HOC247 xin giới thiệu tài liệu sau đây đến các em nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Vật Lý đã học thông qua nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hiền. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. \(T=2\pi \sqrt{{{Q}_{0}}{{I}_{0}}}\)
B. \(T=2\pi \frac{{{I}_{0}}}{{{Q}_{0}}}\)
C. \(T=2\pi {{Q}_{0}}{{I}_{0}}\)
D. \(T=2\pi \frac{{{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}\)
Câu 2: Phương trình nào sau đây không biểu diễn một dao động điều hòa:
A. \(x=2\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,cm\)
B. x = 3sin5πt cm.
C. x = 2tcos0,5πt cm.
D. x = 5cosπt + 1 cm.
Câu 3: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B=5.10-2 T. Mặt phẳng khung dây hợp với \(\overrightarrow{B}\) một góc α = 300. Khung dây giới hạn bởi diện tích 12 cm2. Độ lớn từ thông qua diện tích S là:
A. \(0,{{3.10}^{-5}}Wb\)
B. \({{3.10}^{-5}}Wb\)
C. \(0,3\sqrt{3}{{.10}^{-5}}Wb\)
D. \(3\sqrt{3}{{.10}^{-5}}Wb\)
Câu 4: Một đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V với f thay đổi được. Khi f = f1 = 49 Hz và f = f2 = 64 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau P1 = P2. Khi f = f3 = 56 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P3, khi f = f4 = 60 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P4. Hệ thức đúng là:
A. P1> P3. B. P2> P4. C. P4> P3. D. P3> P4.
Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng:
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 6: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của sóng không thay đổi.
B. chu kì của sóng tăng.
C. bước sóng của sóng không thay đổi.
D. bước sóng giảm.
Câu 7: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị là:
A. \(\frac{1}{4}\)
B. \(\frac{3}{4}\)
C. \(\frac{\sqrt{3}}{4}\)
D. \(\frac{4}{5}\)
Câu 8: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “Thanh” và “trầm” là nói đến đặc tính nào của âm?
A. Âm sắc của âm.
B. Năng lượng của âm.
C. Độ to của âm.
D. Độ cao của âm.
Câu 9: Một con lắc đơn, quả nặng có khối lượng 40 g dao động nhỏ với chu kì 2s. Nếu gắn thêm một gia trọng có khối lượng 120 g thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kì
A. 4 s.
B. 0,25 s.
C. \(2\sqrt{3}\,s.\)
D. 2 s.
Câu 10: Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là
A. một đường elip.
B. một đường sin.
C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ.
D. một đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 11: Mức cường độ của một âm là L = 5,5 dB. So với cường độ âm chuẩn I0 thì cường độ âm tại đó bằng
A. 25I0. B. 3,548I0. C. 3,162I0. D. 2,255I0.
Câu 12: Máy biến áp là một thiết bị dùng để
A. thay đổi điện áp và cường độ dòng điện.
B. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
C. thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.
D. thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
Câu 13: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. hóa năng. D. quang năng.
Câu 14: Một con lắc đơn có dây treo vật là một sợi dây kim loại nhẹ thẳng dài 1m, dao động điều hòa với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1T. Lấy g = 10 m/s2. Suất điện động cực đại xuất hiện trên dây treo con lắc có giá trị là:
A. 0,63 V. B. 0,22 V. C. 0,32 V. D. 0,45 V.
Câu 15: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là \(q=6\cos \left( {{10}^{6}}t+\frac{\pi }{3} \right)nC\). Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A. 3,6 mA. B. 3 mA. C. 4,2 mA. D. 2,4 mA.
Câu 16: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ(với 0 <φ < 0,5π ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
Câu 17: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 20 cm. Bước sóng λ bằng:
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 40 cm. D. 20 cm.
Câu 18: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động.
B. li độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. tần số dao động.
Câu 19: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi:
A. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.
D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 20: Dây đàn hồi AB dài 24 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai điểm trên dây chia thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy có hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng là \(2\sqrt{3}\) cm, B gần sát một nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây dao động là:
A. 1,5. B. 1,4. C. 1,25. D. 1,2.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1-D |
2-C |
3-B |
4-D |
5-A |
6-A |
7-B |
8-D |
9-D |
10-C |
11-B |
12-B |
13-B |
14-C |
15-A |
16-B |
17-D |
18-C |
19-D |
20-C |
21-C |
22-A |
23-C |
24-A |
25-B |
26-A |
27-A |
28-A |
29-D |
30-D |
31-C |
32-C |
33-D |
34-B |
35-D |
36-A |
37-A |
38-C |
39-B |
40-B |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN- ĐỀ 02
Câu 1: Bóng đèn pin loại có kí hiệu 6 V – 3 W, các pin giống nhau có điện trở trong không đáng kể, có suất điện động 1,5 V. Để thắp sáng bóng đèn trên thì cần mắc các pin tạo thành bộ nguồn theo cách
A. dùng bốn pin, gồm hai nhánh mắc song song với nhau.
B. dùng hai pin ghép nối tiếp nhau.
C. mắc bốn pin song song với nhau.
D. dùng bốn pin ghép nối tiếp với nhau.
Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì
A. cảm kháng giảm.
B. điện trở tăng.
C. điện trở giảm.
D. dung kháng giảm.
Câu 3: Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào
A. cảm ứng từ của từ trường.
B. diện tích của khung dây dẫn.
C. điện trở của khung dây dẫn.
D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt – 0,5π) cm. Chu kỳ dao động của chất điểm là
A. 2 s. B. 0,5 s. C. 2π s. D. 0,5π s.
Câu 5: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. luôn lệch pha 0,5π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 6: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx)(u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 50 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 7: Kính hiển vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt
A. để quan sát những vật nhỏ.
B. để quan sát những vật ở rất xa mắt.
C. để quan sát những vật ở rất gần mắt.
D. để quan sát những vật rất nhỏ.
Câu 8: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. công tơ điện. B. tĩnh điện kế. C. vôn kế. D. ampe kế.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt + π) cm. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 6π cm/s. B. 12π cm/s. C. 2π cm/s. D. π cm/s.
Câu 10: Một máy hạ áp có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều thì cuộn thứ cấp có
A. tần số điện áp luôn nhỏ hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
B. tần số điện áp luôn lớn hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
C. điện áp hiệu dụng luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
D. điện áp hiệu dụng luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1-D |
2-D |
3-C |
4-B |
5-B |
6-C |
7-D |
8-A |
9-B |
10-C |
11-A |
12-C |
13-C |
14-D |
15-B |
16-B |
17-D |
18-A |
19-B |
20-A |
21-A |
22-D |
23-B |
24-D |
25-B |
26-C |
27-D |
28-D |
29-B |
30-D |
31-A |
32-A |
33-A |
34-B |
35-C |
36-C |
37-D |
38-C |
39-A |
40-D |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN- ĐỀ 03
Câu 1: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là
A. Mức cường độ âm.
B. Biên độ âm.
C. Cường độ âm .
D. Tần số âm.
Câu 2: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau một lực bằng 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. đẩy nhau một lực bằng 10 N.
B. hút nhau một lực bằng 44,1 N.
C. hút nhau 1 lực bằng 10 N.
D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
Câu 3: Một nguồn điện có suất điện và điện trở trong là E = 6 V, r = 1 Ω. Hai điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R1 bằng
A. 1 V B. 2 V C. 6 V D. 3 V
Câu 4: Một ống dây có độ tự cảm L. Dòng điện không đổi chạy qua ống dây có cường độ I. Gọi W là năng lượng từ trường trong ống dây. Biểu thức nào thể hiện đúng quan hệ giữa 3 đại lượng trên?
A. \(W=\frac{L{{I}^{2}}}{4}\)
B. \(W=\frac{LI}{2}\)
C. \(W=\frac{L{{I}^{2}}}{2}\)
D. \(W=\frac{LI}{4}\)
Câu 5: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch \(i=I\sqrt{2}\cos \omega t\). Biểu thức nào sau đây về tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng?
A. \(P=UI\cos \varphi \)
B. \(P={{I}^{2}}R\)
C. \(P=\frac{{{U}^{2}}}{R}{{\cos }^{2}}\varphi \)
D. \(P=\frac{{{U}^{2}}}{R}\cos \varphi \)
Câu 6: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\varphi \right)\) và dòng điện trong mạch \(i=I\sqrt{2}\cos \omega t\). Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC . Biểu thức nào là đúng?
A. \(i=\frac{{{u}_{R}}}{R}\)
B. \(i=\frac{u}{Z}\)
C. \(i=\frac{{{u}_{L}}}{{{Z}_{L}}}\)
D. \(i=\frac{{{u}_{C}}}{{{Z}_{C}}}\)
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có ZC = 60 Ω và cuộn dây thuần cảm có ZL = 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120cos100πt V. Công suất tiêu thụ của mạch:
A. 45 W B. 120 W C. 90 W D. 60 W
Câu 8: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là:
A. \(\frac{T}{6}\)
B. \(\frac{T}{12}\)
C. \(\frac{T}{8}\)
D. \(\frac{T}{4}\)
Câu 9: Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng:
A. 5. B. 25. C. 125. D. 30.
Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng về dao động tắt dần?
A. có động năng giảm dần theo thời gian.
B. có gia tốc giảm dần theo thời gian.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có vận tốc giảm dần theo thời gian.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1-D |
2-C |
3-B |
4-C |
5-D |
6-A |
7-C |
8-A |
9-A |
10-C |
11-C |
12-D |
13-D |
14-C |
15-B |
16-D |
17-C |
18-A |
19-B |
20-A |
21-D |
22-C |
23-D |
24-A |
25-A |
26-B |
27-D |
28-B |
29-A |
30-D |
31-B |
32-B |
33-B |
34-A |
35-C |
36-B |
37-C |
38-D |
39-D |
40-A |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN- ĐỀ 04
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 5 s là:
A. 64 cm.
B. 16 cm.
C. 32 cm.
D. 40 cm.
Câu 2: Lực kéo về có tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa
A. luôn hướng về vị trí mà nó đổi chiều
B. có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. có độ lớn và hướng không đổi.
Câu 3: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực kéo về có độ lớn bằng một nửa độ lớn lực kéo về cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. \(\frac{1}{2}\).
B. 3.
C. 2.
D. \(\frac{1}{3}\).
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là
A. v = ωAcos(ωt + φ).
B. v = – ωAsin(ωt + φ).
C. v = – Asin(ωt + φ).
D. v = –ωAsin(ωt + φ).
Câu 5: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí gia tốc đổi chiều.
Câu 6: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí mà gia tốc của vật bằng 0.
Câu 7: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
Câu 8: Một chất điểm dao độn điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 16,85 cm/s.
B. Chu kì dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 59,22 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 9: Một vật có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 7,2 J. B. 3,4.104 J. C. 7,2.10-4 J. D. 3,6 J.
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 2,125 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s B. 20π cm/s. C. – 20π cm/s. D. 0 cm/s.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
A |
B |
B |
D |
D |
C |
C |
C |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
B |
D |
A |
A |
C |
A |
B |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
D |
C |
B |
D |
C |
B |
B |
D |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
A |
C |
A |
A |
C |
B |
C |
B |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN- ĐỀ 05
Câu 1: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch
A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L.
B. chỉ có điện trở thuần R.
C. chỉ có cuộn cảm thuần L.
D. chỉ có tụ điện C.
Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 3: Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng
A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.
D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.
Câu 4: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường chiết suất nhỏ hơn thì
A. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0o .
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 5: Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách kính một khoảng
A. giữa f và 2f.
B. bằng f.
C. nhỏ hơn hoặc bằng f.
D. lớn hơn f.
Câu 6: Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong
A. máy đầm nền.
B. giảm xóc ô tô, xe máy.
C. con lắc đồng hồ.
D. con lắc vật lý.
Câu 7: Các họa âm có
A. tần số khác nhau.
B. biên độ khác nhau.
C. biên độ và pha ban đầu khác nhau.
D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.
Câu 8: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Cu – lông khi đặt điện tích trong chân không?
A. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)
B. \(F=k\frac{{{q}_{1}}{{q}_{2}}}{{{r}^{2}}}\)
C. \(F=k\frac{{{q}_{1}}{{q}_{2}}}{r}\)
D. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}\)
Câu 9: Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện không đổi chạy qua
A. tỷ lệ với tiết diện ống dây.
B. là đều.
C. luôn bằng 0.
D. tỷ lệ với chiều dài ống dây.
Câu 10: Hiện tượng gì quan sát được khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
B. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc.
D. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1-D |
2-C |
3-A |
4-A |
5-C |
6-A |
7-A |
8-A |
9-B |
10-A |
11-C |
12-B |
13-C |
14-D |
15-B |
16-A |
17-D |
18-D |
19-B |
20-B |
21-C |
22-D |
23-D |
24-B |
25-D |
26-B |
27-D |
28-B |
29-C |
30-A |
31-C |
32-C |
33-D |
34-A |
35-C |
36-D |
37-C |
38-B |
39-B |
40-A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hiền. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt