Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Sào Nam do HOC247 tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức Vật Lý 12 đã học đồng thời rèn luyện các kỹ năng làm bài dạng để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Nội dung chi tiết mời các em tham khảo tại đây!
TRƯỜNG THPT SÀO NAM |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k. Khi treo vật \({{m}_{1}}\) thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là \({{T}_{1}}=0,6\text{ }s.\) Khi treo vật \({{m}_{2}}\) thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là \({{T}_{2}}=0,8\text{ }s.\) Khi treo đồng thời hai vật \({{m}_{1}}\) và \({{m}_{2}}\) vào lò xo trên sao cho con lắc vẫn dao động điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là:
A. \(1\text{ }s\)
B. \(0,48\text{ }s\)
C. \(1,4\text{ }s\)
D. \(0,2\text{ }s\)
Câu 2. Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là:
A. \(\frac{{{v}_{A}}}{{{v}_{B}}}=\frac{1}{4}\)
B. \(\frac{{{v}_{A}}}{{{v}_{B}}}=\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{{{v}_{A}}}{{{v}_{B}}}=2\)
D. \(\frac{{{v}_{A}}}{{{v}_{B}}}=4\)
Câu 3. Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
Câu 4. Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện
B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát
C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi
D. tỉ lệ với thời gian truyền điện
Câu 5. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc \({{10}^{4}}\text{ }rad/s.\) Điện tích cực đại trên tụ điện là \){{10}^{-9}}C.\) Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng \({{6.10}^{-6}}\text{ }A\) thì điện tích trên tụ điện là
A. \({{6.10}^{-10}}C\)
B. \({{4.10}^{-10}}C\)
C. \({{8.10}^{-10}}C\)
D. \({{2.10}^{-10}}C\)
Câu 6. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là \({{Q}_{0}}={{2.10}^{-6}}\text{ }C\) và dòng điện cực đại trong mạch là \({{I}_{0}}=0,314\text{ }\left( A \right).\) Lấy \({{\pi }^{2}}=10.\) Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là
A. \(2,5MHz\)
B. \(3MHz\)
C. \(25kHz\)
D. \(50kHz\)
Câu 7. Khi chiếu bức xạ có bước sóng \(\lambda \) vào một bản kim loại thì thấy có hiện tượng quang điện. Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi
A. phôtôn ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất
B. công thoát electron có năng lượng nhỏ nhất
C. năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ nhất
D. năng lượng mà electron thu được lớn nhất
Câu 8. Dùng ánh sáng chiếu vào catốt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để tăng dòng điện bão hòa người ta
A. giảm tần số ánh sáng chiếu tới
B. tăng tần số ánh sáng chiếu tới
C. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới
D. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới
Câu 9. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Các hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và nơtron
C. Mọi hạt nhân đều có cùng khối lượng riêng khoảng \({{10}^{17}}kg/{{m}^{3}}.\)
D. Khi một hệ các nuclôn liên kết nhau tạo thành hạt nhân thì chúng phải toả ra một năng lượng nào đó
Câu 10. Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\left( V \right)\) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(\frac{{{2.10}^{-4}}}{\pi }\left( F \right).\) Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. \(i=5\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right)\)
B. \(i=5\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right)\)
C. \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right)\)
D. \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right)\)
Câu 11. Cho \({{N}_{A}}=\text{ }6,{{02.10}^{23}}.\) Tính số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic
A. \(2,{{74.10}^{23}}\)
B. \(0,{{41.10}^{23}}\)
C. \(0,{{274.10}^{23}}\)
D. \(4,{{1.10}^{23}}\)
Câu 12. Một lực tác dụng vào một vật có khối lượng 10 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 4 m/s đến 10 m/s trong thời gian 2 s. Hỏi lực tác dụng vào vật và quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian ấy là bao nhiêu?
A. 30 N và 1,4 m
B. 30 N và 14 m
C. 3N và l,4m
D. 3 N và 14 m
Câu 13. Một người kéo xe chở hàng khối lượng m trong siêu thị với lực kéo 32 N có phương hợp với phương ngang \(25{}^\circ .\) Sau khi xe chạy được 1,5 m thì có vận tốc 2,7 m/s. Lấy \(g=10m/{{s}^{2}};\) bỏ qua mọi ma sát, khối lượng m của xe gần bằng:
A. 3 kg
B. 6 kg
C. 9 kg
D. 12 kg
Câu 14. Một vật rắn đứng cân bằng dưới tác dụng của hai lực. Hai lực đó phải
A. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
B. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn
C. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn
D. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn
Câu 15. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ
B. khả năng ion hoá mạnh không khí
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
Câu 16. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điếm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích đó
B. độ lớn điện tích thử
C. hằng số điện môi của môi trường
D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
Câu 17. Các lực bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
B. làm cho hai cực của nguồn tích điện trái dấu
C. làm các điện tích âm chuyển động về phía cực âm
D. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện
Câu 18. Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1 A đến 2 A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20 V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2 H; 0,3 J
C. 0,3 H; 0,4 J
D. 0,2 H; 0,5 J
Câu 19. Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
Câu 20. Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm, một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15 cm. Vật phải đặt
A. trước kính 30 cm
B. trước kính 60 cm
C. trước kính 45 cm
D. trước kính 90 cm
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1-A |
2-C |
3-D |
4-D |
5-C |
6-C |
7-C |
8-C |
9-A |
10-B |
11-B |
12-B |
13-D |
14-C |
15-A |
16-B |
17-A |
18-B |
19-B |
20-B |
21-A |
22-A |
23-B |
24-C |
25-A |
26-A |
27-C |
28-A |
29-D |
30-A |
31-D |
32-C |
33-C |
34-A |
35-D |
36-C |
37-A |
38-B |
39-D |
40-D |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT SÀO NAM- ĐỀ 02
Câu 1: Trong máy tăng áp, tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp
A. nhỏ hơn 1.
B. bằng 1.
C. lớn hơn 2.
D. lớn hơn 1.
Câu 2: Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là v, tần số f. Bước sóng là
A.\(\lambda =\frac{v}{f}.\)
B.\(\lambda =\frac{2v}{f}\)
C.\(\lambda =\frac{2f}{v}\)
D. \(\lambda =\frac{f}{v}.\)
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có dạng \(u=220\sqrt{2}\text{ }cos\left( 1000\pi t-\frac{\pi }{3} \right)V\) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là \(i=2\sqrt{2}\text{ }cos\left( 100\text{ }\pi t \right)A.\) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. \(110\sqrt{2}W.~\)
B. 440W.
C.\(440\sqrt{2}W.\)
D. 220W.
Câu 4: Điện áp xoay chiều có dạng \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\) . Điện áp hiệu dụng bằng
A.\(\frac{{{U}_{0}}}{2}.\)
B.\({{U}_{0}}\sqrt{2}.\)
C.\(\frac{{{U}_{0}}}{\sqrt{2}}.\)
D. \({{U}_{0}}.\)
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1.
B. 0.
C.\(\frac{1}{2}.\)
D. \(\frac{1}{\sqrt{2}}.\)
Câu 6: Đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. ngược pha với cường độ dòng điện.
B. trễ pha hơn cường độ dòng điện \(\frac{\pi }{2}.\)
C. sớm pha hơn cường độ dòng điện \(\frac{\pi }{2}.\)
D. cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 7: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
A. độ to. B. độ cao. C. âm sắc D. tần số.
Câu 8: Hai điện tích điểm q1 , q2 trái dấu đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích đó bằng
A. \({{9.10}^{9}}\frac{{{q}_{1}}{{q}_{2}}}{r}.\)
B.\({{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)
C.\(-{{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}.\)
D. \({{9.10}^{9}}\frac{{{q}_{1}}{{q}_{2}}}{{{r}^{2}}}.\)
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chứa R, C. Tổng trở của đoạn mạch là
A. \(Z=\sqrt{\frac{1}{{{R}^{2}}}+\frac{1}{{{\omega }^{2}}{{C}^{2}}}}.\)
B.\(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\omega }^{2}}{{C}^{2}}}\)
C.\(Z=\sqrt{\frac{1}{{{R}^{2}}}+{{\omega }^{2}}{{C}^{2}}}.\)
D. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+\frac{1}{{{\omega }^{2}}{{C}^{2}}}}.\)
Câu 10: Một con lắc đơn treo tại nơi có gia tốc trọng trường g, chiều dài dây treo là l. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}.\text{ }\)
B.\(T=~2\pi \frac{l}{g}.\text{ }~~~\)
C.\(T=2\pi \frac{g}{l}.\text{ }~~~~\)
D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}.\text{ }\)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1.A |
2.A |
3.D |
4.C |
5.A |
6.B |
7.D |
8.B |
9.D |
10.A |
11.A |
12.B |
13.C |
14.A |
15.C |
16.D |
17.D |
18.A |
19.C |
20.C |
21.A |
22.C |
23.C |
24.B |
25.D |
26.C |
27.D |
28.B |
29.D |
30.D |
31.D |
32.A |
33.B |
34.C |
35.C |
36.B |
37.A |
38.B |
39.B |
40.B |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT SÀO NAM- ĐỀ 03
Câu 1. Tại sao để có thể xảy ra phản ứng nhiệt hạch cần phải có nhiệt độ cao hàng chục triệu độ?
A. Để các electron bứt ra khỏi nguyên tử tạo điều kiện cho các hạt nhân tiếp xúc với nhau.
B. Để các hạt nhân có động năng đủ lớn, thắng được lực đẩy Cu-lông giữa các hạt nhân.
C. Để phá vỡ hạt nhân của nguyên tử tham gia phản ứng, kết hợp thành hạt nhân mới.
D. Để kích thích phản ứng hóa học xảy ra giữa các nguyên tử và phân tử.
Câu 2. Một con lắc đơn dao động trong trường trọng lực của trái đất với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp quả nặng ở vị trí cao nhất là 0,5 s. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 2 s.
B. 1 s.
C. 4 s.
D. 0,5 s.
Câu 3. Để phân biệt âm thanh do các nhạc cụ khác nhau phát ra, người ta dựa vào:
A. tần số âm.
B. âm sắc.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 4. Loại sóng điện từ nào dưới đây không được sử dụng trong kỹ thuật truyền thanh và truyền hình mặt đất?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 5. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu tụ điện có điện dung \(31,8\ \mu F\) thì cường độ dòng điện chạy qua tụ có giá trị cực đại là 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng:
A. \(100\sqrt{2}\) V.
B. 200 V.
C. 10 V.
D. \(10\sqrt{2}\) V.
Câu 6. Quang phổ vạch phát xạ do hai nguyên tố hóa học khác nhau phát ra sẽ có sự khác nhau về:
A. số vạch phổ trong vùng nhìn thấy.
B. độ rộng của các vạch quang phổ.
C. cường độ của hai vạch sáng nhất.
D. vị trí các vạch phổ.
Câu 7. Khi đi từ không khí vào thủy tinh, năng lượng của photon ánh sáng:
A. giảm và bước sóng tăng.
B. không đổi và bước sóng tăng.
C. không đổi và bước sóng giảm.
D. tăng và bước sóng giảm.
Câu 8. Cho một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có biên độ xác định. Nhận xét nào về biên độ dao động của chất điểm dưới đây là sai?
A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 9. Một sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, đồng nhất và đẳng hướng, từ điểm A đến điểm B, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Chu kỳ dao động tại A khác chu kỳ dao động tại B.
B. Dao động tại A trễ pha hơn dao động tại B.
C. Biên độ dao động tại A lớn hơn biên độ dao động tại B.
D. Tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tốc độ truyền sóng tại B.
Câu 10. Mặt đèn hình của ti vi sử dụng ống phóng điện tử thường được chế tạo rất dày là nhằm mục đích:
A. chặn các tia rơnghen thoát ra ngoài.
B. giảm độ nóng cho mặt đèn hình.
C. tăng độ bền cơ học cho đèn hình.
D. ngăn không cho các electron thoát ra ngoài.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1-B |
2-B |
3-B |
4-D |
5-A |
6-D |
7-C |
8-A |
9-C |
10-A |
11-C |
12-C |
13-B |
14-D |
15-A |
16-A |
17-A |
18-C |
19-D |
20-C |
21-D |
22-A |
23-D |
24-A |
25-A |
26-D |
27-B |
28-B |
29-D |
30-B |
31-A |
32-B |
33-A |
34-B |
35-C |
36-B |
37-A |
38-C |
39-B |
40-C |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT SÀO NAM- ĐỀ 04
Câu 1. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 2. Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm \(M\) đứng yên khi thỏa mãn: \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\lambda \) (\(k\) là số nguyên). Kết luận chính xác về độ lệch pha của hai nguồn là
A. \(\left( 2n+1 \right)\pi .\)
B. \(2n\pi .\)
C. \(\left( n+1 \right)\pi .\)
D. \(n\pi .\)
Câu 3. Tìm phát biểu sai. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục \)Ox\)
A. vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau.
B. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm.
C. khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm.
D. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm.
Câu 4. Mối liên hệ giữa cường độ điện trường \(E\) và hiệu điện thế \(U\) giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. \(U=E.d.\)
B. \(U=\frac{qE}{d}.\)
C. \(U=\frac{E}{d}.\)
D. \(U=q.E.d.\)
Câu 5. Cho một dòng điện không đổi trong \(10\,\,s\), điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là \(2\,\,C\). Sau \(50\,\,s\), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. \(25\,\,C.\)
B. \(10\,\,C.\)
C. \(50\,\,C.\)
D. \(5\,\,C.\)
Câu 6. Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài \(2\,\,m\) và vận tốc truyền sóng trên dây là \(20\,\,m\text{/}s\). Muốn dây rung thành một bó sóng thì f phải có giá trị là
A. \(20\,\,Hz.\)
B. \(5\,\,Hz.\)
C. \(100\,\,Hz.\)
D. \(25\,\,Hz.\)
Câu 7. Hệ thống máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Anten thu.
B. Mạch chọn sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 8. Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\)\)V\) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(\frac{{{2.10}^{-4}}}{\pi }F.\) Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là \(150\,V\) thì cường độ dòng điện trong mạch là \(4\,\,A.\) Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. \(i=5\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)A.\)
B. \(i=5\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)A.\)
C. \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)A.\)
D. \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)A.\)
Câu 9. Một dây dẫn tròn mang dòng điện \(20\,\,A\) thì tâm vòng dây có cảm ứng từ \(0,4\pi \mu T.\) Nếu dòng điện qua dây dẫn tăng \(5\,\,A\) so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. \(0,6\pi \,\,\mu T.\)
B. \(0,3\pi \,\,\mu T.\)
C. \(0,2\pi \,\,\mu T.\)
D. \(0,5\pi \,\,\mu T.\)
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với biên độ \)A\) và tốc độ cực đại \){{v}_{\max }}.\) Tần số của vật dao động là
A. \(\frac{{{v}_{\max }}}{2A}.\)
B. \(\frac{{{v}_{\max }}}{2\pi A}.\)
C. \(\frac{{{v}_{\max }}}{A}.\)
D. \(\frac{{{v}_{\max }}}{\pi A}.\)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1-A |
2-A |
3-C |
4-A |
5-B |
6-B |
7-C |
8-B |
9-D |
10-B |
11-C |
12-B |
13-A |
14-D |
15-B |
16-B |
17-B |
18-B |
19-A |
20-B |
21-A |
22-B |
23-A |
24-B |
25-D |
26-B |
27-B |
28-A |
29-C |
30-A |
31-C |
32-D |
33-B |
34-C |
35-D |
36-A |
37-D |
38-C |
39-A |
40-A |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT SÀO NAM- ĐỀ 05
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng \(k\), vật nặng khối lượng \(m\). Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).
B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).
C. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).
D. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\).
Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng \(\lambda \), vận tốc truyền sóng \(v\), chu kì \(T\) và tần số \(f\) của một sóng là
A. \(\lambda =\frac{v}{T}=vf\).
B. \(v=\frac{1}{f}=\frac{T}{\lambda }\).
C. \(\lambda =\frac{T}{v}=\frac{f}{v}\).
D. \(f=\frac{1}{T}=\frac{v}{\lambda }\).
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
Câu 5: Trong mạch dao động \(LC\) lí tưởng cường độ dòng điện \(i\) trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian sớm pha hơn điện tích \(q\) trên một bản tụ điện một góc
A. 0 rad.
B. \(\pi \) rad.
C. \(2\pi \)rad.
D. \(\frac{\pi }{2}\) rad.
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 8: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là \({{\lambda }_{1}}=0,45\)μm và \({{\lambda }_{2}}=0,50\)μm. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}\) là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{2}}\) là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 9: Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng \(O\), khi vật đến vị trí biên thì
A. vận tốc của vật bằng 0.
B. li độ của vật là cực đại.
C. gia tốc của vật là cực đại.
D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
01. C |
02. D |
03. B |
04. D |
05. D |
06. D |
07. B |
08. B |
09. C |
10. A |
11. D |
12. D |
13. C |
14. A |
15. C |
16. B |
17. C |
18. C |
19. D |
20. C |
21. B |
22. C |
23. A |
24. D |
25. A |
26. D |
27. B |
28. B |
29. D |
30. B |
31. A |
32. B |
33. C |
34. C |
35. C |
36. B |
37. C |
38. D |
39. C |
40. D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Sào Nam. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt