YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Sơn Hà

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Sơn Hà với các dạng câu hỏi trắc nghiệm khái quát các kiến thức trong chương trình Vật Lý 12. Hy vọng đề thi sẽ giúp các em ôn tập và đạt được thành tích cao trong các kỳ thi sắp tới. 

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT SƠN HÀ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

  B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

  C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

  D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.

  B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.

  C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.

  D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.

Câu 3: Qua một thấu kính hội tụ tiêu cực 20 cm, một vật đặt trước kính 10 cm sẽ cho ảnh cách vật

  A. 0 cm.                           B. 20 cm.                      C. 30 cm.                      D. 10 cm.

Câu 4: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

  A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng.

  B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng.

  C. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không.

  D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.

Câu 5: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm

  A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.

  B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng khoảng tối.

  C. các vạch từ đỏ tói tím cách nhau bằng những khoảng tối.

  D. một vạch sáng nằm trên nến tối.

Câu 6: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là

  A. \(f=2np.\)                   

  B. \(f=\frac{np}{60}.\)                                      

  C. \(f=\frac{np}{2}.\)

  D. \(f=np.\)

Câu 7: Vận tốc truyền âm trong không khí là \(336\,\,{m}/{s}\;\). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m.Tần số của âm là:

  A. 840 Hz.                       B. 400 Hz.                    C. 420 Hz.                    D. 500 Hz.

Câu 8: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi \({{U}_{0}}\) là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

  A. \({{i}^{2}}=\frac{C}{L}\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right).\)           

  B. \({{i}^{2}}=\frac{L}{C}\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right).\)

  C. \({{i}^{2}}=LC\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right).\)                        

  D. \({{i}^{2}}=\sqrt{LC}\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right).\)

Câu 9: Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao động điện?

  A. Angten                        B. Mạch biến điệu        C. Micro                        D. Loa

Câu 10: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là

  A. hai bước sóng.                                                   B. một bước sóng.

  C. nửa bước sóng.                                                  D. một phần tư bước sóng.

Câu 11: Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ

  A. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

  B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

  C. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

  D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.

Câu 12: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

  A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

  B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

  C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

  D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 13: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng \({{20.10}^{-\,3}}\,\,C\). Điện dung của tụ là

  A. 2 nF.                            B. 2 mF.                        C. 2 F.                           D. \(2\,\,\mu F.\)

Câu 14: Dùng ánh sáng chiếu vào catôt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để tăng dòng điện bão hòa người ta

  A. giảm tần số ánh sáng chiếu tới.                      

  B. tăng tần số ánh sáng chiếu tới.

  C. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới.                  

  D. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới.

Câu 15: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là

  A. \({{10}^{-18}}\) electron.                              

  B. \({{10}^{-20}}\) electron.   

  C. \({{10}^{18}}\) electron. 

  D. \({{10}^{20}}\) electron.

Câu 16: Một kim loại có công thoát là \(A=3,5\,\,eV\). chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện.

  A. \(\lambda =0,{{335.10}^{-7}}\,\,m.\)            

  B. \(\lambda =33,5\,\,\mu m.\)  

  C. \(\lambda =0,335\,\,\mu m.\)                                  

  D. \(\lambda =3,35\,\,\mu m.\)

Câu 17: Một vật dao động điểu hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

  A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.

  B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.

  C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.

  D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.

Câu 18: Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right)\) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đẩu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

  A. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=\frac{1}{4}\)         

  B. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=\frac{1}{2}\)   

  C. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=1\)      

  D. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=2\)

Câu 19: Biết \({{N}_{A}}=6,{{02.10}^{23}}\,\,mo{{l}^{-1}}\). Trong \(59,5\,\,g\) \(_{92}^{238}U\) có số notron xấp xỉ là

  A. \(2,{{38.10}^{23}}\)

  B. \(2,{{20.10}^{25}}.\)                                  

  C. \(1,{{19.10}^{25}}\)         

  D. \(9,{{21.10}^{24}}\)

Câu 20: Một đoan mach điên gồm tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-3}}}{10\sqrt{3}\pi }\,\,F\) mắc nối tiếp với điện trở \(\text{R}=100\,\,\Omega \), mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha \(\frac{\pi }{3}\) so với u ở hai đầu mạch.

  A. \(f=50\sqrt{3}\,\,H\text{z}.\)                          

  B. \(f=25\,\,H\text{z}.\)

  C. \(f=50\,\,H\text{z}.\)        

  D. \(f=60\,\,H\text{z}.\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1-D

2-A

3-D

4-A

5-B

6-D

7-C

8-B

9-C

10-D

11-D

12-D

13-B

14-C

15-C

16-C

17-A

18-D

19-B

20-C

21-A

22-D

23-D

24-B

25-C

26-D

27-D

28-A

29-C

30-C

31-C

32-C

33-A

34-D

35-A

36-D

37-C

38-C

39-B

40-C

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT SƠN HÀ- ĐỀ 02

Câu 1: Gọi λ1, λ2, λ3, λ4 tương ứng là bước sóng của bức xạ tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng lam, bức xạ hồng ngoại. Sắp xếp các bước sóng trên theo thứ tự tăng dần

  A. λ4, λ3, λ2, λ1                B. λ1, λ4, λ3, λ2             C. λ2, λ3, λ4, λ1             D. λ1, λ3, λ2, λ4

Câu 2: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm ở nơi có gia tốc g = 10m/s2, khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại C cách đoạn thẳng AB 0,6m có một máy đo độ lớn cường độ điện trường. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy thu M có số chỉ cực đại lớn hơn 0,2s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy thu M có số chỉ không đổi; đồng thời quãng đường sau dài hơn quãng đường trước là 0,2m. Bỏ qua sức cản của không khí và mọi hiệu ứng khác. Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối của máy đo gần giá trị nào nhất sau đây?

  A. 1,85                             B. 1,92                          C. 1,56                          D. 1,35

Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng?

  A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

  B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức

  C. Trong dao động duy trì, biên độ dao động luôn không đổi.

  D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Phương trình dao động của vật có dạng x = Acos(ωt + φ)cm; t(s) thì lực kéo về có phương trình F = 2cos(5πt - 5π/6)N, t(s). Lấy π2 = 10. Thời điểm có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N lần thứ 2018 (tính từ lúc t = 0) có giá trị gần đúng bằng:

  A. 20,724s                        B. 0,6127s                     C. 201,72s                     D. 0,4245s

Câu 5: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2m. Trong hệ vân sáng trên màn quan sát, vị trí vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

  A. 0,5 µm                         B. 0,7 µm                      C. 0,6 µm                      D. 0,4 µm

Câu 6: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: cam, lam, và tím. Gọi vc, vl, vt lần lượt là tốc độ của tia cam, tia lam, tia tím trong nước. Hệ thức đúng là:

  A. vc > vl > vt                   B. vc = vl = vt                C. vc < vl < vt                D. vc = vl < vt

Câu 7: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần \(R=100\sqrt{2}\Omega \), cuộn cảm thuần L = 5/3π H và tụ điện \(C=\frac{{{5.10}^{-4}}}{6\pi }F\) mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát điện và điện trở dây nối. Máy phát điện có số cặp cực không đổi, tốc độ quay của roto thay đổi được. Khi tốc độ quay của roto bằng n (vòng/phút) thì công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất bằng 161,5W. Khi tốc độ quay của roto bằng 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ của mạch là:

  A. 136W                          B. 126W                       C. 148W                       D. 125W

Câu 8: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?

  A. sóng dài                       B. sóng ngắn                 C. sóng cực ngắn          D. sóng trung

Câu 9: Giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số 40Hz, cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại B, phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị xấp xỉ bằng

  A. 1,62cm2                       B. 8,4cm2                      C. 5,28cm2                    D. 2,43cm2

Câu 10: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?

  A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh

  B. Trò truyện bằng điện thoại bàn (gọi là điện thoại cố định)

  C. Xem phim từ truyền hình cáp

  D. Xem phim từ đầu đĩa DVD

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1-D

2-D

3-B

4-C

5-D

6-A

7-A

8-C

9-C

10-A

11-B

12-A

13-A

14-D

15-

16-D

17-A

18-B

19-D

20-B

21-C

22-B

23-B

24-C

25-A

26-D

27-A

28-D

29-B

30-A

31-C

32-D

33-C

34-C

35-A

36-B

37-A

38-C

39-B

40-C

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT SƠN HÀ- ĐỀ 03

Câu 1: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2sin50πt (A). Dòng điện này có:

  A. Cường độ hiệu dụng là  \(2\sqrt{2}A\)          

  B. Tần số là 25Hz.

  C. Cường độ hiệu dụng là 2A                             

  D. chu kì là 0,02s

Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí.

  A. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.

  B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.

  C. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.

  D. Tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai điện tích.

Câu 3: Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i= I0cos (ωt+φ) (A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là:

  A. \(I=\frac{{{I}_{0}}}{2}\)                             

  B. \(I=2{{I}_{0}}\)    

  C. \(I={{I}_{0}}.\sqrt{2}\)   

  D. \(I=\frac{{{I}_{0}}}{\sqrt{2}}\)

Câu 4: Đơn vị của độ tự cảm là:

  A. Tesla (T).                    B. Henri (H).                 C. Vê-be (Wb).             D. Vôn (V)

Câu 5: Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

  B. Sóng siêu âm có thế bị phản xạ khi gặp vật cản

  C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.

  D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHZ.

Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, Bước sóng ánh sáng dùng trong thì nghiệm là λ. Khoảng vân được tính bằng công thức

  A. \(i=\frac{\lambda .a}{D}\)                             

  B. \(i=\frac{\lambda .D}{a}\)  

  C. \(i=\frac{a.D}{\lambda }\) 

  D. \(i=\frac{a}{\lambda D}\)

Câu 7: Khi bị đốt nóng, các hạt mang điện tự do trong không khí :

  A. Chỉ là ion dương                                               B. Chỉ là ion âm

  C. là electron, ion dương và ion âm                      D. chỉ là electron

Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biên thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng

  A. \({{f}_{1}}\)            

  B. \(\frac{{{f}_{1}}}{2}\)                              

  C. \(4{{f}_{1}}\)       

  D. \(2{{f}_{1}}\)

Câu 9: Dao động cơ học đổi chiều khi:

  A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại.                 B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

  C. Hợp lực tác dụng bằng không                          D. Hợp lực tác dụng đổi chiều

Câu 10: Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch

  A. Phụ thuộc vào nhiệt độ                                     B. Phụ thuộc vào áp suất

  C. Phụ thuộc vào cách kích thích                          D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1-B

2-A

3-D

4-B

5-C

6-B

7-C

8-C

9-D

10-D

11-B

12-A

13-C

14-D

15-D

16-A

17-B

18-D

19-C

20-B

21-D

22-A

23-C

24-B

25-B

26-C

27-C

28-A

29-D

30-A

31-D

32-A

33-D

34-B

35-A

36-D

37-C

38-C

39-C

40-A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT SƠN HÀ- ĐỀ 04

Câu 1: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi

A. trong mạch có một nguồn điện

B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều

C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều

D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian

Câu 2: Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm

A. Sắt non                  

B. Đồng oxit              

C. Sắt oxit                  

D. Mangan oxit

Câu 3: Đặt điện áp u = U0cos(ωut +φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit+φi). Chọn phương án đúng

A. ωu ≠ωi                   

B. φui=-π/2              

C. φui≠-π/2              

D. 0 < φui<π/2

Câu 4: Trong hiện tượng khúc xạ, góc khúc xạ

A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới           

B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới

C. có thể bằng không                       

D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới

Câu 5: Trong các tia sau, tia nào trong y học dùng để chụp các vùng xương bị tổn thương

A. tia hồng ngoại       

B. tia X                        

C.tia tử ngoại             

D. tia gamma

Câu 6: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng 0

B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc cực đại

D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc bằng 0

Câu 7: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khu ếch đại có tác dụng

A. tăng bước sóng của tín hiệu                 

B. tăng tần số của tín hiệu

C. tăng chu kì của tín hiệu              

D. tăng cường độ của tín hiệu

Câu 8: Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ. Khi dịch chuyển một lượng điện tích 7.10-2 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này

A. 9 V                        

B.12 V                        

C.6 V                         

D.3 V

Câu 9: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vậ t nhỏ có khối lượng m2 thì Con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng

A. 100 g              

B.150 g           

C.25 g              

D. 75 g

Câu 10: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là

A. 2 s                          

B.2,5 s                        

C.1 s                           

D.1,5 s

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT SƠN HÀ- ĐỀ 05

Câu 1: Khi kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?

A. Biên độ dao động.      

B. Tần số.                    

C. Pha ban đầu.            

D. Cơ năng.

Câu 2: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông

A. tăng 4 lần .                 

B. tăng 2 lần.                

C. giảm 4 lần.              

D. giảm 2 lần.

Câu 3: Một con lắc đơn có dây treo dài l , vật nặng khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g, biên độ góc là \({{\alpha }_{0}}<10{}^\circ \) . Chọn mốc thế năng là vị trí thấp nhất của vật. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc thì thế năng của vật nặng là

A. \({{W}_{t}}=\frac{1}{2}mg\ell \alpha \)       

B. \({{W}_{t}}=\frac{1}{2}g\ell \alpha \)       

C. \({{W}_{t}}=\frac{1}{2}g\ell {{\alpha }^{2}}\)

D. \({{W}_{t}}=\frac{1}{2}mg\ell {{\alpha }^{2}}\)

Câu 4: Một sóng cơ có chu kỳ 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là

A. 0,5 m.                          B. 1 m.                          C. 2 m.                          D. 2,5 m.

Câu 5: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của

A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.

C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.

D. các ion và electron trong điện trường.

Câu 6: Chọn câu đúng: Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách nhau thì

A. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

C. Màng lưới phải dịch chuyển lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

D. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

Câu 7: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa

A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

Câu 8: Tại một vị trí xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. căn bậc hai chiều dài con lắc.                          

B. gia tốc trọng trường.

C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.                     

D. chiều dài con lắc.

Câu 9: Tính chất cơ bản của từ trường là

A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó.

B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16 cm trong một chu kỳ dao động. Biên độ dao động của vật là

A. 4 cm.                          

B. 8 cm.                       

C. 16 cm.                     

D. 2 cm.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1-B

2-A

3-D

4-C

5-A

6-B

7-C

8-A

9-B

10-A

11-C

12-B

13-A

14-B

15-A

16-A

17-C

18-B

19-A

20-D

21-C

22-B

23-A

24-C

25-A

26-C

27-D

28-A

29-B

30-C

31-C

32-C

33-A

34-B

35-A

36-B

37-D

38-B

39-A

40-D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Sơn Hà. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON