Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập và chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới, HOC247 xin gửi đến các em tài liệu BBộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 Trường THPT Trần Hưng Đạo với phần đề bài và đáp án cụ thể. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích các em học tập và thi tốt. Chúc các em đạt điểm số thật cao!
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình \({{x}_{1}}=A\cos \left( \omega t \right)\) và \({{x}_{2}}=A\sin \left( \omega t \right)\) là hai dao động
A. cùng pha
B. lệch pha \(\pi /3\)
C. ngược pha
D. lệch pha \(\pi /2\)
Câu 2. Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức \(e=120\sqrt{2}\cos 100\pi t\left( V \right)\). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng
A. \(120\sqrt{2}V.\)
B. \(120\,\,V.\)
C. \(100\,\,V.\)
D. \(100\pi \,\,V.\)
Câu 3. Chiếu các tia: hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tử ngoại, tia X vào một điện trường đều có các đường sức điện vuông góc với phương tới của các tia. Số tia bị lệch trong điện trường là
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 4.
Câu 4. Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn:
A. số nơtron.
B. số proton.
C. khối lượng.
D. số nuclôn.
Câu 5. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. Tia Rơn-ghen
B. tia đơn sắc màu lục
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại.
Câu 6. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là \({{I}_{0}}\). Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A. \(T=\frac{\pi {{Q}_{0}}}{2{{I}_{0}}}.\)
B. \(T=\frac{4\pi {{Q}_{0}}}{2{{I}_{0}}}.\)
C. \(T=\frac{2\pi {{Q}_{0}}}{2{{I}_{0}}}.\)
D. \(T=\frac{3\pi {{Q}_{0}}}{2{{I}_{0}}}.\)
Câu 7. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân.
Câu 8. Cho một vật dao động điều hòa với phương trình \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\), giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. 0
B. \(-\omega A.\)
C. \(-2\omega A.\)
D. \(\omega A\)
Câu 9. Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gam-ma là bức xạ
A. Rơn-ghen
B. gam-ma
C. tử ngoại
D. hồng ngoại
Câu 10. Hạt \(_{8}^{17}O\) nhân có
A. 9 hạt prôtôn; 8 hạt nơtron.
B. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron.
C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron.
D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron.
Câu 11. Một ánh sáng đơn sắc có \(\lambda =620\mu m\), năng lượng của photon ánh sáng này là
A. \(2\,\,MeV.\)
B. \(3,{{2.10}^{-19}}eV.\)
C. \(5,{{2.10}^{-19}}J.\)
D. \(2\,\,eV.\)
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều \(u=200\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)V\) vào hai đầu tụ điện. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ có dạng \(i=2\cos \left( 100\pi t+\alpha \right)A\). Giá trị của \(\alpha \) là
A. \(\frac{\pi }{2}.\)
B. \(-\frac{2\pi }{3}.\)
C. \(\frac{\pi }{3}.\)
D. \(-\frac{\pi }{2}.\)
Câu 13. Một sóng cơ học truyền theo trục \(Ox\) với phương trình sóng tại một điểm có tọa độ \(x\) là \(u=2\cos \left( 100\pi t-\frac{2\pi x}{3} \right)\left( cm \right)\), trong đó tính đơn vị mét và \(t\) tính theo đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng là
A. \(150\,\,cm/s.\)
B. \(200\,\,cm/s.\)
C. \(150\,\,m/s.\)
D. \(200\,\,m/s.\)
Câu 14. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(5\,\,\mu H\) và tụ điện có điện dung \(5\,\,\mu F.\) Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian để điện tích trên một bản tụ điện từ độ lớn cực đại giảm về 0 là
A. \(2,5\pi {{.10}^{-6}}s\)
B. \(10\pi {{.10}^{-6}}s.\)
C. \(5\pi {{.10}^{-6}}s\)
D. \({{10}^{-6}}s.\)
Câu 15. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng \(\lambda =1800\overset{o}{\mathop{A}}\,\) vào một tấm kim loại. Các êlectrôn bắn ra có động năng cực đại bằng \(6eV\). Khi chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ có bước sóng \(\lambda =5000\overset{o}{\mathop{A}}\,\) thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Tính động năng cực đại của các êlectrôn bắn ra.
A. \(25,{{6.10}^{-20}}J\)
B. \(51,{{2.10}^{-20}}J\)
C. \(76,{{8.10}^{-20}}J\)
D. \({{14.10}^{-20}}J.\)
Câu 16. Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có đường kính \(3,14cm\) được đặt trong không khí. Cho dòng điện không đổi có cường độ \(2A\) chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây có độ lớn là
A. \(10-5\,\,T.\)
B. \(4.10-5\,\,T.\)
C. \(2.10-5\,\,T.\)
D. \(8.10-5\,\,T.\)
Câu 17. Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân \(_{18}^{37}Ar\) lần lượt là \(1,0073u;\,\,1,0087u;\,\,36,9565u.\) Độ hụt khối của \(_{18}^{37}Ar\) là
A. \(0,3402u.\)
B. \(0,3650u.\)
C. \(0,3384u.\)
D. \(0,3132u.\)
Câu 18. Đặt điện áp \(u=240\sqrt{2}\cos \left( 120\pi t-\frac{\pi }{3} \right)V\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có \(L=\frac{1}{\pi }H.\) Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là
A. 1 A.
B. 1,2 A.
C. 2 A.
D. 2,4 A.
Câu 19. Một vật dao động điều hòa trên trục \(Ox.\) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. \(10\,\,rad/s.\)
B. \(10\pi \,\,rad/s.\)
C. \(5\,\,rad/s.\)
D. \(5\pi \,\,rad/s.\)
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng, người ta đo được khoảng vân là \(1,12mm.\) Gọi \(M,N\) là hai điểm cùng nằm một phía với vân trung tâm \(O\) với \(OM=5,6mm\) và \(ON=12,88mm.\) Số vân tối có trên khoảng \(MN\) là:
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1-D |
2-B |
3-C |
4-D |
5-D |
6-C |
7-D |
8-B |
9-B |
10-D |
11-D |
12-A |
13-C |
14-A |
15-A |
16-B |
17-A |
18-C |
19-D |
20-C |
21-D |
22-A |
23-A |
24-D |
25-D |
26-C |
27-A |
28-B |
29-A |
30-D |
31-B |
32-D |
33-C |
34-A |
35-A |
36-A |
37-C |
38-C |
39-B |
40-A |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO- ĐỀ 02
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường \(g={{\pi }^{2}}\left( m/{{s}^{2}} \right)\). Chiều dài con lắc là:
A. 25 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 75 cm
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hoà. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là :
A. \(2kx\)
B. \(\frac{1}{2}k{{x}^{2}}\)
C. \(2k{{x}^{2}}\)
D. \(\frac{1}{2}kx\)
Câu 3: Một con lắc có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình \(x=A.\cos \omega t\). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. \(\text{W}={{\omega }^{2}}A\)
B. \(\text{W}=m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
C. \(\text{W}=\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
D. \(\text{W}=\frac{1}{2}{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
Câu 4: Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 62,8cm có 1000 vòng dây. Mỗi vòng dây có diện tích S = 50 cm2 đặt trong không khí. Độ tự cảm của ống dây là bao nhiêu ?
A. 0,1H B. 0,01H C. 0,02H D. 0,2H
Câu 5: Để chu kì con lắc đơn tăng gấp 2 lần, ta cần
A. tăng chiều dài lên 2 lần
B. tăng chiều dài lên 4 lần
C. giảm chiều dài 2 lần
D. giảm chiều dài 4 lần
Câu 6: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là \({{10}^{-5}}W/{{m}^{2}}\). Biết cường độ âm chuẩn là \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}W/{{m}^{2}}\). Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 80 dB B. 70 dB C. 50 dB D. 60 dB
Câu 7: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là \({{x}_{1}}=5.\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right)\) và \({{x}_{2}}=12.\cos \left( 100\pi t \right)\left( cm \right)\). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 8,5 cm. B. 17 cm. C. 13 cm. D. 7 cm.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ \(x=2.\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm \(t=\frac{1}{4}s\), chất điểm có li độ bằng
A. – 2 m
B. \(-\sqrt{3}cm\)
C. 2cm
D. \(\sqrt{3}cm\)
Câu 9: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ
B. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương
C. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau
D. xuất phát từ hai nguồn bất kì
Câu 10: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là \(u=100\sqrt{2}.\cos 100\pi t\left( V \right)\) thì số chỉ của vôn kế này là:
A. 141V B. 70V C. 100V D. 50V
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1-A |
2-B |
3-C |
4-B |
5-B |
6-B |
7-C |
8-A |
9-B |
10-C |
11-C |
12-C |
13-B |
14-C |
15-B |
16-D |
17-C |
18-D |
19-A |
20-A |
21-A |
22-D |
23-D |
24-A |
25-D |
26-A |
27-C |
28-D |
29-B |
30-A |
31-D |
32-C |
33-A |
34-B |
35-D |
36-B |
37-A |
38-D |
39-D |
40-C |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO- ĐỀ 03
Câu 1: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện \(C=16nF\) và cuộn cảm \(L=25mH\). Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch là
A. 7962 rad/s.
B. \(1,{{236.10}^{-4}}\) Hz.
C. 7962 Hz.
D. \({{5.10}^{4}}\)rad/s.
Câu 3: Một bóng đèn có ghi 6 V – 3 W, một điện trở R và một nguồn điện được mắc thành mạch kín như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động \(\xi =12\) V và điện trở trong \(r=2\)Ω; đèn sáng bình thường. Giá trị của R là
A. 22 Ω.
B. 12 Ω.
C. 24 Ω.
D. 10 Ω.
Câu 4: Hằng số điện môi \(\varepsilon \) của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây
A. 81. B. 22,4. C. 1,000594. D. 2020.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(100\pi \) rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{0,2}{\pi }\)H. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 20 Ω.
B. \(20\sqrt{2}\) Ω.
C. \(10\sqrt{2}\) Ω.
D. 40 Ω.
Câu 6: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ \(n\) (vòng/phút). Nếu số cặp cực bên trong máy phát là \(p\) thì tần số dòng điện do máy phát sinh ra được tính bởi biểu thức
A. \(f=\frac{np}{60}\).
B. \(f=np\).
C. \(f=60\frac{n}{p}\).
D. \(f=60pn\).
Câu 7: Hiện nay chỉ số chất lượng không khí AQI (ari quality index) tại Hà Nội là đề tài thời sự được nhiều người quan tâm. Một số gia đình đã chọn máy lọc không khí của Nhật Bản nội địa để giảm thiểu các tác ddiingj tiêu cực do không khí ô nhiễm. Tuy nhiên hiệu điện thế định mức của loại máy này là 100 V nên để sử dụng với mạng điện dân dụng tại Việt Nam thì cần một máy biến áp có tỷ lệ giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là
A. 2,2. B. 22. C. 1,1. D. 11.
Câu 8: Trên một sợi dây có sóng dừng. Tần số và tốc độ truyền sóng trên dây tương ứng là 50 Hz và 20 m/s. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền nhau trên sợi dây bằng
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 50 cm.
Câu 9: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có độ dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường \(g\) là
A. \(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).
B. \(\sqrt{2\pi \frac{l}{g}}\) .
C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\).
D. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\).
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là \(10cm\). Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị nào sau đây?
A. 5 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
01. B |
02. D |
03. D |
04. C |
05. A |
06. A |
07. A |
08. A |
09. A |
10. B |
11. A |
12. A |
13. B |
14. D |
15. B |
16. D |
17. D |
18. B |
19. D |
20. C |
21. B |
22. B |
23. C |
24. A |
25. D |
26. D |
27. D |
28. B |
29. C |
30. B |
31. A |
32. A |
33. A |
34. C |
35. C |
36. B |
37. D |
38. C |
39. A |
40. B |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO- ĐỀ 04
Câu 1: Trong máy tăng áp, tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp
A. nhỏ hơn 1.
B. bằng 1.
C. lớn hơn 2.
D. lớn hơn 1.
Câu 2: Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là v, tần số f. Bước sóng là
A.\(\lambda =\frac{v}{f}.\)
B.\(\lambda =\frac{2v}{f}\)
C.\(\lambda =\frac{2f}{v}\)
D. \(\lambda =\frac{f}{v}.\)
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có dạng \(u=220\sqrt{2}\text{ }cos\left( 1000\pi t-\frac{\pi }{3} \right)V\) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là \(i=2\sqrt{2}\text{ }cos\left( 100\text{ }\pi t \right)A.\) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. \(110\sqrt{2}W.~\)
B. 440W.
C.\(440\sqrt{2}W.\)
D. 220W.
Câu 4: Điện áp xoay chiều có dạng \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\) . Điện áp hiệu dụng bằng
A.\(\frac{{{U}_{0}}}{2}.\)
B.\({{U}_{0}}\sqrt{2}.\)
C.\(\frac{{{U}_{0}}}{\sqrt{2}}.\)
D. \({{U}_{0}}.\)
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1.
B. 0.
C.\(\frac{1}{2}.\)
D. \(\frac{1}{\sqrt{2}}.\)
Câu 6: Đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. ngược pha với cường độ dòng điện.
B. trễ pha hơn cường độ dòng điện \(\frac{\pi }{2}.\)
C. sớm pha hơn cường độ dòng điện \(\frac{\pi }{2}.\)
D. cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 7: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
A. độ to.
B. độ cao.
C. âm sắc
D. tần số.
Câu 8: Hai điện tích điểm q1 , q2 trái dấu đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích đó bằng
A. \({{9.10}^{9}}\frac{{{q}_{1}}{{q}_{2}}}{r}.\)
B.\({{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)
C.\(-{{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}.\)
D. \({{9.10}^{9}}\frac{{{q}_{1}}{{q}_{2}}}{{{r}^{2}}}.\)
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chứa R, C. Tổng trở của đoạn mạch là
A. \(Z=\sqrt{\frac{1}{{{R}^{2}}}+\frac{1}{{{\omega }^{2}}{{C}^{2}}}}.\)
B.\(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\omega }^{2}}{{C}^{2}}}\)
C.\(Z=\sqrt{\frac{1}{{{R}^{2}}}+{{\omega }^{2}}{{C}^{2}}}.\)
D. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+\frac{1}{{{\omega }^{2}}{{C}^{2}}}}.\)
Câu 10: Một con lắc đơn treo tại nơi có gia tốc trọng trường g, chiều dài dây treo là l. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}.\text{ }\)
B.\(T=~2\pi \frac{l}{g}.\text{ }~~~\)
C.\(T=2\pi \frac{g}{l}.\text{ }~~~~\)
D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}.\text{ }\)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1.A |
2.A |
3.D |
4.C |
5.A |
6.B |
7.D |
8.B |
9.D |
10.A |
11.A |
12.B |
13.C |
14.A |
15.C |
16.D |
17.D |
18.A |
19.C |
20.C |
21.A |
22.C |
23.C |
24.B |
25.D |
26.C |
27.D |
28.B |
29.D |
30.D |
31.D |
32.A |
33.B |
34.C |
35.C |
36.B |
37.A |
38.B |
39.B |
40.B |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO- ĐỀ 05
Câu 1: Trong một dao động điều hòa có chu kì \(T\) thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là
A. \(\frac{T}{12}\).
B. \(\frac{T}{8}\).
C. \(\frac{T}{6}\).
D. \(\frac{T}{4}\).
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp \(A\) và \(B\) dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng \(AB\) là
A. số lẻ.
B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.
C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn \(AB\).
D. số chẵn.
Câu 3: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp ?
A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.
D. Sạc pin điện thoại.
Câu 4: Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Các vật ở nhiệt độ trên C chỉ phát ra tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 6: Động năng ban đầu cực đại của các quang êlêctrôn tách khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp không phụ thuộc vào
A. tần số của ánh sáng kích thích.
B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. bản chất kim loại dùng làm catốt.
D. cường độ chùm sáng.
Câu 7 : Gọi \({{m}_{p}},{{m}_{n}},{{m}_{X}}\) lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân \({}_{Z}^{A}X\). Năng lượng liên kết của một hạt nhân \({}_{Z}^{A}X\) được xác định bởi công thức
A. \(W=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}\).
B. \(W=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right)\).
C. \(W=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}+{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}\).
D. \(W=\left( Z.{{m}_{p}}-\left( A+Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}\).
Câu 8: Hồ quang điện được ứng dụng trong
A. quá trình mạ điện.
B. quá trình hàn điện.
C. hệ thống đánh lửa của động cơ.
D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.
Câu 9: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức \(e={{E}_{0}}\cos \left( \omega t+\varphi \right)\). Khung dây gồm \(N\) vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
A. \(\frac{N\omega }{{{E}_{0}}}\).
B. \(N\omega E\).
C. \(\frac{N{{E}_{0}}}{\omega }\).
D. \(\frac{{{E}_{0}}}{N\omega }\).
Câu 10: Vật thật qua thấu kính phân kì
A. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
01. C |
02. D |
03. A |
04. D |
05. B |
06. D |
07. A |
08. B |
09. D |
10 D |
11. B |
12. D |
13. C |
14. D |
15. A |
16. D |
17. A |
18. A |
19. D |
20. C |
21. C |
22. C |
23. B |
24. A |
25. B |
26. A |
27. C |
28. C |
29. A |
30. A |
31. A |
32. B |
33. D |
34. D |
35. D |
36. C |
37. D |
38. A |
39. B |
40. D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Hưng Đạo. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt