YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Qúy Cáp

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị trước kì thi sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Qúy Cáp, được HOC247 biên tập và tổng hợp để giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}.\)                     

B. \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|.\)                

C. \(\sqrt{\left| A_{1}^{2}-A_{2}^{2} \right|}.\)                     

D. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}.\)

Câu 2. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

Câu 3. Quả nặng có khối lượng 500 g gắn vào lò xo có độ cứng 50 N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là

A. \(x=8\cos \left( 10t+\frac{\pi }{6} \right)\)cm      

B. \(x=8\cos \left( 10t-\frac{\pi }{6} \right)\)cm

C. \(x=8\cos \left( 10t+\frac{\pi }{3} \right)\)cm     

D. \(x=8\cos \left( 10t-\frac{\pi }{3} \right)\)cm

Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, \(k=50\)N/m, \(m=200\)g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho nó dao động điều hòa. Lấy \(g={{\pi }^{2}}\)m/s2. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực phục hồi trong một chu kì là

A. \(\frac{1}{15}s\)               

B. \(\frac{1}{30}s\)               

C. \(\frac{1}{10}s\)               

D. \(\frac{2}{15}s\)

Câu 5. Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A theo phương nằm ngang, khi vừa đi qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 91 mJ. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng còn 64 mJ. Nếu đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm còn lại bao nhiêu. Biết \(A>3S\)

A. \(33mJ\)                 

B. \(42mJ\)                 

C. \(10mJ\)                 

D. \(19mJ\)

Câu 6. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.  

C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.

D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.  

Câu 7. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.            

B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.

C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.

Câu 8. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì của sóng biển là:

A. 2,45s.                     

B. 2,8s.                       

C. 2,7s.                       

D. 3s.

Câu 9. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A. 37cm/s.                  

B. 28cm/s.                  

C. 112cm/s.                

D. 0,57cm/s.

Câu 10. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos (4πt - 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x = 25cm lúc t = 4s là bao nhiêu?

A. u = 6cm.                

B. u = 0.                     

C. u = 3cm.                

D. u = -3cm.

Câu 11. Một người dùng búa gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nhôm là 6420m/s. Chiều dài của thanh nhôm là

A. 4,17m.                   

B. 41,7m.                   

C. 342,5m.                 

D. 34,25m.

Câu 12. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Tại một thời điểm nào đó điện tích của tụ điện là q và cường độ dòng điện trong mạch là i. Dao động điện từ tự do trong mạch có điện tích cực đại Q0

A. \({{Q}_{0}}=\sqrt{q+\frac{i}{\omega }}.\)          

B. \({{Q}_{0}}=\sqrt{q+\frac{{{i}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}}.\)       

C. \({{Q}_{0}}=\sqrt{{{q}^{2}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}}.\)    

D. \({{Q}_{0}}=\sqrt{{{q}^{2}}+\frac{i}{\omega }}.\)

Câu 13. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện đang hoạt động, người ta đo được I0 = 10A và Q0 = 10-5C.  Mạch đang dao động bắt được sóng có bước sóng

A. 188,5m.                 

B. 18,85m.                 

C. 18,85km.               

D. 1885m.

Câu 14. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là

A. \({{u}_{R}}\) trễ pha \)\frac{\pi }{2}\) so với \){{u}_{C}}.\)                           

B. \({{u}_{C}}\) trễ pha π so với \){{u}_{L}}.\)

C. x  sớm pha  so với                                   

D.  sớm pha  so với

Câu 15. Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là

A. 20 V.                     

B. 40 V.                     

C. 10 V.                     

D. 500 V.

Câu 16. Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế \(u=U\sqrt{2}\sin \omega t\left( V \right)\) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là

A. \(\frac{{{U}^{2}}}{R+r}.\)                    

B. \(\left( R+r \right){{I}^{2}}.\)                 

C. \(R{{I}^{2}}.\)                       

D. \(UI.\)

Câu 17. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm

A. tụ điện và biến trở.

B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.

C. điện trở thuần và tụ điện.

D. điện trở thuần và cuộn cảm.

Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( V \right)\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{1}{2\pi }\left( H \right).\) Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là \(100\sqrt{2}\) V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. \(i=2\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right).\)                 

B. \(i=2\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right).\)

C. \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right).\)                

D. \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right).\)

Câu 19. Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\)(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt \({{\omega }_{1}}=\frac{1}{2\sqrt{LC}}.\) Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc w bằng

A. \(\frac{{{\omega }_{1}}}{2\sqrt{2}}.\)              

B. \({{\omega }_{1}}\sqrt{2}.\)                   

C. \(\frac{{{\omega }_{1}}}{\sqrt{2}}.\)                     

D. \(2{{\omega }_{1}}.\)

Câu 20. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là \(1\left( A \right).\) Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là \(\sqrt{3}\left( A \right).\) Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là

A. \(2R\sqrt{3}.\)                   

B. \(\frac{2R}{\sqrt{3}}.\)                

C. \(R\sqrt{3}.\)                     

D. \(\frac{R}{\sqrt{3}}.\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP- ĐỀ 02

Câu 1. Mạch dao động điện từ tự do LC gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C = 4μF. Điện tích trên bản tụ biến thiên điều hòa theo biểu thức: \(q=0,{{2.10}^{-3}}.Cos(500\pi t+\frac{\pi }{6})\)C. Giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ điện vào thời điểm t = 3ms là:

A. 50V                       

B. \(\frac{25}{\sqrt{2}}\) V              

C. 25\(\sqrt(){2}\) V              

D. 25V

Câu 2.Tại một điểm trên trái đất có sóng điện từ truyền qua.Tại đó véc tơ cảm ứng từ \(\vec{B}\) hướng thẳng đứng từ dưới lên, véc tơ cường độ điện trường \(\vec{E}\)nằm ngang hướng từ Đông sang Tây.Sóng điện từ truyền theo chiều

A. từ Đông đến.                                                          

B. từ Nam đến.                  

C. từ Tây đến.                                                             

D. từ Bắc đến.

Câu 3.Về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng có hạt vật chất của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng ℓà sóng dọc

B. Sóng ngang không truyền trong chất lỏng và chất khí, trừ một vài trường hợp đặc biệt.

C. Sóng ngang và sóng dọc đều truyền được trong chất rắn với tốc độ như nhau.

D. Sóng tạo ra trên lò xo có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.

Câu 4.Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động:

A. đi lên.                             

B. đi xuống.                    

C. đứng yên.              

D. chạy ngang.

Câu 5. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 330m/s và 1452m/s. Khisóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ:

A. tăng 4 ℓần.                     

B. giảm 4,4 ℓần.              

C. tăng 4,4 ℓần.                

D. giảm 4 ℓần

Câu 6. Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau A và B thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I cùng về một phía, lần lượt 2 cm và 4 cm Khi li độ của N là 4 mm thì li độ của M là

A. \(4\sqrt{3}\,\,mm.\)  

B. \(-4\sqrt{3}\,\,mm.\) 

C. \(-2\sqrt{3}\,\,mm.\) 

D. \(2\sqrt{3}\,\,mm.\)

Câu 7. Một sợi dây AB dài ℓ = 2 m, đầu A của sợi dây nối với nguồn rung với tần số f, đầu B tự do. Trên dây hình thành sóng dừng có 3 bụng kể cả đầu B. Nếu tăng chiều dài dây lên 40 cm và giữ đầu B cố định, đồng thời cho đầu A rung với tần số như cũ thì trên dây

A. có sóng dừng với 3 nút.                            

B. không hình thành sóng dừng.

C. có sóng dừng với 2 bụng.              

D. có sóng dừng với 3 bụng.

Câu 8.(B) Định luật Cu-lông được áp dụng cho trường hợp tương tác nào sau đây? Hai điện tích điểm:

A. dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.                               

B. nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.    

C. nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.                                 

D. chuyển động tự do trong cùng một môi trường.    

Câu 9.(B) Suất điện động cảm ứng là suất điện động:

A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.           

B. Sinh ra dòng điện trong mạch kín.                          

C. Được sinh ra bởi nguồn điện hóa học.                    

D. Được sinh ra bởi dòng điện cảm ứng.

Câu 10.(B)Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ. 

B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.          

C. Chiều của các đường sức từ là chiều của từ trường.                                       

D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP- ĐỀ 03

Câu 1. Vật dao động điều hóa có phương trình \(x=5cos\left( 4\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\) cm,s. Biên độ dao động của vật là:

 A. 4\(\pi \)cm.                

B. 20cm.                       

C. \(\pi /3\)cm.               

D. 5cm. 

Câu 2. Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là

A. \(\omega =\sqrt{\frac{m}{k}}\)                             

B. \(\omega =\sqrt{\frac{k}{m}}\)          

C. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)                              

D. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)

Câu 3. Con lắc đơn được ứng dụng để xác đinh:

A. Chù kỳ dao động.             

B. Chiều dài dây treo.      

C. Gia tốc rơi tự do.

D. Thời gian dao động.

Câu 4. Vật dao động điều hòa có phương trình x=8cos(4\(\pi \)t-\(\frac{2\pi }{3}\)) cm, s. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường bằng biên độ là

A. \(\frac{1}{6}s\)               

B. \(\frac{1}{12}s\)     

C. \(\frac{1}{4}s\)       

D. \(\frac{1}{8}s\)

Câu 5. Khi gắn vật có khối lượng m vào lò xo có độ cứng k1 thì DĐDH với chu kỳ T1=0,6s; khi gắn vào lò xo có độ cứng k2 thì DĐDH với chu kỳ T2=0,3s. Khi gắn vào hai lò xo trên ghép song song thì DĐDH với chu kỳ  

A.0,9s                                      

B.0,5         

C. 0,24s          

D. 0,27s

Câu 6. Dây treo con lắc sẽ đứt khi chịu sức căng bằng 2 lần trọng lượng của nó. Biên độ góc \){{\alpha }_{0}}\) để dây đứt khi qua vị trí cân bằng là:

A. 300                                 

B. 450                                 

C. 600                                 

D. 900

Câu 7.  Điều nào sau đây ℓà đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang?

A. Nằm theo phương ngang                                       

B. Vuông góc với phương truyền sóng

C. Nằm theo phương thẳng đứng                              

D. Trùng với phương truyền sóng

Câu 8. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp bằng 6m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 6s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. 3,2m/s                         

B. 1,25m/s                        

C. 2,5m/s                          

D. 3m/s

Câu 9. Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng của dao động ℓà:

A. 24cm                             

B. 30cm                          

C. 48cm                            

D. 60cm

Câu 10.  Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là:       

A. 42 Hz.                           

B. 35 Hz.                      

C. 40 Hz.                      

D. 37 Hz.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP- ĐỀ 04

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), sau một chu kì thì 

A. vật lại trở về vị trí ban đầu.

B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

D. li độ của vật không trở về giá trị ban đầu.

Câu 2. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 2cos10t (cm).Li độ của vật khi động năng bằng thế năng là

A. 2cm                           

B. 1cm                            

C. \(\sqrt{2}\) cm                    

D. 0,707cm

Câu 4. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang , lò xo có độ cứng lần lượt là 100 và 400 (N/m). Vật nặng ở hai con lắc có khối lượng bằng nhau. Kéo vật thứ nhất về bên trái còn vật thứ hai về bên phải rồi buông nhẹ để hai vật dao động với cùng năng lượng là 0,125J. Bỏ qua mọi ma sát. Biết rằng khoảng cách lúc đầu giữa hai vật là 10cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là

A. 2,5cm                    

B. 9,8cm                            

C. 6,25 cm                    

D. 3,32cm

Câu 5. Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k=40 N/m và vật nặng khối lượng m=400 gam. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa . Sau khi thả vật 7π30 thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là

A. 2\(\sqrt{7}\)                       

B. 2\(\sqrt{6}\)                       

C. 4\(\sqrt{2}\)                       

D. 2\(\sqrt{5}\)

Câu 6. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức:

A. l = v.f                 

B. l = v/f                      

C. l = 2v.f                

D. l = 2v/f

Câu 7. Trong thí nghiệm với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A và B trên mặt nước, khoảng cách hai nguồn AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 4 cm. Xét đường thẳng xx song song với AB, cách AB  8 cm. Gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx  là:

A. 2,15 cm.                

B. 1,42 cm.                 

C. 2,88 cm.                

D. 1,50 cm

Câu 8. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, AB = 14 cm, gọi C là một điểm trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa biên độ của B. Khoảng cách AC là

A.14/3                        

B.7                             

C.3.5                          

D.1.75

Câu 9. ở mặt thoáng của một chất lỏng co hai nguồn kết hợp A và B ngược pha cách nhau 20cm. tần số góc =40 π , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s.Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm giao động với biên độ cực đại trên đoạn BM bao nhiêu?

A. 18                          

B. 20                          

C. 19                          

D. 21

Câu 10. M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 3 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại P. Biết MN = 2NP = 15 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây có duỗi thẳng và biên độ tại bụng sóng là 10 cm. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng

A. 15π cm/s.               

B. 35 m/s.                   

C. 125π cm/s.             

D. 100 m/s.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

C

C

A

B

C

A

C

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

C

B

C

B

B

B

C

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

A

C

B

C

A

C

C

C

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

B

D

C

A

B

D

D

C

D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP- ĐỀ 05

Câu 1: Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi

A. vật đổi chiều chuyển động                                     

B. vận tốc bằng không.

C. cơ năng bằng không.                                              

D. gia tốc bằng không.

Câu 2: Lực kéo về để tạo ra dao động của con lắc đơn là:

A. Lực căng của dây treo.

B. Hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo.

C. Hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng.

D. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.

Câu 3: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình dao động tại nguồn O là \({{u}_{0}}=A\cos (\frac{2\pi t}{T})\)cm. Một điểm M trên đường thẳng, cách O một khoảng bằng \(\frac{1}{3}\) bước sóng ở thời điểm t = \(\frac{T}{2}\) có li độ uM = 2cm. Biên độ sóng A bằng:

A. 4cm.                                

B. 2cm.                           

C. \(2\sqrt{3}\)cm.          

D. \(\frac{4\sqrt{3}}{3}\)cm.

Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:

A. 48 cm.                             

B. 42 cm.                        

C. 46,7 cm.                     

D. 40 cm.

Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = \(A\cos (\omega t+{}^{\pi }/{}_{3})(cm)\) và x2 = \(B\cos (\omega t-{}^{\pi }/{}_{2})(cm)\) ( t đo bằng giây). Biết phương trình dao động tổng hợp là x = \(5\cos (\omega t+\phi )(cm)\). Biên độ dao động B có giá trị cực đại khi A bằng:

A. 0,25\(\sqrt{3}\) cm.        

B. 5\(\sqrt{3}\) cm.        

C. 5\(\sqrt{2}\) cm.        

D. 0,25\(\sqrt{2}\) cm

Câu 6: Tại O đặt một điện tích điểm Q. Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ A đến C theo một đường thẳng số chỉ của nó tăng từ E đến 1,5625E rồi lại giảm xuống E. Khoảng cách AO bằng

A. \(\frac{\text{AC}}{\sqrt{\text{2}}}.\)                     

B. \(\frac{\text{AC}}{\sqrt{\text{3}}}.\)     

C. 0,625 AC.                                      

D. \(\frac{\text{AC}}{1,2}.\)

Câu 7: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc truyền sóng là

A. 3m/s .                               B. 2m/s.                           C. 2,4m/s.                        D. 1,6m/s.

Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau một khoảng 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của S1S2 một khoảng ngắn nhất là

A. 1,78 cm.                           B. 3,246 cm.                    C. 2,572 cm.                    D. 2,775 cm.

Câu 9: Một dây thép dài AB = 60 cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 15 m/s.                             B. 30 m/s.                        C. 24 m/s.                        D. 12 m/s.

Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=8cm; A2=15cm và lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

A. 23cm.                               B. 11cm.                          C. 17 cm.                         D. 7cm .

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

D

11

B

21

B

31

A

2

D

12

A

22

A

32

B

3

A

13

D

23

B

33

C

4

C

14

C

24

A

34

B

5

B

15

A

25

C

35

D

6

D

16

A

26

D

36

B

7

B

17

B

27

D

37

C

8

D

18

C

28

C

38

A

9

C

19

B

29

C

39

D

10

C

20

A

30

D

40

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Qúy Cáp. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON