YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Số 2 Đức Phổ

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Số 2 Đức Phổ đã được Học247 tổng hợp. Hi vọng với đề thi này, các em sẽ có thêm tư liệu để tham khảo cho kì thi tới. Chúc các em có một kì thi thật tốt và đạt được kết quả cao.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐỨC PHỔ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1:Tia Rơnghen là

A. bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8m.

B. các bức xạ do đối âm cực của ống Rơnghen phát ra.

C. các bức xạ do ca tốt của ống Rơnghen phát ra.

D. các bức xạ mang điện tích.

Câu 2:Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng

A. màn huỳnh quang                               

B. quang phổ kế

C. mắt người                                

D. pin nhiệt điện

Câu 3: Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?

A. Tấm kẽm mất điện tích âm.

B. Tấm kẽm mất bớt electron.

C. Tấm kẽm mất bớt điện tích dương.

D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 4: Năng lượng liên kết là

A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.

B.  năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.

C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.

D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.

Câu 5:Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ

A. các prôtôn 

B. các nơtrôn 

C. các electron

D. các nuclon

Câu 6:Trong dao động điều hoà

A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.

B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.

C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.

D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây nói về dao động nhỏ của con lắc đơn là không đúng?

A. Độ lệch s hoặc li độ góc a biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin  theo thời gian.

B. Chu kì dao động của con lắc đơn \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)

C. Tần số dao động của con lắc đơn \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\)

D. Năng lượng dao động của con lắc đơn luôn luôn bảo toàn.

Câu 8:Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện

A. sớm pha hơn điện áp một góc π/2.

B. sớm pha hơn điện áp một góc π/4.

C. trễ pha hơn điện áp một góc π/2.

D. trễ pha hơn điện áp một góc π/4.

Câu 9 :Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều:

A. Dựa vào hiện tượng tự cảm.

B. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. Dựa vào hiện tượng quang điện.

D. Dựa vào hiện tượng giao thoa.

Câu 10:Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?

A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.

B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.

C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.

D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Sóng điện từ mang năng lượng.

C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 13: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=5\cos \left( 10t-\frac{\pi }{2} \right)\,\,cm.\) Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng \(\frac{2\pi }{3}\) là

A. – 2,5 cm.  

B. 5 cm.          

C. 0 cm.         

D. 2,5 cm.      

Câu 14: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng \(u=\cos \left( \frac{\pi }{3}t \right)\) (u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng \(\lambda =240\) cm. Tốc độ truyền sóng bằng                      

A. 20 cm/s.                              

B. 30 cm/s.                        

C. 40 cm/s.                   

D. 50 cm/s.

Câu 15: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm L một điện áp \(u=220\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\) V thì dòng điện chạy qua cuộn dây là \(i=\sqrt{2}\cos \omega t\) A. Giá trị của ZL

A. 110 \(\Omega .\)                

B. \(220\sqrt{2}\) \)\Omega .\)                               

C. 220 \(\Omega .\)      

D. \(110\sqrt{2}\) \)\Omega .\)

Câu 16: Đặt điện áp \(u=220\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 50 Ω, L = \(\frac{1,5}{\pi }\) H và C = \(\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }\) F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

A. \(i=4,4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\,A.\)                            

B. \(i=4,4\cos \left( 100\pi t+\frac{7\pi }{12} \right)A.\)

C. \(i=4,4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\,A.\)                             

D. \(i=4,4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{12} \right)\,A.\)

Câu 17: Sóng điện từ

A. không truyền được trong chân không.                         

B. là sóng dọc.

C. không mang năng lượng.                                             

D. là sóng ngang.

Câu 18: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng

A. Giao thoa ánh sáng   

B. quang- phát quang. 

C. nhiễu xạ ánh sáng.  

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 19: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

B. Cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

Câu 20: Hiện tượng quang – phát quang là

A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng

B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn

C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác

D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐỨC PHỔ- ĐỀ 02

Câu 1: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:

A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)                

B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\) .                               

C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\) .            

D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\) .

Câu 2: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là?

A. \(v=\frac{\lambda }{f}\).                        

B. v = λf.                                

C. v = 2πλf.                           

D. \(v=\frac{f}{v}\).

Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là

A. \(f=\frac{60}{np}\) .                   

B. f = pn.                                

C. \(f=\frac{np}{60}\).                        

D. \(f=\frac{60n}{p}\).  

Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 0,25π) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi) . Giá trị của \({{\varphi }_{i}}\)bằng

A. 0,75π.                              

B. 0,5π.                                  

C. – 0,5π.                               

D. – 0,75π.

Câu 5: Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là

A. \({{U}_{2}}\,=\,{{U}_{1}}{{\left( \frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}} \right)}^{2}}\)  

B. \({{U}_{2}}={{U}_{1}}\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}\)                           

C. \({{U}_{2}}={{U}_{1}}\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}\)                        

D. \({{U}_{2}}={{U}_{1}}\sqrt{\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}}\)

Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện   

A. có hiệu điện thế.                                                

B. có điện tích tự do.     

C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.         

D. có nguồn điện.

Câu 7: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức

A. I0 = 2ωq0.            

B. \({{I}_{0}}=\omega q_{0}^{2}\).                         

C. \({{I}_{0}}=\frac{{{q}_{0}}}{\omega }\)          

D. I0 = ωq0.

Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.          

B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.                       

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.

Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là

A. \({{\lambda }_{0}}=\frac{hc}{A}\).                 

B. \({{\lambda }_{0}}=\frac{A}{hc}\)                      

C. \({{\lambda }_{0}}=\frac{c}{hA}\).            

D. \({{\lambda }_{0}}=\frac{hA}{c}\).

Câu 10: Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?

A. giữa một nam châm và một dòng điện.                             

B. giữa hai nam châm.

C. giữa hai dòng điện.                                                

D. giữa hai điện tích đứng yên.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1.D

2.B

3.C

4.A

5.C

6.C

7.D

8.C

9.A

10.D

11.B

12.A

13.D

14.D

15.A

16.A

17.A

18.B

19.C

20.D

21.A

22.B

23.A

24.B

25.C

26.C

27.C

28.B

29.B

30.A

31.B

32.D

33.A

34.C

35.C

36.A

37.C

38.B

39.A

40.B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐỨC PHỔ- ĐỀ 03

Câu 1:Xác định công thức tính bán kính quỹ đạo dừng thứ n? (trong đó r0 = 5,3.10-11 m).

A. r = n.r0                              

B. r = n2.r0                              

C. r = n.r                   

D. r = n2r

Câu 2:Nếu kích thích một chất lỏng có khả năng phát quang bằng ánh sáng màu chàm, ánh sáng huỳnh quang do nó phát ra không thể có màu:

A. Lam.                                   

B. vàng.                                   

C. đỏ.                          

D. tím.

Câu 3: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện

A. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\).           

B. trể pha \(\frac{\pi }{4}\).             

C. trể pha \(\frac{\pi }{2}\).    

D. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\).

Câu 4:Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M.Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch:

A. 3.                                        

B. 2.                                        

C. 1.                            

D. 4.

Câu 5: Công thức tính độ hụt khối của nguyên tố X.

A. Dm = (Z.mp + (A - Z)mn) - mX                

B. Dm = 0.

C. Dm = (Z.mp + (Z - A)mn) - mX          

D. Dm =mX - (Z.mp + (Z - A)mn)

Câu 6: Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t được tính bởi biểu thức:

A. m(t)=m0.\({{e}^{\lambda t}}\).    

B. m(t)=m0.\({{e}^{\frac{\ln 2}{T}t}}\)       

C. m(t)=m0.\({{2}^{\frac{t}{T}}}\)    

D. m(t)=m0.\({{2}^{-\frac{t}{T}}}\)

Câu 7: Hạt nhân \({}_{84}^{210}Po\) có:

A. 84 nơtrôn và 210nuclôn và 84 electrôn.    

B. 84 protôn và 210 nơtrôn.

C. 84 protôn và 126 nơtrôn.                           

D. 84 nơtrôn và210  nuclôn.

Câu 8:Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

A.năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.                      

B. năng lượng liên kết càng lớn.

C.năng lượng liên kết càng nhỏ.                                

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu 9 . Sự điều tiết của mắt là

A. sự thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.

B. sự thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.

C. sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.

D. sự thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.

Câu 10. :Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc 300. Từ thông qua vòng dây có giá trị ?

A. Φ =\(\frac{BS}{2}\)                    

B. Φ = \(\frac{BS}{\sqrt{2}}\)              

C. Φ =  BS .             

D. Φ = \(\frac{BS\sqrt{3}}{2}\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐỨC PHỔ- ĐỀ 04

Câu 1: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.

C. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.

D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.

Câu 2. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 3: Tốc độ của một chất điểm dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng là 40cm/s. Gia tốc của chất điểm này tại vị trí biên có độ lớn là 2m/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 8cm.                                   B. 20cm.                      C. 5cm.                       D. 10m.

Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1=A1cos(ωt+π/6) (cm) và  x2=A2cos(ωt-π/6) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ bằng

A. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+{{A}_{1}}{{A}_{2}}}\).  

B. A1 + A2.                

C. |A1 – A2|.               

D. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\).

Câu 5: Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song (coi như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi x(m) là li độ của vật 1 và v2(cm/s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hệ thức \(\frac{x_{1}^{2}}{4}+\frac{v_{2}^{2}}{80}=3\). Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là \(\frac{1}{\sqrt{2}}\)s. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Tại thời điểm gia tốc của vật 1 là 40cm/s2 thì gia tốc của vật 2 là

A. -40cm/s2.              

B. 40cm/s2.                  

C. \(40\sqrt{2}\)cm/s2.

D. -\(40\sqrt{2}\)cm/s2.

Câu 6: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai con lắc lò xo (1) và (2) được cho bởi hình vẽ. Biết biên độ của con lắc (2) là 9 cm. Tốc độ trung bình của con lắc (1) kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng lần đầu tiên là

A. 12 cm/s.                           

B. 10 cm/s.                    

C. 8 cm/s.                             

D. 6 cm/s.

Câu 7. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm

A. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.                   

B. độ cao của âm và cường độ âm.

C. độ to của âm và cường độ âm.                         

D. độ cao của âm và âm sắc.   

Câu 8: Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?

A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.

B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.

C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.

D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi truờng.

Câu 9: Một sóng ngang có chu kỳ 0,5s truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 40m/s, Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là

A. 10m.                              

B. 40m.                      

C. 20m.                      

D. 5m.

Câu 10: Một sóng cơ truyền tromg một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6pt - px) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng

A. 6m/s.                                  

B. 3m/s.                      

C. 1/3m/s.                   

D. 1/6m/s.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐỨC PHỔ- ĐỀ 05

Câu 1: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của nuớc có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng

A. chàm.                                 

B.cam                         

C. Lục.                                   

D.đỏ.

Câu 2: Đơn vị của điện thế là

A. culông (C)                         

B.oát (W)                   

C. Ampe (A).             

D.vôn (V)

Câu 3: Cường độ dòng điện i = 2\(\sqrt{2}\)cosl00πt (A) có giá trị hiệu dụng là

A. \(\sqrt{2}\)A.                                 

B. 2\(\sqrt{2}\)A.                   

C. 2A.              

D. 4A.

Câu 4: Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể lả ánh sáng màu

A. vàng.                                 

B.cam                         

C. tím.                                    

D.đỏ

Câu 5: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có

 A. cùng số nuclôn và khác số prôtỏn.                       

B.cùng số prôtôn và khác số notron.

C. cùng số notron và khác số nuclon.                        

D. cùng số notron và cùng số prỏtôn.

Câu 6: Suất điện động cám ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức \(e=110\sqrt{2}\cos 100\pi t(V)\)(t tính bắng s). Tần số góc của suất điện động này là

A. 100 rad/s                           

B. 50 rad/s.                 

C. 50π rad/s.              

D. 100π rad/s

Câu 7: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A.Sóng điện từ là sóng ngang.

B.Sóng điện từ mang năng lượng.

C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa

Câu 8: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là 

A.2λ.                                      

B. \(\frac{\lambda }{4}\).               

C. λ                

D. \(\frac{\lambda }{2}\).

Câu 9: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kíinh R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bỡi

công thức:      

A.\(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{R}{I}\)                     

B. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)        

C. \(B=2\pi {{.10}^{7}}\frac{I}{R}\)                 

D. \(B=2\pi {{.10}^{7}}\frac{R}{I}\).

Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng bợp của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha cùa hai dao động bằng :

A.\(2\pi n\) với n = 0, ± 1, ± 2..                                        

B. \((2n+1)\frac{\pi }{2}\) với n = 0, ± 1, ± 2

C. \((2n+1)\pi \) với n = 0, ± 1, ± 2..                         

D. \((2n+1)\frac{\pi }{4}\) với n = 0, ± 1, ± 2

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Số 2 Đức Phổ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON