YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Cao Vân

Tải về
 
NONE

Cùng HOC247 ôn tập các kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới trong tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Cao Vân. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có biên độ là:

  A. 4 cm.                                  B. 8 cm.                             C. 16 cm.                    D. 2 cm.

Câu 2: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-3 T. Từ thông gửi qua khung dây là 10-4 Wb. Chiều rộng của khung dây nói trên là:

  A. 10 cm.                                B. 1 cm.                             C. 1 m.                       D. 10 m.

Câu 3: Một khung dây dẫn hình tròn, bán kính R m đặt trong chân không. Dòng điện chạy trong khung có cường độ I A. Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây được tính theo công thức nào dưới đây?

  A. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{R}{I}\) .                       

  B. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{R}\).   

  C. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{I}{R}\).   

  D. \(B=\frac{2}{\pi }{{.10}^{-7}}\frac{I}{R}\).

Câu 4: Một dòng điện có cường độ 2 A nằm vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Cho biết lực từ tác dụng lên 20 cm của đoạn dây ấy là 0,04 N. Độ lớn của cảm ứng từ là:

  A. 10-3 T.                                 B. 10-2 T.                            C. 10-1 T.                    D. 1,0 T.

Câu 5: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n và góc tới i. Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây đúng?

  A. \(\sin i=n\).                        

  B. \(\tan i=n\).                  

  C. \(\tan i=\frac{1}{n}\).          

  D. \(\sin i=\frac{1}{n}\).

Câu 6: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không. Biết cảm ứng từ tại vị trí cách dòng điện 3 cm có độ lớn là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là:

  A. 2,0 A.                                 B. 4,5 A.                            C. 1,5 A.                    D. 3,0 A.

Câu 7: Khi đặt nam châm lại gần máy thu hình đang hoạt động thì hình ảnh trên màn hình sẽ bị nhiễu loạn. Nguyên nhân chính là do chùm tia electron đang rọi vào màn hình bị ảnh hưởng bởi tác dụng của lực:

  A. Hấp dẫn.                             B. Lorentz.                         C. Colomb.                 D. Đàn hồi.

Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình \(x=6\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\,\,cm\). Pha ban đầu của dao động là:

  A. \(0,25\pi \,\) rad.              

  B. \(\pi \)rad.                    

  C. \(1,5\pi \,\)rad.     

  D. \(0,5\pi \)rad.

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

  A. \(x=5\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{2} \right)\,\,cm.\) 

  B. \(x=5\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{2} \right)\,\,cm.\)

  C. \(x=5\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\,\,cm.\)   

  D. \(x=5\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\,\,cm.\)

Câu 10: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A và ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:

  A. \(5,{{0.10}^{-6}}\,\,T.\)   

  B. \(7,{{5.10}^{-6}}\,\,T.\)                                

  C. \(7,{{5.10}^{-7}}\,\,T.\) 

  D. \(5,{{0.10}^{-7}}\,\,T.\)

Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 6 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là:

  A. 60 cm/s.                              B. 40 cm/s.                         C. 30 cm/s.                 D. 80 cm/s.

Câu 12: Khi từ trường qua một cuộn dây gồm 100 vòng dây biến thiên, suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trên mỗi vòng dây là 0,02 mV. Suất điện động cảm ứng xuất hiện  trên cuộn dây có giá trị là:

  A. 0,2 mV.                              B. 20 mV.                            C. 2 V.                       D. 2 mV.

Câu 13: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

  A. 12 cm.                                B. 36 cm.                           C. 4 cm.                      D. 18 cm.

Câu 14: Cho một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ \(\vec{B}\), \(\alpha \) là góc hợp bởi \(\vec{B}\) và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông gửi qua S là

  A. \(\Phi =BS\).                     

  B. \(\Phi =BS\tan \alpha \).                                 

  C. \(\Phi =BS\cos \alpha \). 

  D. \(\Phi =BS\sin \alpha \).

Câu 15: Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính:

  A. hội tụ có độ tụ nhỏ.                                                     

  B. hội tụ có độ tụ thích hợp.

  C. phân kì có độ tụ thích hợp.

  D. phân kì có độ tụ nhỏ.

Câu 16: Một vật có khối lượng 50 g dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là:

  A. 7,2 J.                                   B. 3,6.10-4 J.                      C. 7,2.10-4 J.               D. 3,6 J.

Câu 17: Bộ phanh điện tử của những oto hạng nặng hoạt động dựa trên nguyên tắc tác dụng của

  A. dòng điện không đổi.                                                     B. lực Lorentz.

  C. lực ma sát.                                                                     D. dòng điện Foucault.

Câu 18: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là:

  A. \(\sqrt{3}\) .                     

  B. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\) .

  C. 2.                         

  D. \(\sqrt{2}\) .

Câu 19: Một electron chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào trong từ trường đều B = 0,01 T. Biết lực Lo – ren – xơ  tác dụng lên electron có độ lớn f = 1,6.10-15 N. Góc \(\alpha \) hợp vởi \(\vec{v}\) và \(\vec{B}\) là:

  A. \(\alpha ={{45}^{0}}\) .  

  B. \(\alpha ={{90}^{0}}\).                                 

  C. \(\alpha ={{60}^{0}}\). 

  D. \(\alpha ={{30}^{0}}\).

Câu 20: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5 cm. Số bội giác của kính khi người mắt bình thường (không tật) quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều tiết là:

  A. 24 lần.                                B. 25 lần.                           C. 20 lần.                    D. 30 lần.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

A

A

C

C

B

D

B

D

B

B

 11

 12

 13

 14

 15

 16

 17

 18

 19

 20

A

D

D

C

C

B

D

D

D

A

 21

 22

 23

 24

 25

 26

 27

 28

 29

 30

A

A

B

B

C

C

A

D

D

B

 31

 32

 33

 34

 35

 36

 37

 38

 39

 40

D

A

C

B

A

C

A

A

C

C

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN- ĐỀ 02

Câu 1: Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng \((\Delta \ell \) là độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng)

  A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\Delta \ell }}\)                                           

  B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{\Delta \ell }{g}}\)             

  C. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)                                

  D. \(f=\frac{2\pi }{\omega }\)

Câu 2: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: \(x=8\sqrt{2}\cos (20\pi t+\frac{\pi }{2})cm\), thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là

  A. T = 20s; f = 10Hz                                                                    B. T = 0,1s; f = 10Hz        

  C. T = 0,2s; f = 20Hz                                                                   D. T = 0,05s; f = 20Hz

Câu 3:Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng l, chu kì sóng T và tần số sóng f là

  A. l = v/ f = vT                    B. l.T =v. f                        C. l = v/T = v.f                 D. v = l.T = l/f

Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt – 2πx) (mm). Biên độ của sóng này là

  A. 2 mm.                          B. 4 mm.                           C. π mm.                           D. 40π mm.

Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Khi đó hệ số công suất của mạch là

  A. 0,5                               B. 1                               C. 0                               D. 0,25

Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức

  A. \(\tan \phi =\frac{\omega L-\frac{1}{C\omega }}{R}\)                                   

  B. \(\tan \phi =\frac{\omega C-\frac{1}{L\omega }}{R}\)                

  C. \(\tan \phi =\frac{\omega L-C\omega }{R}\)

  D. \(\tan \phi =\frac{\omega L+C\omega }{R}\)

Câu 7. Trong các biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau, hãy chọn công thức sai 

  A. E = \(\frac{{{E}_{0}}}{\sqrt{2}}\)              

  B. U = \(\frac{{{U}_{0}}}{\sqrt{2}}\)

  C. I = \(\frac{{{I}_{0}}}{\sqrt{2}}\)                                      

  D. f = \(\frac{{{f}_{0}}}{\sqrt{2}}\)

Câu 8: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

  A. \(T=2\pi \sqrt{LC}\)   

  B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{L}{C}}\)                               

  C. \(T=\frac{\pi }{\sqrt{2LC}}\)                   

  D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{C}{L}}\)

Câu 9: Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng là

  A. \(i=\frac{\lambda D}{a}\)                              

  B. \(i=\frac{\lambda a}{D}\)   

  C. \(i=\frac{\lambda D}{2a}\) 

  D. \(i=\frac{D}{\lambda a}\)

Câu 10: Cho các nhận định về quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn.

1. Khi quả nặng ở vị trí biên, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.

2. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.

3. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.

4. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ giảm.

Các nhận định sai

  A. 2, 3                                  B. 1, 4                                   C. 1, 2                                          D. 2, 4

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1- A

2- B

3-A

4-A

5- B

6- A

7-D

8-A

9- A

10-D

11-C

12-C

13-C

14-B

15-B

16-D

17-C

18-D

19-A

20-A

21-B

22-A

23-B

24-A

25-A

26-C

27-D

28-A

29-A

30-A

31-A

32-B

33-A

34-A

35-C

36-A

37-A

38-C

39-C

40-A

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN- ĐỀ 03

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ Α, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm T/3 là

  A. 0,5A.                                       B. 2A.                              C. 0,25A.                      D. 1,5A.

Câu 2: Sự cộng hưởng xảy ra khi

  A. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng

  B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

  C. lực cản của môi trường rất nhỏ.

  D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ

Câu 3: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc

  A. năng lượng của sóng                                                       B. tần số dao động.

  C. môi trường truyền sóng.                                                  D. bước sóng λ.

Câu 4: Gọi λ là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa 2 gợn sóng lồi kề nhau là

  A. \(\frac{\lambda }{4}\).         

  B. \(\frac{\lambda }{2}\).                                   

  C. λ.   

D. 2λ.

Câu 5: Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng?

  A. Li độ tại Α và Β giống nhau

  B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.

  C. Tại D vật có li độ cực đại âm.

  D. Tại D vật có li độ bằng 0.

Câu 6: Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào

  Α. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.                                  Β. cường độ ngoại lực tác dụng vào vật.

  C. tần số riêng của hệ dao động.                                         D. lực cản của môi trường

Câu 7: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?

  Α. Bước sóng λ.                         

  Β. vận tốc truyền sóng   

  C. Biên độ dao động   

  D. Tần số dao động

Câu 8: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm sẽ tăng thêm

  Α. 20 dB                                      Β. 100 dB                        C. 2 dB                         D. 10 dB

Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn x0. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn bằng trọng lực khi vật ở vị trí

  A. mà lò xo có độ dãn bằng 2x0.                                         B. cân bằng

  C. lò xo có chiều dài ngắn nhất                                           D. lò xo có chiều dài lớn nhất

Câu 10: Xét một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng bằng chiều dài dây. Trên dây có sóng dừng nếu

  A. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 3

  B. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 3.

  C. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 2.

  D. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 2

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN- ĐỀ 04

Câu 1: Cơ năng của một vật dao động điều hòa

  A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

  B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

  C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

  D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

  A. 20 cm/s.                     B. 10 cm/s.                         C. 0.                              D. 15 cm/s.

Câu 3: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?

  A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.                  

  B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.

  C. Biên độ, tần số, gia tốc.                       

  D. Động năng, tần số, lực hồi phục.

Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình \(x=A\cos \left( \omega t \right)\)A.  Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

  A. mwA2.                         

  B. \(\frac{1}{2}\)mwA2.                                       

  C. mw2A2.                   

  D. \(\frac{1}{2}\) mw2A2.

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động

  A. là hàm bậc nhất của thời gian                                       B. biến thiên điều hòa theo thời gian

  C. không đổi theo thời gian                                               D. là hàm bậc hai của thời gian

Câu 6: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn

  A. hướng ra xa vị trí cân bằng.                                             B. cùng hướng chuyển động.

  C. hướng về vị trí cân bằng.                                                 D. ngược hướng chuyển động.

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

  A. F = kx.                       

  B.\(F=-kx\).                     

  C.\(F=\frac{1}{2}k{{x}^{2}}.\)         

  D.\(F=-\frac{1}{2}kx.\)

Câu 8: Gắn vật nặng có khối lượng m = 81 g vào một lò xo lí tưởng thì tấn số dao động của vật là 10 Hz. Gắn thêm một gia trọng có khối lượng Δm = 19 g vào vật m thì tần số dao động của hệ bằng: 

 A. 8,1 Hz.                          B. 11,1 Hz.                         C. 12,4 Hz.                   D. 9 Hz.

Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là

  A. 6 cm.                            B. 24 cm.                           C. 12 cm.                      D. 3 cm.

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40 cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

 A. 0,1 m.                            B. 5 cm.                             C. 8 cm.                        D. 0,8m.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

C

A

B

D

A

B

B

D

A

C

 11

 12

 13

 14

 15

 16

 17

 18

 19

 20

B

B

A

C

A

C

B

B

D

B

 21

 22

 23

 24

 25

 26

 27

 28

 29

 30

D

B

C

D

B

A

C

D

A

B

 31

 32

 33

 34

 35

 36

 37

 38

 39

 40

D

B

A

C

B

B

C

B

A

A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN- ĐỀ 05

Câu 1: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi:

  A. ngược pha với vận tốc.                                                 B. trễ pha 0,25π so với vận tốc.

  C. lệch pha 0,5π so với vận tốc.                                        D. cùng pha với vận tốc.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=6\cos \left( 4\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\,\,cm.\) Lấy \({{\pi }^{2}}=10.\) Gia tốc cực đại của vật là:

  A. 24π cm/s2.                          B. 9,6 cm/s2.                      C. 9,6 m/s2.                   D. 24π2 cm/s2.

Câu 3: Chọn câu sai:

  A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

  B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.

  C. Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.

  D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.

Câu 4: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=10\cos \left( 10\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\,\,cm.\) Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là:

  A. 10 cm.                                B. 40 cm.                           C. 0,2 m.                       D. 20 m.

Câu 5: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=5\cos \left( 10t-\frac{\pi }{2} \right)\,\,cm.\) Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng \)\frac{2\pi }{3}\) là:

  A. – 2,5 cm.                            B. 5 cm.                             C. 0 cm.                        D. 2,5 cm.        

Câu 6: Một con lắc đơn chiều dài dây treo l, vật nặng có khối lượng m. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc  Lực căng dây ở vị trí có góc lệch xác định bởi:

  A. \(T=mg\left( 3\cos \alpha -2\cos {{\alpha }_{o}} \right).\)                             

  B. \(T=3mg\cos {{\alpha }_{o}}-2mg\cos \alpha .\)

  C. \(T=mg\left( 2\cos \alpha -3g\cos {{\alpha }_{o}} \right).\)                           

  D. \(T=mg\left( 3\cos {{\alpha }_{o}}-2\cos \alpha  \right).\)

Câu 7: Một con lắc đơn gồm dây treo dài l và vật có khối lượng là m. Con lắc treo tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Kích thích con lắc dao động điều hòa với biên độ góc \({{\alpha }_{o}}.\) Biểu thức năng lượng dao động của con lắc là:

  A. \(2mgl\alpha _{o}^{2}.\)

  B. \(\frac{1}{2}mgl\alpha _{o}^{2}.\)                 

  C. \(mgl\alpha _{o}^{2}.\)

  D. \(\frac{2mg}{l}\alpha _{o}^{2}.\)

Câu 8: Tần số dao động của con lắc lò xo được tính theo biểu thức:

  A. \(f=\sqrt{\frac{m}{k}}.\)

  B. \(f=\sqrt{\frac{k}{m}}.\)                                 

  C. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}.\)           

  D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}.\)

Câu 9: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc \(\omega \), tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa:

  A. \(T=\frac{1}{f}=\frac{\omega }{2\pi }.\)                  

  B. \(\frac{\omega }{2}=\pi f=\frac{\pi }{T}.\) 

  C. \(\omega =2\pi T=\frac{2\pi }{f}.\)     

  D. \(\omega =2\pi f=\frac{1}{T}.\)

Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right)\) và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right)\). Biên độ dao động tổng hợp là:

  A. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\text{cos}\left( {{\varphi }_{1}}+{{\varphi }_{2}} \right)}.\)                    

  B. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\text{cos}\left( {{\varphi }_{1}}+{{\varphi }_{2}} \right)}.\)

  C. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\text{cos}\left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}.\)                    

  D. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\text{cos}\left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}.\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

C

C

B

C

A

A

B

D

B

D

 11

 12

 13

 14

 15

 16

 17

 18

 19

 20

D

B

C

A

D

D

C

B

A

B

 21

 22

 23

 24

 25

 26

 27

 28

 29

 30

A

D

B

C

A

C

A

A

B

D

 31

 32

 33

 34

 35

 36

 37

 38

 39

 40

B

B

A

D

D

C

B

A

A

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Cao Vân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON