YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phạm Phú Thứ

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phạm Phú Thứ. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập trắc ngiệm, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Lý. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=4\cos \left( 5\pi t+\frac{3\pi }{4} \right)\) cm. Biên độ dao động của chất điểm là

  A. 4 cm.                                B. 8 cm.                             C. \(0,75\pi \) cm.              D. \(5\pi \) cm.

Câu 2: Dao động cưỡng bức có

  A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.                

  B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

  C. biên độ thay đổi theo thời gian.                               

  D. biên độ không đổi theo thời gian.

Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.

  B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

  C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.

  D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

Câu 4: Sơ đồ của một quá trình truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ được mô tả bởi hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?

  A. biến thế 2 là biến thế tăng áp.

  B. biến thế 1 là biến thế hạ áp.

  C. biến thế 3 là biến thế tăng áp.

  D. biến thế 4 là biến thế hạ áp.

Câu 5: Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}c\text{os}\left( \omega \text{t} \right)\) chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là

  A. \(I=\frac{U}{\omega L\sqrt{2}}\).                           

  B. \(I=U\omega L\).        

  C. \(I=\frac{U}{\omega L}\).                                      

  D. \(I=U\omega L\sqrt{2}\).

Câu 6: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng

  A. 0,70 nm.                           B. 0,39 pm.                        C. 0,58 µm.                       D. 0,45 mm.

Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản giữa hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài là electron quang điện

  A. bị bứt ra khỏi liên kết.

  B. nhận thêm năng lượng.

  C. bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại hoặc chỉ ra khỏi liên kết.

  D. mất hết năng lượng.

Câu 8: Một hạt nhân \(X\) có số khối \(A\), độ hụt khối \(\Delta m\). Với \(c\) là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này được xác định bởi biểu thức

  A. \(\frac{\Delta m{{c}^{2}}}{A}\).                              

  B. \(\frac{\Delta mc}{A}\).         

  C. \(\frac{\Delta m{{c}^{2}}}{{{A}^{2}}}\).   

  D. \(\frac{\Delta m{{c}^{2}}}{2A}\).

Câu 9: Một phần đồ thị li độ  – thời gian của một dao động điều hòa trên trục \(Ox\) được cho như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là

  A. 1 cm.

  B. 2 cm.

  C. 3 cm.

  D. 4 cm.

Câu 10: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

  A. sự chuyển động của nam châm với mạch.

  B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.

  C. sự chuyển động của mạch với nam châm.

  D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng \(k=80\)N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Năng lượng của con lắc là

  A. 4,0 J.                                B. 0,8 J.                             C. 4000,0 J.                       D. 0,4 J.

Câu 12: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\) và tụ điện có điện dung \(C\). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện áp trên tụ đạt cực đại là

  A.\(T=\pi \sqrt{LC}\).       

  B. \(T=\sqrt{2\pi LC}\).  

  C. \(T=\sqrt{LC}\).         

  D. \(T=2\pi \sqrt{LC}\).

Câu 13: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?

  A. Máy thu thanh (radio).                                                B. Remote điều khiển ti vi.

  C. Máy truyền hình (TV).                                                D. Điện thoại di động.

Câu 14: Tia tử ngoại được ứng dụng để

  A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.                         B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.

  C. kiểm tra hành lí của khách đi máy bay.                     D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.

Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là \({{r}_{0}}\). Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là:

  A. \({{r}_{M}}={{r}_{0}}\)

  B. \({{r}_{M}}=16{{r}_{0}}\).                                        

  C. \({{r}_{M}}=3{{r}_{0}}\).

  D. \({{r}_{M}}=9{{r}_{0}}\).

Câu 16: Gọi \({{A}_{1}}\), \({{A}_{2}}\), \({{A}_{3}}\) lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?

  A. \({{A}_{1}}<{{A}_{2}}<{{A}_{3}}\)                                 

  B. \({{A}_{3}}<{{A}_{2}}<{{A}_{1}}\)

  C. \({{A}_{1}}<{{A}_{3}}<{{A}_{2}}\).                                 

  D. \({{A}_{2}}<{{A}_{1}}<{{A}_{3}}\).

Câu 17: So với hạt nhân \(_{27}^{60}Co\), hạt nhân \(_{84}^{210}Po\)có nhiều hơn

  A. 93 prôton và 57 nơtron.  

  B. 57 prôtôn và 93 nơtron.

  C. 93 nucôn và 57 nơtron.  

  D. 150 nuclon và 93 prôtôn.

Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân \(A\to B+C\). Gọi \({{m}_{A}}\), \({{m}_{B}}\) và \({{m}_{C}}\) lần lượt là khối lượng của các hạt nhân \(A\), \(B\), \(C\). Phản ứng tỏa năng lượng khi      

  A. \({{m}_{A}}>{{m}_{B}}+{{m}_{C}}\).                   

  B. \({{m}_{A}}<{{m}_{B}}+{{m}_{C}}\).   

  C. \({{m}_{A}}+{{m}_{B}}+{{m}_{C}}=0\).                     

  D. \({{m}_{A}}-{{m}_{B}}+{{m}_{C}}=0\).

Câu 19: Một đoạn dây dẫn chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều B , điện tích xuất hiện ở hai đầu của  đoạn dây do hiện tượng cảm ứng điện từ được biểu diễn như hình vẽ. Cảm ứng từ có 

  A. hướng xuống thẳng đứng.                                         

  B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ.

  C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ.

  D. hướng sang phải.

Câu 20: Nam châm không tác dụng lên

  A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.                                      

  B. điện tích đứng yên.

  C. thanh sắt đã nhiễm từ.   

  D. điện tích chuyển động.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

01. A

02. D

03. B

04. D

05. C

06. C

07. C

08. A

09. B

10. B

11. D

12. D

13. B

14. B

15. D

16. B

17. B

18. A

19. C

20. B

21. D

22. C

23. B

24. C

25. D

26. A

27. A

28. A

29. C

30. D

31. A

32. C

33. D

34. A

35. A

36. B

37. C

38. D

39. B

40. D

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ- ĐỀ 02

Câu 1: Phương trình dao động điều hòa \(x=A\cos (\omega t+\varphi )\), chọn điều sai:

  A. Vận tốc \(v=-\omega Asin(\omega t+\varphi )\) .                                

  B. Gia tốc \(a=-{{\omega }^{2}}Acos(\omega t+\varphi )\).

  C. Vận tốc \(v=\omega A\cos (\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\).       

  D. Gia tốc \(a=-{{\omega }^{2}}Acos(\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\).

Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là lo. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại:

  A. \(A=\frac{hc}{{{\lambda }_{0}}}\).            

  B. \(A=\frac{h{{\lambda }_{0}}}{c}\) .          

  C. \(A=\frac{c}{h{{\lambda }_{0}}}\) .                  

  D. \(A=\frac{{{\lambda }_{0}}}{hc}\).

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là

  A. 0,5 s.                            B. 1 s.                            C. 1,5 s.                         D. 2 s.

Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường

  A. lỏng, khí và chân không.                                

  B. chân không, rắn và lỏng.

  C. khí, chân không và rắn.                                   

  D. rắn, lỏng và khí.

Câu 5: Hai hạt nhân T và  He có cùng

  A. số nơtron..                   B. số nuclôn..                C. điện tích..                 D. số prôtôn..

Câu 6: Cho hai điện tích q1 = 4.10-10 C, q2 = 6.10-10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 6 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường  tại  H, là trung điểm của AB.

  A. \(E={{4.10}^{3}}(V/m)\) .                            

  B. \(E={{2.10}^{3}}(V/m)\).   

  C. \(E={{6.10}^{3}}(V/m)\).

  D. \(E=0\).

Câu 7: Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau a =4cm, thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính.

  A. f = 15cm.                

  B. f = 10cm.                

  C. \(f=20\ cm\)            

  D. \(f=5cm\)

Câu 8: Ắc quy xe máy có suất điện động 12V và điện trở trong  1 Ω. Mạch ngoài có 2 bóng đèn dây tóc cùng loại 12V-18W mắc song song. Xác định cường độ dòng điện qua nguồn khi 1 bóng đèn bị đứt dây tóc. Bỏ qua điện trở các dây nối.

  A. \(I=\frac{4}{3}A\)    

  B. \(I=2,4A\)                

  C. \(I=12A\)                

  D. \(I=1,5A\)

Câu 9: Sóng siêu âm có tần số

  A. lớn hơn 2000 Hz.                                              B. nhỏ hơn 16 Hz.

  C. lớn hơn 20000 Hz.                                            D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 10: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

  A. tần số khác nhau.                                              B. biên độ âm khác nhau.

  C. cường độ âm khác nhau.                                   D. độ to khác nhau.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1-D

2-A

3-B

4-D

5-B

6-B

7-B

8-A

9-C

10-A

11-D

12-A

13-A

14-C

15-A

16-B

17-D

18-C

19-D

20-C

21-D

22-D

23-C

24-B

25-A

26-D

27-C

28-A

29-C

30-D

31-C

32-B

33-B

34-C

35-B

36-C

37-C

38-A

39-C

40-D

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ- ĐỀ 03

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình (cm). Pha ban đầu có giá trị

  A. \(-\frac{\pi }{2}\) .    

  B. \(x = 6\cos (\pi t - \frac{\pi }{2})\)                     

  C. \(\pi t\)                         

  D.\(\frac{\pi }{2}\) .

Câu 2: Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích?

  A. Tia β+.                          B. Tia γ.                        C. Tia α.                        D. Tia β

Câu 3: Hạt nhân có ?

  A.  14 nơtron và 14 prôtôn.                                   B.   13 prôtôn và 27 nơtron.                               

  C.  13 prôtôn và 13 nơtron.                                   D.  13 prôtôn và 14 nơtron.            

Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?

  A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.     B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

  C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.           D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 5: Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng

  A. quang điện trong.                                              C. cảm ứng điện từ

  B. quang - phát quang.                                           D. tán sắc ánh sáng.

Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì tần số dòng điện phát ra là

  A. \(f = \frac{{pn}}{{60}}\)                     

  B. \(f = \frac{{60n}}{p}\)

  C. \(f = \frac{n}{{60p}}\)

  D. f = pn.

Câu 7: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

  A. Chữa bệnh ung thư.                                         

  B. Tìm bọt khí bên trong kim loại.

  C. Chiếu điện, chụp điện.                                    

  D. Sấy khô, sưởi ấm.

Câu 8: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:

  A. Độ cao, âm sắc, biên độ.                                 

  B. Độ cao, âm sắc, độ to.

  C. Độ cao, âm sắc, cường độ.                             

  D. Độ cao, âm sắc, năng lượng.

Câu 9: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số  h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là

  A. 6,625.10-19 J. 

  B. 6,265.10-19 J.          

  C. 8,526.10-19 J.        

  D. 8,625.10-19 J.

Câu 10:  Sóng điện từ có bước sóng 20m. Tần số của sóng là

  A. 15MHz                        B. 1,5MHz                    C. 15kHz                      D. 1,5kHz

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1-A

2-B

3-D

4-A

5-D

6-D

7-D

8-B

9-A

10-A

11-A

12-A

13-C

14-B

15-A

16-D

17-A

18-C

19-A

20-C

21-B

22-C

23-B

24-C

25-A

26-B

27-B

28-C

29-C

30-C

31-D

32-B

33-C

34-B

35-C

36-D

37-A

38-B

39-C

40-A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ- ĐỀ 04

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=C\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\), \(C>0\). Đại lượng \(C\) được gọi là

A. biên độ của dao động.               

B. pha của dao động.

C. tần số góc của dao động.

D. pha ban đầu của dao động.

Câu 2: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. động năng; tần số; lực.                                              

B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.

C. biên độ; tần số; gia tốc                                              

D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.

Câu 3: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\). Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) sẽ

A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.      

B. dao động với biên độ cực tiểu.

C. dao động với biên độ cực đại.                                   

D. không dao động.

Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. sóng cơ lan truyền được trong chân không.              

B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.                    

D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 5: Đặt hiệu điện thế \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\)(\({{U}_{0}}\) không đổi) vào hai đầu đoạn mạch \(RLC\) không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.

B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.

C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.

D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.

Câu 6: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại \({{I}_{0}}\) và điện áp cực đại trên tụ \({{U}_{0}}\) của mạch dao động \(LC\)là

A.\({{U}_{0}}={{I}_{0}}\sqrt{LC}\).                            

B.\({{I}_{0}}={{U}_{0}}\sqrt{\frac{C}{L}}\)

C.\({{U}_{0}}={{I}_{0}}\sqrt{\frac{C}{L}}\).              

D.\({{I}_{0}}={{U}_{0}}\sqrt{LC}\).

Câu 7: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là

A. một chu kì.            

B. một nửa chu kì.

C. một phần tư chu kì.      

D. mai chu kì. 

Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.

C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.

Câu 9: Cho hai dây dẫn thẳng, dài, đặt song song trong cùng một mặt phẳng như hình vẽ. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Gọi \(M\) là điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0. \(M\) chỉ có thể nằm tại vùng

A. (1).

B. (2).

C. (3).

D. cả ba vị trí trên.

Câu 10: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ

A. các prôtôn.                       B. các nuclôn.                    C. các nơtrôn.                    D. các electrôn.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

01. a

02. B

03. C

04. A

05. C

06. B

07. C

08. B

09. B

10. B

11. A

12. A

13. A

14. C

15. D

16. A

17. A

18. C

19. B

20. B

21. B

22. A

23. B

24. C

25. D

26. B

27. B

28. B

29. D

30. C

31. B

32. D

33. B

34. C

35. A

36. D

37. A

38. B

39. C

40. D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ- ĐỀ 05

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=2\cos \left( \pi +2t \right)\)cm, \(t\) được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật dao động là

  A. 2 cm/s.                              B. 4 cm/s.                           C. \(2\pi \)cm/s.                 D. \(4\pi \)cm/s.

Câu 2: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

  A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.                         B. chiều dài con lắc.

  C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.                              D. gia tốc trọng trường.

Câu 3: Sóng ngang truyền được trong các môi trường

  A. rắn, lỏng, khí.                   B. rắn, lỏng, chân không.

     C. rắn, lỏng.                       D. chỉ lan truyền được trong chân không.

Câu 4: Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 2\pi ft \right)\) vào mạch điện xoay chiều \(RL\) nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kết luận nào sau đây là sai?

  A. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.

  B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở.

  C. Điện áp tức thời trên cuộn dây vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch.

  D. Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu.

Câu 5: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là \(k>1\). Đây là máy

  A. tăng áp.                            B. hạ áp.                            C. giảm dòng.                   D. chưa kết luận được.

Câu 6: Tia tử ngoại được dùng

  A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.

  B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.                                   

  C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.

  D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.

Câu 6: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

  A. quang điện trong.                                                       B. quang điện ngoài.

  C. tán sắc ánh sáng.                                                        D. phát quang của chất rắn.

Câu 7: Trong mạch dao động \(LC\) lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

  A. luôn ngược pha nhau.                                                 B. với cùng biên độ.

  C. luôn cùng pha nhau.                                                   D. với cùng tần số.

Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân \(A\to B+C\). Gọi \({{m}_{A}}\), \({{m}_{B}}\) và \({{m}_{C}}\) lần lượt là khối lượng của các hạt nhân \(A\), \(B\), \(C\); \(c\) là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phản ứng được xác định bằng biểu thức

  A. \(\left( {{m}_{A}}-{{m}_{B}}-{{m}_{C}} \right){{c}^{2}}\).     

  B. \(\left( {{m}_{A}}+{{m}_{B}}-{{m}_{C}} \right){{c}^{2}}\).     

  C. \(\left( {{m}_{A}}-{{m}_{B}}-{{m}_{C}} \right)c\).   

  D.\({{m}_{A}}{{c}^{2}}\).

Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

  A. có thể dương hoặc âm.                                               B. như nhau với mọi hạt nhân.

  C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.                        D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.

Câu 10: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng \(O\) trên trục \(Ox\). Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là

  A. 0 rad.

  B. \(\pi \) rad.

  C. \(2\pi \) rad.

  D. \(\frac{\pi }{2}\) rad.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

01. B

02. C

03. C

04. D

05. B

06. D

07. D

08. A

09. C

10. D

11. D

12. A

13. C

14. B

15. C

16. C

17. B

18. C

19. C

20. D

21. A

22. A

23. D

24. D

25. B

26. D

27. D

28. D

29. B

30. C

31. D

32. B

33. B

34. A

35. A

36. A

37. C

38. C

39. D

40. B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phạm Phú Thứ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON