Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tiểu La. Đề thi gồm các câu trắc nghiệm có đáp án hướng dẫn giải chi tiết hy vọng sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong các kì thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT TIỂU LA |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tần số góc của dao động là
A. A.
B. ω.
C. φ.
D. x.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là
A. A.
B. φ.
C. ω.
D. x.
Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì T và tần số f của sóng là
A. T= f.
B. T=2π/f
C. \(T=2\pi f.\)
D. T=1/f
Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là
A. λ = f/v.
B. λ = v/f.
C. λ = 2πfv.
D. λ = vf.
Câu 5: Số nuclôn có trong hạt nhân \(_{79}^{197}Au\) là
A. 197
B. 276
C. 118
D. 79
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân \({}_{1}^{2}H+{}_{1}^{3}H\to {}_{2}^{4}He+{}_{0}^{1}n\). Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch.
B. phản ứng phân hạch.
C. phản ứng thu năng lượng.
D. quá trình phóng xạ.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa.
Câu 9: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang.
B. cảm ứng điện từ.
C. cộng hưởng điện.
D. quang điện ngoài.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm này là
A. \(\frac{1}{\omega L}.\)
B. \(\sqrt{\omega L}.\)
C. \(\omega L.\)
D. \(\frac{1}{\sqrt{\omega L}}.\)
Câu 11. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, không đổi. Thay đổi C đến khi C = Co thì công suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức
A. \({{P}_{\max }}=\frac{{{U}^{2}}}{R}\).
B. \({{P}_{\max }}=\frac{{{U}^{2}}}{2R}\).
C. \({{P}_{\max }}=I_{o}^{2}.R\).
D. \({{P}_{\max }}=\frac{{{U}^{2}}}{{{R}^{2}}}\).
Câu 12: Cho 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam, lục. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
A. chàm
B. cam
C. lục
D. đỏ
Câu 13: Tia X có cùng bản chất với
A. tia β+.
B. tia α.
C. tia β–.
D. tia hồng ngoại.
Câu 14: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại.
D. tia Rơnghen.
Câu 15: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc này là
A. 2Hz.
B. 4π Hz.
C. 0, 5 Hz.
D. 0,5π Hz.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m dao động điều hòa với chu kì riêng 1s. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật là:
A. 100 g.
B. 250 g.
C. 200 g.
D. 150 g.
Câu 17: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là
A. 4T.
B. 0,5T
C. T.
D. 2T.
Câu 18: Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là ánh sáng màu:
A. vàng
B. cam
C. tím
D. đỏ
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 1,0 cm.
B. 4,0 cm.
C. 2,0 cm.
D. 0,25 cm.
Câu 20: Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A chạy qua điện trở 110 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng
A. 220 W .
B. 440 W .
C. 440√2 W.
D. 220√2 W.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1B 2A 3D 4B 5A 6A 7B 8C 9B 10C
11A 12A 13D 14A 15C 16B 17C 18C 19A 20B
21D 22B 23A 24B 25D 26A 27A 28B 29B 30C
31D 32D 33C 34B 35C 36C 37C 38D 39A 40D
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TIỂU LA- ĐỀ 02
Câu 1. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 2. Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất?
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia đỏ.
D. tia tím.
Câu 3. Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?
A. cường độ âm.
B. độ cao.
C. đồ thị li độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 4. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. quang – phát quang.
C. hóa – phát quang.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 5. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
Câu 6. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. vô cùng lớn.
B. có giá trị âm.
C. bằng không.
D. có giá trị dương xác định.
Câu 7. Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các nguyên tử sắt.
B. Các nam châm vĩnh cửu.
C. Các mômen từ.
D. Các điện tích chuyển động.
Câu 8. Một khung dây dẫn tròn gồm N vòng. Khung nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với đường sức từ như hình vẽ. Cho khung quay xung quanh trục MN, qua tâm của khung và trùng với một đường sức từ thì
A. không có dòng điện cảm ứng.
B. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều dương.
C. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều âm.
D. có dòng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến với phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng.
A. A1 = A2.
B. α1 – α2 = hằng số.
C. ω1 ≠ ω2.
D. α1 – α2 = 0.
Câu 10. Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/phút) tạo ra suất điện động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p.
A. 5.
B. 10.
C. 15.
D. 12.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1–C |
2–B |
3–B |
4–B |
5–B |
6–C |
7–D |
8–A |
9–B |
10–B |
11–A |
12–B |
13–B |
14–C |
15–B |
16–D |
17–C |
18–A |
19–C |
20–D |
21–C |
22–C |
23–C |
24–D |
25–D |
26–C |
27–A |
28–C |
29–C |
30–C |
31–D |
32–B |
33–C |
34–B |
35–D |
36–B |
37–A |
38–D |
39–C |
40–D |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TIỂU LA- ĐỀ 03
Câu 1:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4\(\pi t)\)cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 4cm .
B. A = 6cm.
C. A = 4m.
D. A = 6m.
Câu 2: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 3: Điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM = 4cos(\(200\pi t-\frac{2\pi x}{\lambda })\)cm. Tần số của sóng là
A. f = 200 Hz.
B. f = 100 Hz.
C. f = 200 Hz.
D. f = 0,01 Hz.
Câu 4: Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A.vận tốc âm.
B.tần số âm.
C.mức cường độ âm.
D.đồ thị dao động âm.
Câu 5: Điện áp u = 100 cos(100\(\pi t)V\)có giá trị hiệu dụng là
A. U = 141 V .
B. U = 50 Hz.
C. U = 100 V .
D. U = 200 V.
Câu 6: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạch điện xoay chiều 220 V, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng
B. 60 vòng
C. 42 vòng
D. 30 vòng
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Anten thu.
B. mạch tách sóng.
C. mạch biến điệu.
D. loa
Câu 8: Để thu được quang phổ vạch phát xạ thì
A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.
B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.
C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.
D. áp suất của đám khí hay hơi hấp thụ phải rất lớn.
Câu 9: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia bức xạ là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 .
C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường phát ra.
D. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì chỉ có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang màu lục. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A.đỏ
B. vàng
C. cam
D. lam
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
B |
C |
C |
B |
C |
B |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
B |
A |
C |
B |
A |
D |
C |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
C |
D |
A |
A |
A |
C |
A |
B |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
D |
A |
A |
C |
A |
C |
C |
D |
B |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TIỂU LA- ĐỀ 04
Câu 1: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là
A. tần số góc của dao động.
B. pha ban đầu của dao động.
C. tần số dao động.
D. chu kì dao động.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, vectơ gia tốc của vật
A. đổi chiều ở vị trí biên.
B. luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. có hướng không thay đổi.
D. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi.
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng.
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
Câu 4: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng v được tính theo công thức
A. v = λf.
B. \(\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ = }\frac{\text{f}}{\text{v}}\text{.}\)
C. \(\text{v = }\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}{\text{f}}.\)
D. \(\text{v = }\frac{\text{1}}{\text{f}\text{. }\!\!\lambda\!\!\text{ }}\text{.}\)
Câu 5: Sóng điện từ bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tự cảm.
B. cảm ứng điện từ.
C. phát xạ cảm ứng.
D. điện – phát quang.
Câu 7: Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên theo thời gian với qui luật \(\text{i}=2\sqrt{2}\cos 100\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ t}\)(A). Tần số của dòng điện bằng
A. 100π Hz.
B. 50 Hz.
C. 2 Hz.
D. \(2\sqrt{2}\) Hz.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại bản chất là sóng điện từ.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại tuân theo định luật truyền thẳng ánh sáng.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu tím.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang phổ?
A. Các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát ra nó.
C. Các chất rắn ở áp suất cao khi bị nung nóng phát ra quang phổ hấp thụ.
D. Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ vạch phát xạ.
Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.
D. Phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
A |
A |
C |
B |
B |
D |
B |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
C |
A |
C |
D |
B |
D |
A |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
C |
D |
A |
A |
A |
C |
C |
D |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
D |
B |
D |
A |
C |
C |
A |
B |
A |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TIỂU LA- ĐỀ 05
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài l, đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g, biểu thức xác định tần số f của dao động là
A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\).
B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).
C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\).
D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\).
Câu 2. Một dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(3πt + \(\frac{3}{\pi }\)) (cm). biên độ của dao động là
A. 4m.
B. 4cm.
C. 3π cm.
D. \(\frac{3}{\pi }\)cm.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa thì
A. li độ nhanh pha hơn vận tốc góc \(\frac{\pi }{2}\).
B. vận tốc nhanh pha hơn gia tốc góc \(\frac{\pi }{2}\).
C. li độ ngược pha với gia tốc.
D. vận tốc cùng pha với gia tốc.
Câu 4. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản(của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 4cos(3πt + π/3) (cm). Tốc độ của vật khi vật có li độ x = 2\(\sqrt{3}\)cm là
A. 6π cm/s.
B. 12π cm/s.
C. 2\(\sqrt{3}\)π cm/s.
D. 6\(\sqrt{3}\)π cm/s.
Câu 6. Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 0,9m không dãn, một đầu treo trên trần thang máy đang đứng yên, đầu kia treo vật nhỏ m đặt tại nơi có g = 10 = π2 m/s2. Ban đầu kéo vật ra sao cho dây lệch với phương thẳng đứng góc nhỏ 80 rồi thả nhẹ, lúc thả vật cũng là lúc thang máy lên nhanh dần đều với gia tốc a = 6m/s2. Sau khi thang máy đi được quãng đường \(\frac{147}{16}\) m thì thang máy bắt đầu chuyển động thẳng đều. Kể từ lúc thang máy bắt đầu chuyển động thẳng đều, tốc độ dao động cực đại (đối với thang máy) của con lắc đơn lần đầu vào thời điểm
A. 0,575s.
B. 1,305s.
C. 0,957s.
D. 0,128s.
Câu 7. Một lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A, đầu B được giữ cố định, đầu O được gắng với vật có khối lượng m. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí có động năng gấp 16/9 lần thế năng thì giữ cố định điểm C ở giữa lò xo với CO = 2CB. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng
A. \(\frac{2A\sqrt{11}}{5\sqrt{3}}\)
B. \(\frac{A\sqrt{11}}{5\sqrt{3}}\).
C. \(\frac{A\sqrt{20}}{\sqrt{3}}\).
D. \(\frac{A\sqrt{11}}{5\sqrt{2}}\).
Câu 8. Đặc trưng vật lý âm là đồ thị âm sẽ gắng với đặc trưng sinh lý âm là
A. âm sắc.
B. độ to.
C. Độ cao.
D. mức cường độ âm.
Câu 9. Bước sóng là
A. quãng đường sóng đi trong 1 giây.
B. chiều cao của đỉnh sóng.
C. quãng đường sóng đi trong 1 chu kì.
D. khoảng cách hai đỉnh sóng bất kì.
Câu 10. Một chiếc điện thoại có số sim 0905756911 được bỏ vào trong hộp kín, hút hết chân không. Lấy chiếc điện thoại khác điện số 0905756911 thì người gọi nghe được
A. Bài nhạc chuông của chủ thuê bao 0905756911.
B. Tiếng đổ chuông của chiếc điện thoại dùng gọi.
C. Không nghe bất ki âm thanh gì
D. Thuê bao quí khách hiện giờ không liên lạc được.....
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tiểu La. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt