Nhằm đánh giá năng lực và khả năng ôn tập, ghi nhớ kiến thức; Ban Biên tập HOC247 xin gửi đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Gia Tự. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em.
Chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian 50 phút |
Đề thi số 1
Câu 1. Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động
A. cưỡng bức
B. tắt dần
C. duy trì
D. cộng hưởng
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng \(k\), vật nặng khối lượng \(m\). Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).
B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).
C. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).
D .\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\).
Câu 3. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào
A. Môi trường truyền sóng.
B. Năng lượng sóng.
C. Tần số dao động.
D. Bước sóng l.
Câu 4. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tần số của dòng điện trong mạch là f, công thức đúng để tính dung kháng của mạch là
A. ZC = 2πfC.
B. ZC = pfC.
C. ZC = \(\frac{1}{{2\pi fC}}\)
D. ZC = \(\frac{1}{{\pi fC}}\)
Câu 5. Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn (k\(\in \) Z)
A. \(\ell = k\frac{\lambda }{2}\)
B. \(\ell = k\frac{\lambda }{4}\)
C. \(\ell = (2k+1)\frac{\lambda }{2}\)
D. \(\ell = (2k+1)\frac{\lambda }{4}\)
Câu 6. Đại lượng nào sau đây không phải là đặc tính sinh lý của âm?
A. Độ to
B. Độ cao
C. Âm sắc
D. Cường độ âm
Câu 7. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL < ZC.
B. ZL = ZC.
C. ZL = R.
D. ZL > ZC.
Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
A. \(\frac{pn}{60}\)
B. \(\frac{n}{60p}\)
C. 60pn
D.pn
Câu 9. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. giảm công suất truyền tải.
B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải.
D. giảm tiết diện dây.
Câu 10. Tần số dao động riêng của mạch dao động LC được xác định bởi công thức:
A. \(f=2\pi \sqrt{LC}\)
B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{L}{C}}\)
C. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{L}{C}}\)
D. \(f=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
Câu 11. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ?
A. Mang năng lượng.
B. Là sóng ngang.
B. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
D. Truyền được trong chân không.
Câu 12. Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây ?
A. Giao thoa ánh sáng .
B. Nhiễu xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Khúc xạ ánh sáng.
Câu 13: Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm \(A\) và \(B\). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. \(A\) là điện tích dương, \(B\) là điện tích âm.
B. Cả \(A\) và \(B\) đều mang điện dương.
C. Cả \(A\) và \(B\) đều mang điện âm.
D. \(A\) là điện tích âm, \(B\) là điện tích dương.
Câu 14. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng (đồng có giới hạn quang điện là 0,3\(\mu m\)). Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng :
A. 0,1\(\mu m\).
B. 0,2\(\mu m\).
C. 0,3\(\mu m\).
D. 0,4\)\mu m\).
Câu 15. Công thức để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa:
A. x = 2k \(\frac{\lambda D}{a}\).
B. x = (k +1) \(\frac{\lambda D}{a}\).
C. x = k \(\frac{\lambda D}{2a}\).
D. x = k \(\frac{\lambda D}{a}\).
Câu 16. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi
A. mạch kín đó di chuyển trong từ trường.
B. hình dạng của mạch thay đổi.
C. từ thông qua mạch biến thiên.
D. mạch kín đó quay đều trong từ trường.
Câu 17. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức chú ý tránh tác dụng nào dưới đây của tia X?
A. Khả năng đâm xuyên.
B. Làm đen kính ảnh.
C. Làm phát quang một số chất.
D. Huỷ diệt tế bào.
Câu 18. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. quang điện trong.
C. huỳnh quang.
D. quang – phát quang.
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ \(x=2\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\) (\(x\) tính bằng cm, \(t\) tính bằng s). Tại thời điểm \(t=0,25\)s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.
B. \(\sqrt{3}\) cm.
C. \(-\sqrt{3}\) cm.
D. – 2 cm.
Câu 20. Con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A. Chiều dài quỹ đạo là:
A. l=A
B. l=2A
C. l=3A
D. l=4A
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Đề thi số 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 02
Câu 1. Cho các tia: α, p+, β+ , β- , X. Tia nào không bị lệch trong điện trường?
A. Tia α.
B. Tia β+.
C. Tia β- .
D. Tia X.
Câu 2. Một con lắc đơn dao động trong trường trọng lực của trái đất với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp quả nặng ở vị trí cao nhất là 0,5 s. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 2 s.
B. 1 s.
C. 4 s.
D. 0,5 s.
Câu 3. Để phân biệt âm thanh do các nhạc cụ khác nhau phát ra, người ta dựa vào:
A. tần số âm.
B. âm sắc.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 4. Loại sóng điện từ nào dưới đây không được sử dụng trong kỹ thuật truyền thanh và truyền hình mặt đất?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 5. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu tụ điện có điện dung \(31,8\ \mu F\) thì cường độ dòng điện chạy qua tụ có giá trị cực đại là 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng:
A. \(100\sqrt{2}\) V.
B. 200 V.
C. 10 V.
D. \(10\sqrt{2}\) V.
Câu 6. Khi nói vê tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đêu gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật sẽ không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đêu không phải sóng điện từ.
Câu 7. Khi đi từ không khí vào thủy tinh, năng lượng của photon ánh sáng:
A. giảm và bước sóng tăng.
B. không đổi và bước sóng tăng.
C. không đổi và bước sóng giảm.
D. tăng và bước sóng giảm.
Câu 8. Cho một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có biên độ xác định. Nhận xét nào về biên độ dao động của chất điểm dưới đây là sai?
A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 9. Một sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, đồng nhất và đẳng hướng, từ điểm A đến điểm B, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Chu kỳ dao động tại A khác chu kỳ dao động tại B.
B. Dao động tại A trễ pha hơn dao động tại B.
C. Biên độ dao động tại A lớn hơn biên độ dao động tại B.
D. Tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tốc độ truyền sóng tại B.
Câu 10. Mặt đèn hình của ti vi sử dụng ống phóng điện tử thường được chế tạo rất dày là nhằm mục đích:
A. chặn các tia rơnghen thoát ra ngoài.
B. giảm độ nóng cho mặt đèn hình.
C. tăng độ bền cơ học cho đèn hình.
D. ngăn không cho các electron thoát ra ngoài.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Đề thi số 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 03
Câu 1: Đặt hai điện tích điểm trong điện môi có hằng số điện môi \(\varepsilon \), so với trong không khí thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng lên \(\varepsilon \) lần.
B. tăng lên \({{\varepsilon }^{2}}\) lần.
C. giảm đi\(\varepsilon \)lần.
D. tăng lên\(3\varepsilon \)lần.
Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng \(m\) và độ cứng \(k\), đang dao động điều hòa. Tại thời điểm \(t\) con lắc có gia tốc \(a\), vận tốc \(v\), li độ \(x\) thì lực hồi phục có giá trị là
A.\(F=\frac{1}{2}k{{x}^{2}}\).
B. \(F=ma\).
C. \(F=kx\).
D.\(F=\frac{1}{2}m{{v}^{2}}\).
Câu 3: Một chất điểm khối lượng \(m\) dao động điều hòa trên trục \(Ox\) theo phương trình \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\). Động năng của chất điểm có biểu thức là
A. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}{{\cos }^{2}}\left( \omega t+\varphi \right)\)
B. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}{{\sin }^{2}}\left( \omega t+\varphi \right)\).
C. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}A{{\cos }^{2}}\left( \omega t+\varphi \right)\).
D. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\sin \left( \omega t+\varphi \right)\).
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng
A. số khối. B. số prôtôn. C. số nơtrôn. D. khối lượng nghỉ.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc không đổi \(\omega =300\) rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần với độ tự cảm \(L=0,5\)H. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 150 Ω.
Câu 7: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài. B. Lân quang. C. Quang điện trong. D. Huỳnh quang.
Câu 8: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia lam, tia chàm giảm đi lần lượt \({{n}_{1}}\), \({{n}_{2}}\), \({{n}_{3}}\), \({{n}_{4}}\) lần. Trong bốn giá trị \({{n}_{1}}\), \({{n}_{2}}\), \({{n}_{3}}\), \({{n}_{4}}\), giá trị lớn nhất là
A. \({{n}_{1}}\).
B. \({{n}_{2}}\).
C. \({{n}_{4}}\).
D. \({{n}_{3}}\).
Câu 9: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng \(\lambda \). \(O\) là một nút sóng, hình ảnh bên mô tả dạng của một bó sóng tại thời điểm \(t\). Khi không có sóng truyền qua, khoảng cách \(OM\) là
A. \(\lambda \).
B. \(\frac{\lambda }{6}\).
C. \(\frac{\lambda }{12}\).
D. \(\frac{\lambda }{4}\).
Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của ngoại lực cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ
A. tăng.
B. không đổi.
C. giảm.
D. tăng rồi lại giảm.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Đề thi số 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 04
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng \(k\), vật nặng khối lượng \(m\). Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).
B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).
C. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).
D. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\).
Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng \(\lambda \), vận tốc truyền sóng \(v\), chu kì \(T\) và tần số \(f\) của một sóng là
A. \(\lambda =\frac{v}{T}=vf\).
B. \(v=\frac{1}{f}=\frac{T}{\lambda }\).\(\)\(\)
C. \(\lambda =\frac{T}{v}=\frac{f}{v}\).\(\)\(\)
D. \(f=\frac{1}{T}=\frac{v}{\lambda }\).
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\)vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=4\cos \left( 5\pi t+\frac{3\pi }{4} \right)\) cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng:
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. \(0,75\pi \) cm.
D. \(5\pi \) cm.
Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 8: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là \({{\lambda }_{1}}=0,45\)μm và \({{\lambda }_{2}}=0,50\)μm. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}\) là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{2}}\) là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm \(L\) một điện áp \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right)\). Cách nào sau đây có thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm
A. giảm tần số \(\omega \) của điện áp.
B. giảm điện áp hiệu dụng \(U\).
C. tăng điện áp hiệu dụng \(U\).
D. tăng độ tự cảm \(L\) của cuộn cảm
Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng \(O\), khi vật đến vị trí biên thì
A. vận tốc của vật bằng 0.
B. li độ của vật là cực đại.
C. gia tốc của vật là cực đại.
D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1- C |
2-D |
3-B |
4-D |
5-D |
6-A |
7-B |
8-B |
9-D |
10-A |
11-D |
12-D |
13-C |
14-A |
15-C |
16-B |
17-C |
18-C |
19-D |
20-C |
21-B |
22-B |
23-A |
24-D |
25-A |
26-D |
27-B |
28-B |
29-D |
30-B |
31-A |
32-B |
33-C |
34-C |
35-C |
36-B |
37-C |
38-D |
39-C |
40-D |
Đề thi số 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 05
Câu 1: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận sai
A. uL = uC
B. R = Z
C. cosφ = 1
D. u cùng pha i
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 2 Ω, R là một biến trở. Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ trên R cực đại khi đó số chỉ của Ampe kế là
A. 2 A
B. 3 A
C. 1 A
D. 1,5 A
Câu 3: Một học sinh làm thí nghiệm với quạt điện dân dụng. Khi đặt vào hai đầu quạt một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức \(u=220\sqrt{2}\cos (100\pi t+\frac{\pi }{3})(V)\)thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là \(i=0,5\cos (100\pi t+\frac{\pi }{12})(A)\). Công suất tiêu thụ của quạt điện trên là:
A. 55 W
B. \(55\sqrt{2}\)W
C. \(110\sqrt{2}\)W
D. 110 W
Câu 4: Chọn phát biểu đúng: Phóng xạ là hiện tượng
A. hai hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau biến đổi thành hạt nhân nặng hơn và phát ra tia α hoặc β.
B. một hạt nhân kém bền tự phát phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
C. một hạt nhân nặng bắt các nơtron chậm, phân rã biến đổi thành các hạt nhân trung bình và phát ra tia β.
D. hiện tượng phát ra các tia phóng xạ khi cho chùm electron có vận tốc lớn đập vào các hạt nhân nặng.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo nhẹ khối lượng không đáng kể, có độ cứng k. Công thức xác định tần số dao động của vật là:
A. \(f=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)
C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)
Câu 6: Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 14 cm có hai nguồn sóng kết hợp có tần số f = 20 Hz, cùng pha, cùng biên độ. Cho tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 80 cm/s. Số đường hypecbol động với biên độ cực đại trong vùng có giao thoa là
A. 6 B. 8 C. 3 D. 7
Câu 7: Đơn vị đo mức cường độ âm là:
A. dB B. B/m2 C. W D. W/m2
Câu 8: Trong sơ đồ khối của mạch thu sóng điện từ cơ bản không có khối nào trong các khối sau
A. Chọn sóng
B. Biến điệu dao động
C. Tách sóng
D. Khuếch đại công suất
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình \(x=4\cos (2\pi t-\frac{\pi }{6})(cm)\). Pha ban đầu của dao động có giá trị nào sau đây:
A. \(2\pi t-\frac{\pi }{6}\)
B. \(2\pi t\)
C. \(\frac{\pi }{6}\)
D. \(-\frac{\pi }{6}\)
Câu 10: Cho biết độ hụt khối của hạt nhân của hạt nhân \({}_{1}^{2}H\)là Δm = 0,0024u. Biết số A-vô-ga-đrô là NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5\(\frac{MeV}{{{C}^{2}}}\). Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 3 g \({}_{1}^{2}H\).
A. 1,95.1038J
B. 2,02.1024 MeV
C. 2,02.1024J
D. 1,95.1038 MeV
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt