Mời các em học sinh lớp 12 cùng tham khảo:
Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Quang Diệu để có thể ôn tập và củng cố các kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao.
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU |
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 10\cos (\pi t + \frac{\pi }{2})\). Tần số góc của vật là
A. 0,5(rad/s).
B. 2(rad/s).
C. 0,5π(rad/s).
D. π(rad/s).
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng?
A. B đến C.
B. O đến B.
C. C đến O.
D. C đến B.
Câu 3:Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động của nó
A. tăng lên.
B. giảm xuống.
C. không thay đổi.
D. không xác định được.
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài l = 20 cm. Tại t = 0, từ vị trí cân bằng truyền cho con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s2. Viết phương trình dao động của con lắc.
A. s = \(\text{2}\sqrt{\text{2}}\)cos(7t - π/2) cm.
B. s = 2cos(7t - π/2) cm.
C. s = \(\text{2}\sqrt{\text{2}}\)cos(7t + π/2) cm.
D. s = 2cos(7t + π/4) cm.
Câu 5: Vật dao động điều hòa với tần số góc w. Khi thế năng của dao động bằng 3 lần động năng thì vật có vận tốc là 40p cm/s. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động năng bằng 3 lần thế năng là:
A. 40 cm/s
B. 1,2 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 0,8 m/s.
Câu 6: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường x1) và chất điểm 2 (đường x2) như hình vẽ. Biết hai vật dao động trên hai đường thẳng song song kề nhau với cùng một hệ trục toạ độ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật (theo phương dao động)gần giá trị nào nhất:
A. 6 cm.
B. 5,82 cm.
C. 3,5 cm.
D. 2,478 cm.
Câu 7: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A.Trùng với phương truyền sóng.
B.Vuông góc với phương truyền sóng.
C.Thẳng đứng.
D.Nằm ngang.
Câu 8: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A.biên độ.
B.cường độ âm.
C.mức cường độ âm.
D.tần số.
Câu 9: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng trong nước là:
A.30,5 m.
B.75,0 m.
C.3,0 m.
D.7,5 m.
Câu 10:Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 1,2m có 2 đầu cố định. Khi thay đổi tần số ta thấy trường hợp có sóng dừng với tần số nhỏ nhất là 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 12 m/s.
B. 24 m/s.
C. 48 m/s.
D. 72 m/s.
Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Xét trên đường thẳng xy vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7cm; điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất; cách A là:
A. 8,75cm.
B. 14,46cm.
C. 10,64cm.
D. 5,67cm.
Câu 12:Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với chu kỳ bằng
A. T = 2π\(\sqrt{LC}\)
B. T = \(\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)
C. T = \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
D. T =\(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
Câu 13: Một mạch dao động có tụ điện C = \(\frac{{{2.10}^{-3}}}{\pi }\)(F) mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L. Để tần số dao động trong mạch bằng f = 500 Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là
A. L = \(\frac{{{10}^{-3}}}{\pi }\)(H).
B. L = 5.10–4 (H).
C. \(\frac{{{10}^{-3}}}{2\pi }\)(H).
D. L = \(\frac{\pi }{{500}}\)(H).
Câu 14: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H và một tụ điện có điện dung C = 3 nF. Điện trở của mạch là R = 0,2 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0 = 6 V thì trong mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng
A. 1,5 mJ
B. 0,09 mJ
C. 1,08π.10-10 J
D. 0,06π.10-10 J
Câu 15: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc w chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
B. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
C. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C \right)}^{2}}}.\)
D. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{\left( \omega C \right)}^{2}}}.\)
Câu 17: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 5 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A.giảm 25 lần.
B.giảm 5 lần.
C.tăng 25 lần.
D.tăng 10 lần.
Câu 18: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch là:
A.giảm.
B.bằng 1.
C.tăng.
D.không thay đổi.
Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là \(u=100\sqrt{6}cos(\omega t+\varphi )(V)\). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :
A.\(100\Omega \)
B.\(50\sqrt{3}\Omega \)
C.\(100\sqrt{3}\Omega \)
D.\(50\sqrt{2}\Omega \)
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Biết rằng \({{R}^{2}}=\frac{2L}{3C}\). Khi \(\omega ={{\omega }_{L}}\) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại \({{U}_{L\max }}\). Khi \(\omega ={{\omega }_{1}}\) hoặc \(\omega ={{\omega }_{2}}\) thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL. Tổng công suất tiêu thụ mạch AB trong hai trường hợp bằng công suất tiêu thụ cực đại của mạch. Tỷ số \(\frac{{{U}_{L}}}{{{U}_{L\max }}}\) bằng:
A.\(\frac{1}{3\sqrt{2}}\)
B.\(\frac{\sqrt{5}}{4}\)
C.\(\frac{2}{3}\)
D.\(\frac{\sqrt{5}}{2\sqrt{2}}\)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
A |
B |
C |
C |
A |
D |
D |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
C |
B |
D |
A |
C |
C |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
B |
A |
A |
C |
C |
C |
C |
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
C |
D |
D |
A |
C |
D |
C |
D |
D |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU- ĐỀ 02
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x=10\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{2} \right)(cm)\) Tần số góc của vật là
A. 0,5(rad/s).
B. 2(rad/s).
C. 0,5π(rad/s).
D. π(rad/s).
Câu 2. Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài l dao động điều hòa. Khi vật ở vị trí có li độ góc \(\alpha \) nhỏ thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
A. -mga.
B. mgl.
C. mg\(\alpha \).
D. \(\frac{m.l}{g}\).
Câu 3. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Bước sóng bằng
A. 100cm.
B. 150cm.
C. 200cm.
D. 50cm.
Câu 4. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
Câu 5. Điện áp \(u=220\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right)\) có giá trị hiệu dụng là
A. 220\(\sqrt{2}\)V.
B. 220V.
C. 120\(\sqrt{2}\)V.
D. 100V.
Câu 6. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này dùng để
A. tăng I, giảm U.
B. tăng I , tăng U.
C. giảm I, tăng U.
D. giảm I, giảm U.
Câu 7. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch thu sóng điện từ.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 8. Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch
A. phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. phụ thuộc vào áp suất.
C. phụ thuộc vào cách kích thích.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí.
Câu 9. Nguồn sáng nào không phát ra tia tử ngoại?
A. Mặt Trời.
B. Hồ quang điện.
C. Đèn thủy ngân.
D. Cục than hồng.
Câu 10. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
A. tím.
B. vàng.
C. đỏ.
D. lục.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1.D |
2.A |
3.A |
4.C |
5.B |
6.C |
7.B |
8.D |
9.D |
10.A |
11.C |
12.A |
13.B |
14.A |
15.C |
16.C |
17.A |
18.A |
19.C |
20.C |
21.D |
22.A |
23.C |
24.A |
25.B |
26.B |
27.C |
28.D |
29.A |
30.A |
31.A |
32.B |
33.C |
34.D |
35.D |
36.A |
37.A |
38.A |
39.A |
40.D |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU- ĐỀ 03
Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ.
Câu 2: Chu kì của dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
B. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.
D. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3 cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2 cm. Biên độ dao động của con lắc là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 5 cm.
Câu 5: Một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, đầu dưới gắn vào vật có khối lượng M = 300 g, đầu trên gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 100 g (hình vẽ). Bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Kích thích cho vật trên dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì áp lực cực tiểu mà vật M đè lên sàn là 2 N. Tốc độ cực đại của m là
A. 2 m/s.
B. 1 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 0,5 m/s.
Câu 6: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất để vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc của vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là
A. 2.
B. 3/2.
C. 1/5.
D. 3.
Câu 7: Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. 0,25λ.
B. 2λ.
C. 0,5λ.
D. λ.
Câu 8: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi
A. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.
D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 9: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB.
B. 70 dB.
C. 50 dB.
D. 60 dB.
Câu 10: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ?
A. 10.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
B |
D |
B |
A |
C |
D |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
C |
C |
B |
A |
A |
A |
C |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
C |
A |
B |
A |
B |
C |
B |
C |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
B |
C |
C |
D |
A |
B |
B |
C |
C |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU- ĐỀ 04
Câu 1. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA.
B. vmax = ω2A.
C. vmax = - ωA.
D. v max = - ω2A.
Câu 2. Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi cả hai đầu dây A, B đều cố định là
A. l = kλ
B. l = k λ/2
C. l = (2k + 1)λ/2
D. l = (2k + 1)λ/4
Câu 3. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp
B. Suất điện động.
C. Cường độ dòng điện
D. Công suất.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm.
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
Câu 5. Chọn câu sai về tính chất của sóng điện từ
A. sóng điện từ truyền được cả trong chân không.
B. sóng điện từ mang theo năng lượng
C. vận tốc truyền của sóng điện từ trong mọi môi trường bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. sóng điện từ là sóng ngang, các vectơ \(\vec{E}\) và \(\vec{B}\) luôn vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng
Câu 6. Âm nghe được là sóng cơ học có tần số khoảng:
A. 16Hz đến 20KHz
B. 16Hz đến 20MHz
C. 16Hz đến 200KHz
D. 16Hz đến 2KHz
Câu 7. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tuợng
A. phản xạ ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D.giao thoa ánh sáng.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Câu 9: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Tác dụng nhiệt
C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài
Câu 10. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần.
B. số nuclôn.
C. động lượng.
D. số nơtron.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1-A |
2-B |
3-B |
4-D |
5-C |
6-B |
7-D |
8-A |
9-D |
10-C |
11-D |
12-C |
13-B |
14-A |
15-D |
16-A |
17-C |
18-B |
19-A |
20-B |
21-D |
22-A |
23-C |
24-D |
25-B |
26-B |
27-A |
28-B |
29-D |
30-A |
31-A |
32-D |
33-B |
34-A |
35-D |
36-D |
37-A |
38-A |
39-B |
40-D |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU- ĐỀ 05
Câu 1: Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là
A. sóng dài.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng ngắn.
Câu 2: Một chất điểm dao động theo phương trình \(x=5\cos \left( 5\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\) cm (\(t\) tính bằng s). Chu kì dao động của chất điểm bằng
A. 0,4 s.
B. 6 s.
C. \(5\pi \) s.
D. 2,5 s.
Câu 3: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. dây treo có khối lượng đáng kể
B. trọng lực tác dụng lên vật
C. lực cản của môi trường
D. lực căng của dây treo
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở \(R\), cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là \({{Z}_{L}}\) và \({{Z}_{C}}\). Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. \(\frac{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}{R}.\)
B. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}.\)
C. \(\frac{R}{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}.\)
D. \(\frac{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}{R}.\)
Câu 5: Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên mặt đất là
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Trái Đất
C. Quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí bên ngoài của Mặt Trời
D. Quang phổ vạch phát xạ của Mặt Trời
Câu 6: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. làm ion hóa không khí.
B. làm phát quang một số chất.
C. tác dụng nhiệt.
D. tác dụng sinh học.
Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.
D. Phôtôn luôn bay với tốc độ \(c={{3.10}^{8}}\)m/s dọc theo tia sáng.
Câu 8: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
A. màu vàng.
B. màu đỏ.
C. màu lam.
D. màu cam.
Câu 9: Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để
A. chạy trực tiếp qua bình điện phân
B. thắp sáng
C. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện
D. chạy động cơ không đồng bộ
Câu 10: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi
A. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên
B. chiều dài hình trụ tăng lên
C. cường độ dòng điện giảm đi
D. đường kính hình trụ giảm đi
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Quang Diệu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt