YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức đã học trong chương trình Lý 12 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Hệ dao động có tần số riêng là \({{\rm{f}}_{\rm{0}}},\) chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là

A. f – f0.                                 

B. \({{\rm{f}}_{\rm{0}}}.\)                                       

C. f + f0.                                 

D. f.

Câu 2: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số

A. 220 Hz.                              B. 660 Hz.                               C. 1320 Hz.                            D. 880 Hz.

Câu 3: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto

A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.                                                 

B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.               

D. bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi

A. nung nóng khối chất lỏng.                        

B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.

C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao.             

D. nung nóng chảy khối kim loại.

Câu 5: Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát quang?

A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng.

   B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang).

C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối).

D. Con đom đóm.

Câu 6: Cho khối lượng proton mp = 1,0073 u, của nơtron là mn = 1,0087 u và của hạt nhân \({}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\) là mα = 4,0015u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\)

A. 0,03 MeV.             

B. \({\rm{4,55}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 18}}}}{\rm{J}}.\)                         

C. \({\rm{4,88}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 15}}}}\,{\rm{J}}.\)                         

D. 28,41 MeV.

Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?

A. \({}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\,{\rm{ + }}{}_{{\rm{13}}}^{{\rm{27}}}{\rm{Al}} \to {}_{{\rm{15}}}^{{\rm{30}}}{\rm{P}}\,{\rm{ + }}{}_{\rm{0}}^{\rm{1}}{\rm{n}}.\)

B. \({}_6^{{\rm{11}}}{\rm{C}}\, \to {}_1^0{\rm{e}}\,{\rm{ +  }}{}_5^{11}{\rm{B}}\,.\) 

C. \({}_6^{{\rm{14}}}{\rm{C}}\, \to {}_{ - 1}^0{\rm{e}}\,{\rm{ + }}{}_7^{14}{\rm{N}}\,.\)                   

D. \({}_{{\rm{84}}}^{{\rm{210}}}{\rm{Po}}\, \to {}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\,{\rm{ + }}{}_{82}^{{\rm{206}}}{\rm{Pb}}.\)

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:

A. A = qξ.                               B. q = Aξ.                                C. ξ = qA.                               D. A = q2ξ.

Câu 9: Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ?

A. Đó là hai thanh nam châm.

B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.

C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.

D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.

Câu 10: Mắt không có tật là mắt

A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.

B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.

C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.

D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.

Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được

A. 800 J.                     B. 0,08 J.                                 C. 160 J.                                  D. 0,16 J.

Câu 12: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là

A. T = 1,9 s.               

B. T = 1,95 s.                         

C. T = 2,05 s.                         

D. T = 2 s.

Câu 13: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là

A. 5.                            B. 2.                                        C. 3.                                        D. 4.

Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung  mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω và độ tự cảm \(L = \frac{{0,4}}{\pi }\) H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là \(u = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\) V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

A. \(I = \sqrt 2 \) A.                

B. I = 2 A.                              

C. \(I = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) A.                           

D. \(I = 2\sqrt 2 \) A.

Câu 15: Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì

A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.

B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.

C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm.

D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng.

Câu 16: Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0 = 0,60 μm và λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là

A. 1,25.107 m/s.                     

B. 1,39.108 m/s.                      

C. 1,25.108 m/s.                     

D. 1,39.107 m/s.

Câu 17: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe  là  d1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có

A. vân sáng bậc 5.                  

B. vân sáng bậc 2.                  

C. vân tối thứ 5.                     

D. vân tối thứ 3.

Câu 18: Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng

A. 3.1017 hạt.             

B. 6.1018 hạt.                          

C. 6.1015 hạt.                         

D. 3.1020 hạt.

Câu 19: Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều:

A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P. 

B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q. 

C. IR từ N đến M; Itc = 0.       

D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q.

Câu 20: Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố định trên đường thẳng nằm ngang cách nhau 2 m trong chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều hướng sang phải và có độ lớn là 18 kV/m. Điện tích dương nằm phía bên

A. Trái và có độ lớn là 2 μC.                         

B. Phải và có độ lớn là 2 μC.

C. Phải và có độ lớn là 1 μC.                         

D. Trái và có độ lớn là 1 μC.

.---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1.D

2.C

3.A

4.B

5.D

6.D

7.D

8.A

9.D

10.D

11.B

12.C

13.C

14.B

15.D

16.C

17.D

18.C

19.A

20.C

21.D

22.C

23.B

24.C

25.D

26.A

27.D

28.A

29.A

30.C

31.D

32.D

33.A

34.A

35.A

36.B

37.C

38.B

39.A

40.B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU- ĐỀ 02

Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi \(A,\text{ }\omega \) và \(\varphi \) lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là

A. \(\text{ x = Acos(}\omega \text{t + }\varphi \text{)}\)                         

B. \(\text{ x = }\omega \text{cos(}t\varphi +A\text{)}\)         

C. \(\text{ x = tcos(}\varphi \text{A + }\omega \text{)}\) 

D. \(\text{ x = }\varphi \text{cos(A}\omega \text{ + }t\text{)}\)

Câu 2: Dao động cơ tắt dần

A. có biên độ tăng dần theo thời gian.      

B. có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. luôn có hại                                 

D. luôn có lợi

Câu 3: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng  v, bước sóng \(\lambda \) chu kì T của sóng là

A. \(\lambda \text{=}\frac{v}{2\pi T}\)              

B. \(\lambda \text{=}2\pi vT\)   

C. \(\lambda \text{=}vT\) 

D. \(\lambda \text{=}\frac{v}{T}\)

Câu 4: Khi đặt điện áp \(u=\text{ 220}\sqrt{2}cos100t\pi t\left( V \right)\) (t tính bằng s) vào hai đầu một  điện trở  thì tần số  góc của dòng điện chạy qua điện trở này là

A. \(\text{50}\pi \text{ rad/s}\text{.  }\)              

B. \(\text{50 rad/s}\text{.  }\)    

C. \(\text{100}\pi \text{ rad/s}\text{.  }\)                

D. \(100\,\,\text{rad/s}\text{.  }\)

Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. quang điện trong.       

B. quang điện ngoài.    

C. cộng hưởng điện.    

D. cảm ứng điện từ.

Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng

A. tăng bước sóng của tín hiệu               

B. tăng chu kì của tín hiệu.

C. tăng tần số của tín hiệu.                

D. tăng cường độ của tín hiệu.

Câu 7: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?

A. Chất lỏng bị nung nóng.                                  

B. Chất rắn bị nung nóng

C. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.               

D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.

Câu 8: Khi chiếu  một  chùm tia tử  ngoại vào một  ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng.       

B. tán sắc ánh sáng.     

C. hóa - phát quang.    

D. quang - phát quang.

Câu 9: Số prôtôn có trong hạt nhân \({}_{84\text{ }}^{210}Po\) là

A. 210                             

B. 84                            

C. 126                          

D. 294

Câu 10: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?

A. \(_0^1n + _{92}^{235}U \to _{54}^{139}Xe + _{38}^{95}Sr + 2_0^1n\)                         

B. \({}_{1}^{2}H+{}_{1}^{3}H\to {}_{2}^{4}He+{}_{0}^{1}n\)

C. \({}_{0}^{1}n+{}_{92}^{235}U\to {}_{56}^{144}Ba+{}_{36}^{89}Kr+3{}_{0}^{1}n\) 

D. \({}_{84}^{210}Po\to {}_{2}^{4}He+{}_{82}^{206}Pb\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1-A

2-C

3-C

4-C

5-D

6-D

7-D

8-D

9-B

10-B

11-A

12-C

13-C

14-C

15-D

16-D

17-D

18-D

19-B

20-B

21-C

22-D

23-D

24-D

25-A

26-C

27-C

28-C

29-B

30-B

31-A

32-D

33-D

34-D

35-D

36-C

37-C

38-C

39-B

40-B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU- ĐỀ 03

Câu 1: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:

A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)

B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)               

C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)                

D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)

Câu 2: Một sóng cơ có tần số f , truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v  và có bước sóng \(\lambda \) . Hệ thức đúng là?

A. \(v = \frac{\lambda }{f}\) .                           

B. \(v = \lambda f\) .                        

C. \(v = 2\pi \lambda f\) .                   

D. \(v = \frac{f}{v}\) .

Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là

A. \(f = \frac{{60}}{{np}}\)  .                      

B. \(f = pn\) .                       

C. \(f = \frac{{np}}{{60}}\) .                       

D. \(f = \frac{{60n}}{p}\) .  

Câu 4: Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{4}} \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là \(i = {I_0}\cos \left( {\omega t + {\varphi _i}} \right)\) . Giá trị của \({\varphi _i}\)  bằng

A. \(0,75\pi \) .                         

B. \(0,5\pi \) .                           

C. \(-0,5\pi \) .                        

D. – 0,75π.

Câu 5: Gọi \({N_1}\) và \({N_2}\) là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là

A. \({U_2}\, = \,{U_1}{\left( {\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}} \right)^2}\)                 

B. \({U_2} = {U_1}\frac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\)                   

C. \({U_2} = {U_1}\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}\)                   

D. \({U_2} = {U_1}\sqrt {\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}} \)

Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện   

A. có hiệu điện thế.                                                     

B. có điện tích tự do.     

C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.               

D. có nguồn điện.

Câu 7: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là \(\omega \) . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là \({q_0}\) , cường độ dòng điện cực đại \({I_0}\)  qua cuộn dây được tính bằng biểu thức

A. \({I_0} = 2\omega {q_0}\) .                   

B. \({I_0} = \omega q_0^2\) .                     

C. \({I_0} = \frac{{{q_0}}}{\omega }\)                          

D. I0 = ωq0.

Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.

B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.

Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Plăng h  và tốc độ ánh sáng trong chân không c là

A. \({\lambda _0} = \frac{{hc}}{A}\) .                      

B. \({\lambda _0} = \frac{A}{{hc}}\)                          

C. \({\lambda _0} = \frac{c}{{hA}}\) .                      

D. \({\lambda _0} = \frac{{hA}}{c}\) .

Câu 10: Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?

A. giữa một nam châm và một dòng điện.                     

B. giữa hai nam châm.

C. giữa hai dòng điện.                                                    

D. giữa hai điện tích đứng yên.

..---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

D

B

C

A

C

C

D

C

A

D

 11

 12

 13

 14

 15

 16

 17

 18

 19

 20

B

A

D

D

A

A

A

B

D

D

 21

 22

 23

 24

 25

 26

 27

 28

 29

 30

A

B

A

B

C

C

C

B

B

A

 31

 32

 33

 34

 35

 36

 37

 38

 39

 40

B

D

A

C

C

A

C

B

A

B

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU- ĐỀ 04

Câu 1: Cho hai điện tích \({q_1},{q_2}\) đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \({q_1}{q_2} < 0.\)                  

B. \({q_1}{q_2} > 0.\)                             

C. \({q_1} > 0,{q_2} < 0.\)                     

D. \({q_1} < 0,{q_2} > 0.\)  

Câu 2: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. tăng cường độ chùm sáng             

B. tán sắc ánh sáng

C. nhiễu xạ ánh sáng                          

D. giao thoa ánh sáng

Câu 3: Đơn vị của từ thông \(\phi \) là

A. Tesla (T).               

B. Fara (F).                             

C. Henry (H).                         

D. Vêbe (Wb).

Câu 4: Trong chuỗi phóng xạ: \({}_Z^AG \to {}_{Z + 1}^AL \to {}_{Z - 1}^{A - 4}Q \to {}_{Z - 1}^{A - 4}Q\)  các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự

A. \(\gamma ,{\beta ^ - },\alpha .\)                               

B. \(\alpha ,{\beta ^ - },\gamma .\)                       

C. \({\beta ^ - },\alpha ,\gamma .\)

D. \({\beta ^ - },\gamma ,\alpha .\)

Câu 5: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì

A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2.

B. Tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số cơ bản.

C. Họa âm thứ 2 có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản.

D. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ 2.

Câu 6: Sóng nào sau đây không phải là là sóng điện từ

A. Sóng của đài phát thanh.                           

B. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn.

C. Sóng của đài truyền hình.                         

D. Sóng phát ra từ loa phát thanh.

Câu 7: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí

A. \(\gamma ,\beta ,\alpha .\)                                 B. \(\alpha ,\gamma ,\beta .\)                                 C. \(\alpha ,\beta ,\gamma .\)                     D. \(\beta ,\gamma ,\alpha .\)  

Câu 8: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song

A. Cùng chiều thì hút nhau.

B. Ngược chiều thì hút nhau.

C. Cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau.

D. Cùng chiều thì đẩy nhau.

Câu 9: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ

A. Giá tri tức thời của điện áp xoay chiều.

B. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.

C. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều.

D. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều

Câu 10: Khi sóng điện từ và sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A. Bước sóng của điện từ giảm, bước sóng của sóng âm tăng.

B. Bước sóng của sóng điện từ và tốc độ truyền sóng âm đều giảm.

C. Bước sóng của sóng điện từ và sóng âm đều giảm.

D. Bước sóng của sóng điện từ tăng và có tốc độ truyền sóng âm giảm.

.---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1.A

2.B

3.D

4.C

5.C

6.D

7.C

8.C

9.D

10.A

11.D

12.D

13.C

14.C

15.A

16.C

17.C

18.C

19.C

20.A

21.D

22.A

23.C

24.B

25.C

26.D

27.D

28.C

29.D

30.C

31.B

32.B

33.B

34.A

35.A

36.B

37.B

38.D

39.C

40.C

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU- ĐỀ 05

Câu 1: Hệ dao động có tần số riêng là \({{\rm{f}}_{\rm{0}}},\) .chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là

A. f – f0.                                  B. \({{\rm{f}}_{\rm{0}}}\)                                       C. f + f0.                                  D. f.

Câu 2: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số

A. 220 Hz.                              B. 660 Hz.                               C. 1320 Hz.                            D. 880 Hz.

Câu 3: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto

A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.                                                 

B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.               

D. bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi

A. nung nóng khối chất lỏng.                        

B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.

C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao.             

D. nung nóng chảy khối kim loại.

Câu 5: Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát quang?

A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng.

B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang).

C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối).

D. Con đom đóm.

Câu 6: Cho khối lượng proton mp = 1,0073 u, của nơtron là mn = 1,0087 u và của hạt nhân \({}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\)  là mα = 4,0015u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\) là

A. 0,03 MeV.             

B. \({\rm{4,55}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 18}}}}{\rm{J}}.\)                          

C. \({\rm{4,88}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 15}}}}\,{\rm{J}}.\)                          

D. 28,41 MeV.

Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?

A. \({}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\,{\rm{ + }}{}_{{\rm{13}}}^{{\rm{27}}}{\rm{Al}} \to {}_{{\rm{15}}}^{{\rm{30}}}{\rm{P}}\,{\rm{ + }}{}_{\rm{0}}^{\rm{1}}{\rm{n}}.\)                                                          

B. \({}_6^{{\rm{11}}}{\rm{C}}\, \to {}_1^0{\rm{e}}\,{\rm{ + }}{}_5^{11}{\rm{B}}\,.\)

C. \({}_6^{{\rm{14}}}{\rm{C}}\, \to {}_{ - 1}^0{\rm{e}}\,{\rm{ + }}{}_7^{14}{\rm{N}}\,.\)

D. \({}_{{\rm{84}}}^{{\rm{210}}}{\rm{Po}}\, \to {}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\,{\rm{ + }}{}_{82}^{{\rm{206}}}{\rm{Pb}}.\)

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:

A. A = qξ.                               B. q = Aξ.                                C. ξ = qA.                               D. A = q2ξ.

Câu 9: Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ?

A. Đó là hai thanh nam châm.

B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.

C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.

D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.

Câu 10: Mắt không có tật là mắt

A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.

B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.

C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.

D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1.D

2.C

3.A

4.B

5.D

6.D

7.D

8.A

9.D

10.D

11.B

12.C

13.C

14.B

15.D

16.C

17.D

18.C

19.A

20.C

21.D

22.C

23.B

24.C

25.D

26.A

27.D

28.A

29.A

30.C

31.D

32.D

33.A

34.A

35.A

36.B

37.C

38.B

39.A

40.B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON