YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Tải về
 
NONE

Được xem là kỳ thi vô cùng quan trọng với khối lượng kiến thức lớn. Vì thế, việc lên kế hoạch hợp lý và luyện tập các kỹ năng để chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2022 là vô cùng quan trọng. Đặc biệt là môn học Hóa học thuộc tổ hợp Khoa Học Tự Nhiên. Nhằm giúp các em có thêm nhiều nguồn bài tập để rèn luyện và củng cố kiến thức HỌC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Công Trứ.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ

ĐỀ THI THỬ THPT QG

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào:

A. l g.        

B. m và l .      

C. m và g.      

D. m, l và g.   

Câu 2. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chúng là:

A. \(x=5cos\frac{\pi }{2}t\)(cm, s)            

B. \(x=\cos \left( \frac{\pi }{2}t-\frac{\pi }{2} \right)\)(cm, s) 

C. \(x=5cos\left( \frac{\pi }{2}t+\pi  \right)\)(cm, s)  

D. \(x=\cos \left( \frac{\pi }{2}t-\pi  \right)\)(cm, s)

Câu 3. Bư­ớc sóng là:

A. quãng đư­ờng sóng truyền đi trong 1s.          

B. khoảng cách giữa hai bụng sóng.

C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.

D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng có cùng pha dao động.

Câu 4. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

A. 1000 lần.     

B. 40 lần.

C. 2 lần. 

D. 10000 lần.   

Câu 5. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 4 A.        

B. 2,83 A.

C. 2 A.  

D. 1,41 A.  

Câu 6. Chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ: x = Acos(wt + j). Giữa li độ x, tốc độ v, gia tốc a liên hệ nhau theo hệ thức:

A. A2 = \(\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}\).                          

B. A2 = \(\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}\).                    

C.  A2 = \(\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}+\frac{{{x}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}\).              

D.A =  \(\frac{1}{\omega }\sqrt{{{v}^{2}}+\frac{{{a}^{2}}}{\omega }}\). 

Câu 7. Một vật khối lượng 750 g dao động điều hoà với biên độ 4 cm, chu kỳ 2 s, (lấy π2 = 10). Năng lượng dao động của vật là:

A. 60 kJ.              

B. 60 J.

C.  6 mJ.

D. 6 J. 

Câu 8. Khối lượng của hạt nhân \({}_{4}^{10}Be\)là 10,0113 u, khối lượng của nơtrôn là \({{m}_{n}}\)= 1,0086 u, khối lượng của protôn là \({{m}_{P}}\)= 1,0072 u và 1u = 931 MeV/\({{c}^{2}}\). Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{4}^{10}Be\) là:

A. 64,332 MeV.        

B. 6,4332 MeV.

C. 0,64332 MeV.  

D. 6,4332 KeV.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?

A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /2.   

B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /4.

C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /2.        

D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /4.

Câu 10. Đặt vào hai đầu tụ điện \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz. Dung kháng của tụ điện là:

A. 200 Ω.       

B. 100 Ω.

C. 50 Ω.   

D. 25 Ω.  

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ- ĐỀ 02

Câu 1: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

A. ngược pha với vận tốc                               

B. cùng pha với vận tốc         

C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc     

D. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc

Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số:

A. 12 Hz                       B. 3 Hz                         C. 6 Hz                         D. 1 Hz

Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn \(0,4\pi \,\left( m/s \right)\). Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí \(2\sqrt{3}\) theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. \(x=2\cos \left( 10\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,\left( cm \right)\)        

B. \(x=2\cos \left( 20\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\,\left( cm \right)\)

C. \(x=4\cos \left( 20\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,\left( cm \right)\)        

D. \(x=4\cos \left( 10\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\,\left( cm \right)\)

Câu 4: Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\). Những điểm nằm trên đường trung trực của \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\)sẽ

A. dao động với biên độ cực đại                       

B. dao động với biên độ cực tiểu

C. là những điểm không dao động                    

D. dao động với biên dộ chưa thể xác định

Câu 5: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọ sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:

A. 2 m/s                        B. 1 m/s                         C. 4 m/s                         D. 4,5 m/s

Câu 6: Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{0,5}{\pi }H\) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung \(\frac{{{10}^{-4}}}{1,5\pi }F\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t+\pi /4 \right)\,V\) ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100V thì dòng điện trong mạch là 2(A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng

A. \(i=\sqrt{5}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\,A\)                  

B. \(i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{3\pi }{4} \right)\,A\)

C. \(i=\sqrt{5}\cos \left( 100\pi t+\frac{3\pi }{4} \right)\,A\)                

D. \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\,A\)

Câu 7: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện

A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T               

B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T

C. không biến thiên theo thời gian                    

D. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2

Câu 8: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do ( dao động riêng ) với tần số góc \({{10}^{4}}\,rad/s\). Điện tích cực đại trên tụ điện là \({{10}^{-9}}C\). Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng \({{6.10}^{-6}}A\) thì điện tích trên tụ điện là

A. \({{6.10}^{-10}}C\)                                    

B. \({{8.10}^{-10}}C\) 

C. \({{4.10}^{-10}}C\)         

D. \({{2.10}^{-10}}C\)

Câu 9: Một ấm đun nước có ghi 200V – 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\,\left( V \right)\). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng

A. \(i=4\sin \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\,\left( A \right)\)         

B. \(i=4\sqrt{2}\sin \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\,\left( A \right)\)

C. \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\,\left( A \right)\)          

D. \(i=4\cos \left( 100\pi t \right)\,\left( A \right)\)

Câu 10: Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ 380 nm đến 760 nm                                            

B. từ vài nanômét đến 380 nm

C. từ 760 nm đến vài milimét                                      

D. từ \({{10}^{-12}}\) m đến \({{10}^{-9}}\) m

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ- ĐỀ 03

Câu 1. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:

A. đoạn mạch có RL mắc nối tiếp.                    

B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.

C. đoạn mạch có LC mắc nối tiếp.                    

D. đoạn mạch có RC mắc nối tiếp.   

Câu 2. Một chất điểm khối lượng m = 40g treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là:

A. 0,196s                      B. 0,314s                             C. 0,628s                        D. 0,157s

Câu 3. Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp:

A. \(\cos \varphi =\frac{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}{R}\)                          

B. \(\cos \phi =\frac{{{Z}_{C}}}{Z}\)          

C. \(\cos \phi =\frac{{{Z}_{L}}}{Z}\)                       

D. \(\cos \phi =\frac{R}{Z}\)

Câu 4. Một con lắc lò xo có độ cứng k, nếu  giảm khối lượng của vật  đi 4 lần thì chu kì của con lắc sẽ :

A. giảm 4 lần.              

B. giảm 2 lần.                     

C. tăng 4 lần.                 

D. tăng 2 lần.

Câu 5. Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây:

A.  f\(\ge 20000Hz\)                                                

B. \(16KHz\le f\le 20000Hz\)   

C. \(16Hz\le f\le 20KHz\)                                        

D. \(16Hz\le f\le 30000Hz\)

Câu 6. Đặt điện áp \(u=220\sqrt{2}\cos 100\pi t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở \(R=100\Omega \), tụ điện có \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }F\) và cuộn cảm thuần có \(L=\frac{1}{\pi }H\). Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:

A. \(i=2,2\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\) (A).                              

B. \(i=2,2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\) (A).                                

C. \(i=2,2\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\)  (A).            

D. \(i=2,2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\) (A).

Câu 7. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là:

A. do trọng lực tác dụng lên vật.                                      

B. do lực căng của dây treo.

C. do lực cản của môi trường.                                 

D. do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 8. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng :

A. hai lần bước sóng.                                              

B. một nửa bước sóng.

C. một bước sóng.                                                   

D. một phần tư bước sóng.

Câu 9. Biểu thức nào sau đây sai khi tính công suất của dòng điện xoay chiều?

A. P = I2.R                   

B. P = \(\frac{{{\text{U}}^{\text{2}}}}{\text{Z}}\text{cos}\varphi \)       

C. P = I.Z.cos\(\varphi \)              

D. P = U.I.cos\(\varphi \)

Câu 10. Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là  l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:

A. \(\omega =\sqrt{\frac{l}{g}}\)                           

B. \(\omega =\sqrt{\frac{g}{l}}\)                      

C. \(\omega =2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)               

D. \(\omega =2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ- ĐỀ 04

Câu 1: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí

A. ACA.                               B. DCA.                          C. DCV.                          D. ACV.

Câu 2: Cho các tia: hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục và Rơn-ghen. Trong cùng một môi trường truyền, tia có bước sóng dài nhất là

A. tia tử ngoại.                    

B. tia Rơn-ghen.             

C. tia hồng ngoại.           

D. tia đơn sắc màu lục.

Câu 3: Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}c\text{os}(\omega t)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

A. \(\frac{U}{\omega L}\).                                   

B. \(\frac{U\sqrt{2}}{\omega L}\)             

C. \(U\omega L\).                        

D. \(U\sqrt{2}\omega L\).

Câu 4: Nguồn bức xạ nào sau đây không phát ra tia tử ngoại?

A. Đèn hơi thủy ngân.         

B. Ngọn nến.                  

C. Hồ quang điện.          

D. Mặt trời.

Câu 5: Một máy phát điện của phòng thí nghiệm gồm một khung dây quay trong một từ trường đều với vectơ cảm ứng từ có độ lớn là B và có phương vuông góc với trục quay của khung. Khung dây gồm các vòng dây giống hệt nhau, mỗi vòng có diện tích S. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của khung dây bằng

A. BS2.                                

B. B2S2.                          

C. BS.                             

D. B2S.

Câu 6: Sóng cơ là

A. dao động cơ lan truyền trong một môi trường.        

B. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

C. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.

D. dao động của mọi điểm trong một môi trường.

Câu 7: Tia nào sau đây không mang điện?

A. Tia β+.                              B. Tia α.                           C. Tia β.                         D. Tia γ.

Câu 8: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức   

A. \(\sqrt{\frac{g}{l}}\).                             

B. \(\sqrt{\frac{l}{g}}\).                         

C. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\).                                       

D. \(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).

Câu 9: Quang phổ liên tục của một vật

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.

B. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng.       

D. phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.

Câu 10: Tìm phát biểu đúng về sóng điện từ.

A. Quá trình lan truyền điện từ trường gọi là sóng điện từ.

B. Sóng điện từ không tuân theo quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ.

C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.

D. Sóng điện từ bao gồm cả sóng dọc và sóng ngang.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ- ĐỀ 05

 Câu 1. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.

B. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực.

C. Khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất và dài nhất thì hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau .

D.  Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không.

Câu 2. Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng  = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là

A. 40 cm/s.                        B. 60 cm/s.                     C. 80 cm/s.                      D. 30 cm/s.

Câu 3.  Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, động năng cực đại của vật này bằng

A. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)     

B. \(\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}\)     

C. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}A\)       

D. \(m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)

Câu 4. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A  . Mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của vật ở thời điếm t là

A. \({{A}^{2}}-{{x}^{2}}=\frac{m}{k}{{v}^{2}}\)             

B. \({{x}^{2}}-{{A}^{2}}=\frac{k}{m}{{v}^{2}}\)       

C. \({{A}^{2}}-{{x}^{2}}=\frac{k}{m}{{v}^{2}}\)             

D. \({{x}^{2}}-{{A}^{2}}=\frac{m}{k}{{v}^{2}}\)                        

Câu 5.  Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.

B. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.

C. Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.

D. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại.

Câu 6.  Tốc độ ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. v1 < v2; i > r.                

B. v1 > v2; i < r.             

C. v1 < v2; i < r.             

D. v1 > v2; i > r.             

Câu 7.  Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là \({{\ell }_{1}}, {{\ell }_{2}}\) và T1, T2. Biết \(\frac{{{T}_{1}}}{{{T}_{_{2}}}}=\frac{1}{2}\). Hệ thức đúng là:

A. \(\frac{{{\ell }_{1}}}{{{\ell }_{2}}}=\frac{1}{4}\)           

B. \(\frac{{{\ell }_{1}}}{{{\ell }_{2}}}=2\)             

C. \(\frac{{{\ell }_{1}}}{{{\ell }_{2}}}=\frac{1}{2}\)          

D. \(\frac{{{\ell }_{1}}}{{{\ell }_{2}}}=4\)        

Câu 8.  Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?

A. \(W=\frac{{{U}^{2}}}{2C}\)                          

B. \(W=\frac{1}{2}C{{U}^{2}}\)          

C. \(W=\frac{{{Q}^{2}}}{2C}\)

D. \(W=\frac{1}{2}QU\)

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 10. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωtx2 = A2 cos\(\left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:

A. \(\frac{E}{{{\omega }^{2}}\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}}\)                   

B. \(\frac{2E}{{{\omega }^{2}}\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}}\)                          

C. \(\frac{2E}{{{\omega }^{2}}\left( A_{1}^{2}+A_{2}^{2} \right)}\).                

D. \(\frac{E}{{{\omega }^{2}}\left( A_{1}^{2}+A_{2}^{2} \right)}\)       

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

01.C

11. B;

21. C;

31. A

02. C;

12. B;

22. C;

32. C;

03. A;

13. B;

23. A;

33. D;

04. A;

14. D;

24. C;

34. C;

05. A;

15. B;

25. A;

35. D;

06. B;

16. B

26. B;

36. A;

07. A;

17. C;

27. C;

37. B;

08. A;

18. C;

28. A;

38. D;

09. D;

19. D;

29. A;

39. C;

10. C;

20. D;

30. B;

40. C;

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Công Trứ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON