nhìn thấy.

Câu 17: Hai điện tích điểm cùng độ lớn q, trái dấu, đặt tại 2 đỉnh của một tam giác đều cạnh a trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh còn lại của tam giác do hai điện tích kia gây ra có độ lớn là

A. E=\(k\frac{q\sqrt{3}}{{{a}^{2}}}\)                    

B. E = \(\frac{1}{2}k\frac{q}{{{a}^{2}}}\)              

C. E = \(2k\frac{q}{{{a}^{2}}}\)                

D. E = k\(\frac{q}{{{a}^{2}}}\)

Câu 18 : Vật AB là một đoạn sáng thẳng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm cho ảnh AB ngược chiều cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới ảnh là.

A.18 cm                     

B. 108 cm                   

C. 90 cm                     

D. 72 cm

Câu 19: Một nguồn âm điểm phát âm truyền sóng đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm không đổi là v. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là.

A.\(\frac{v}{4d}\)                             

B. \(\frac{2v}{d}\)                             

C. \(\frac{v}{d}\)                     

D. \(\frac{v}{2d}\)

Câu 20: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều theo thời gian từ  i1 = 0,2A đến i2 = 1,8A trong thời gian 0,01s. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn.

A.10V                        

B. 80V                       

C.90V                        

D. 100V

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1D

2B

3A

4D

5A

6D

7B

8C

9C

10B

11B

12C

13D

14A

15D

16C

17D

18B

19D

20B

21A

22C

23B

24C

25A

26D

27A

28C

29B

30C

31B

32B

33A

34D

35C

36A

37A

38C

39D

40A

Đề thi số 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT VÕ MINH ĐỨC- ĐỀ 02

Câu 1. Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?

A. Đường sức điện.                  

B. Điện trường.              

C. Cường độ điện trường.         

D. Điện tích.

Câu 2. Một một nguồn điện một chiều có suất điện động \(E\) và điện trở trong r, cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là

A. UN = Ir.               

B. UN = I(RN + r).                   

C. UN =E – I.r.            

D. UN = E + I.r.

Câu 3. Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là

A. lỗ trống.                           

B. êlectron.                      

C. ion dương.                  

D. ion âm.

Câu 4. Khi đến bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao động. Dao động của thân xe là

A. dao động duy trì.                                                       

B. dao động cưỡng bức.

C. dao động tắt dần.                                                       

D. dao động điều hòa.

Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động diều hòa với tần số góc là

A. \(\omega =\sqrt{\frac{m}{k}}\).                      

B. \(\omega =\sqrt{\frac{k}{m}}\).      

C. \(\omega =2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).           

D. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)

Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A. \((2k + 1)\pi \) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2...\)                                

B. \(2k\pi \) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2...\)               

C. \((k + 0,5)\pi \) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2...\)                                             

D. \((k + 0,25)\pi \) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2...\)               

Câu 7. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần từ môi trường ở đó dao động ngược pha nhau là

A. hai bước sóng.                         

B. một bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.        

D. một nửa bước sóng.

Câu 8. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng \(\lambda \). Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa mãn

A.  d1- d2 = n\(\lambda \) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2...\)     

B. d2-d1 = (k + 0,5)\(\lambda \) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2...\)          

C. d2-d1 = (k + 0,25)\(\lambda \) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2...\)     

D. d2-d1 = (k + 0,75)\(\lambda \) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2...\)          

Câu 9. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm?

A. Tần số âm.                       

B. Độ cao của âm.                

C. Độ to của âm.                  

D. Âm sắc.

Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện là

A. \({Z_C} = \omega C\).               

B. \({Z_C} = \frac{1}{{{\omega ^2}C}}\).             

C. \({Z_C} = \frac{1}{{\omega C}}\).               

D. \({Z_C} = \frac{1}{{\omega {C^2}}}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

C

11

D

21

B

31

A

2

C

12

A

22

A

32

D

3

A

13

D

23

B

33

A

4

B

14

A

24

B

34

D

5

B

15

B

25

A

35

A

6

B

16

C

26

B

36

D

7

D

17

B

27

B

37

D

8

B

18

A

28

C

38

C

9

B

19

B

29

C

39

C

10

C

20

B

30

A

40

D

Đề thi số 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT VÕ MINH ĐỨC- ĐỀ 03

Câu 1. Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là

A. xác định chu kì dao động              

B. xác định chiều dài con lắc.

C. xác định gia tốc trọng trường                   

D. khảo sát dao động điều hòa của một vật.

Câu 2. Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ \(\overrightarrow B \). Để lực từ tác dụng lên dây có giá trị cực tiểu thì góc a giữa dây dẫn và \(\overrightarrow B \) phải bằng

A. a = 00.           

B. a = 300.         

C. a = 600.         

D. a = 900.

Câu 3 .  Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa của một chất điểm?

A. Hình I                             

B. Hình III                      

C. Hình IV                      

D. Hình II.

Câu 4: Biết công thoát của kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện là

A. 0,50 mm.              

B. 0,26 mm.                

C. 0,30 mm.                

D. 0,35 mm.

Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là

A. A = 2 cm.                     

B. A = 3 cm.       

C. A = 5 cm.          

D. A = 21 cm.

Câu 6: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là

A. tần số sóng.                       

B. biên độ sóng.         

C. vận tốc truyền.      

D. bước sóng.

Câu 7 .Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẵng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây đó là

A. 1,5\(\sqrt 3 \).10-7 Wb.                          

B. 1,5.10-7 Wb.   

C. 3.10-7 Wb.            

D. 2.10-7 Wb.

Câu 8 .Sóng siêu âm không sử dụng được vào các việc nào sau đây?

A.  Dùng để soi các bộ phận cơ thể.                                      

B.  Dùng để nội soi dạ dày

C.  Phát hiện khuyết tật trong khối kim loại.                         

D. Thăm dò: đàn cá; đáy biển.

Câu 9. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc

A. 0°                           

B. 90°                                     

C. 180°                                   

D. 45°.

Câu 10: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng  như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động

A. đi xuống                                  

B. đứng yên

C. chạy ngang                             

Dđi lên

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Đề thi số 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT VÕ MINH ĐỨC- ĐỀ 04

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.

B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.

C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.

D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.

Câu 2. Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ?

A. A = \(\xi \)It.                

B. A = UIt.                             

C. A = \(\xi \)I.                            

D. A = UI.

Câu 3. Công thức nào sau đây là công thức định luật Faraday?

A. \(m = F\frac{A}{n}It\)

B. m = D.V                            

C. \(I = \frac{{mFn}}{{tA}}\)               

D. \(t = \frac{{mn}}{{A.I.F}}\)

Câu 4. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng.                            

B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.                                   

D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

Câu 5. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A. \(\omega =2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)       

B. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)               

C. \(\omega =\sqrt{\frac{k}{m}}\)            

D. \(\omega =\sqrt{\frac{m}{k}}\)

Câu 6. Hai dao động thành phần có cùng tần số và có biên độ A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây chắc chắn không hợp lý.

A. \(A={{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)         

B. \(A=\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)  

C. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\)             

D. \(A=2{{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)

Câu 7. Gọi λ là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kề nhau là

A. 2 λ                         

B. λ/4.                        

C. λ/ 2.                        

D. λ.

Câu 8. Xét hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây AB đàn hồi. Nếu  đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ

A. ngược pha             

B. vuông pha              

C. lệch pha π/4                       

D. cùng pha

Câu 9. Các đặc tính sinh lí của âm gồm

A. độ cao, âm sắc, biên độ.                                        

B. độ cao, âm sắc, độ to.

C. độ cao, âm sắc, cường độ.                         

D. độ cao, âm sắc, năng lượng.

Câu 10. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch này là

A. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+\frac{1}{{{\omega }^{2}}{{C}^{2}}}}\)                          

B. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\omega }^{2}}{{C}^{2}}}\)           

C. \(Z=\sqrt{\frac{1}{{{R}^{2}}}+\frac{1}{{{\omega }^{2}}{{C}^{2}}}}\)                                  

D. \(Z=R+\frac{1}{\omega C}\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1B

2A

3C

4A

5C

6D

7D

8A

9B

10A

11C

12B

13A

14A

15A

16D

17C

18B

19C

20B

21D

22D

23A

24D

25B

26C

27C

28A

29A

30D

31C

32D

33A

34C

35A

36B

37A

38D

39A

40A

Đề thi số 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT VÕ MINH ĐỨC- ĐỀ 05

Câu 1. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A. cùng pha với cường độ dòng điện.                              

B. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện.

C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện. 

D. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với cường độ dòng điện. 

Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và quả nặng có khối lượng 100 g được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật dọc theo trục của lò xo để lò xo giãn một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01, lấy g =10 m/s2. Tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai là

A. 0,94 m/s.                             B. 0,47 m/s.                       C. 0,50 m/s.                        D. 1,00 m/s. 

Câu 3. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình \(u=5\cos \left( 6\pi t-\pi x \right)\left( cm \right)\) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng

A. 6 m/s.                                 B. 1/6 m/s.                         C. 6 cm/s.                           D. 3 m/s.

Câu 4. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r nối với mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch kín có độ lớn là

A. \(I=\frac{E}{R+r}.\)         

B. \(I=\frac{R+r}{E}.\)    

C. \(I=\frac{E}{r}\)          

D. \(I=E\left( R+r \right).\)

Câu 5. Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi. Xét từ một nút thì khoảng cách từ nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 0,4 m/s.                               B. 50 m/s.                          C. 0,5 m/s                           D. 40 m/s. 

Câu 6. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

A. Anten thu.                         

B. Mạch tách sóng.           

C. Mạch biến điệu.           

D. Mạch khuếch đại.

Câu 7. Đơn vị đo cường độ âm là

A. Niutơn trên mét vuông (N/m).           

B. Oát trên mét (W/m). 

C. Ben (B).                              

D. Oát trên mét vuông (W/ m2).

Câu 8. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, gọi bán kính quỹ đạo K của electron là r0. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A. \(8{{r}_{0}}\)                    

B. \({{r}_{0}}\)                  

C. \(4{{r}_{0}}\)                

D. \(5{{r}_{0}}\)

Câu 9. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 70 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

A. 40 lần.                                B. 3 lần.                             C. 1000000 lần.                 D. 1000 lần.

Câu 10. Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.Tần số dao động riêng của mạch là :

A. \(f=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}.\)      

B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{LC}.\)        

C. \(f=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.\)                                          

D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{L}{C}}.\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

01. C; 02. B; 03. A; 04. A; 05. C; 06. C; 07. D; 08. D; 09. D; 10. C

11. D; 12. B; 13. B; 14. A; 15. A; 16. A; 17. C; 18. D; 19. A; 20. D

21. D; 22. D; 23. D; 24. B; 25. C; 26. C; 27. D; 28. C; 29. B; 30. B

31. B; 32. B; 33. B; 34. A; 35. A; 36. A; 37. A; 38. C; 39. B; 40. C

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Võ Minh Đức. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON