YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Long Hòa

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Long Hòa giúp các em dễ dàng ôn tập lại kiến thức đã học và rèn luyện kĩ năng làm bài tập.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT LONG HÒA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

Đề thi số 1

Câu 1. Mắc một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r với điện trở thuần R tạo thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là

A. \(I = \frac{E}{R}\).                            

B. \(I = \frac{E}{{R + r}}\).                 

C. \(I = \frac{E}{r}\).

D. \(I = \frac{{R + r}}{E}\).

Câu 2. Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường. Cho từ thông \(\phi \) qua mạch kín biến thiên theo thời gian. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín là

A. \(\left| {{e_c}} \right| = \left| {\frac{{\Delta \phi }}{{\Delta t}}} \right|\).                     

B. \({e_c} = \frac{{\Delta \phi }}{{\Delta t}}\)

C. \({e_c} =  - \frac{{\Delta \phi }}{{\Delta t}}\)

D. \(\left| {{e_c}} \right| = \left| {\frac{{\Delta t}}{{\Delta \phi }}} \right|\)

Câu 3. Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức

A. T = f.         

B. \(T = 2\pi f\).                  

C. \(T = \frac{1}{f}\).          

D. \(T = \frac{{2\pi }}{f}\).

Câu 4. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A. Cơ năng của con lắc là

A. \({\rm{W}} = \frac{1}{2}kA\)

B. \({\rm{W}} = \frac{1}{2}k{A^2}\)

C. \({\rm{W}} = \frac{1}{2}mk{A^2}\)

D. \({\rm{W}} = \frac{1}{2}mkA\)

Câu 5. Dao động cơ tắt dần là dao động có

A. cơ năng giảm dần theo thời gian.                              

B. biên độ tăng dần theo thời gian.

C. chu kì giảm dần theo thời gian.                                

D. tần số giảm dần theo thời gian.

Câu 6. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng \(\lambda \). Hệ thức đúng là?

A. \(\lambda  = vf\).                          

B. \(\lambda  = \frac{v}{f}\).                      

C. \(\lambda  = 2\pi vf\).               

D. \(\lambda  = \frac{{1f}}{{2\pi v}}\).

Câu 7. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình \(u = A\cos \omega t\). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng.                                    

B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng.                           

D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 8. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là

A. hạ âm.                  

B. siêu âm.

C. nhạc âm.                 

D. âm mà tai người nghe được.

Câu 9. Dòng điện xoay chiều có biểu thức \(i = 2\sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{4})\) (A). Tần số dòng điện là

A. 50.                              B. 200.                       C. 100.                       D. 150.

Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(\omega \) vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là

A. \({Z_c} = \omega C\)                         

B. \({Z_c} = \frac{1}{{\omega C}}\)                    

C. \({Z_c} = \frac{C}{\omega }\)                      

D. \({Z_c} = \frac{\omega }{C}\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

C

B

A

B

B

A

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

B

B

A

D

A

B

B

C

D

21

22

23

24

25

26

27

27

29

30

D

B

A

C

C

B

B

C

C

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

D

A

B

D

D

A

A

C

Đề thi số 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LONG HÒA- ĐỀ 02

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là

A. ωt + φ.                                B. ωt.                                      C. ω.                           D. φ

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}.\)                                   

B. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}.\)                                  

C. \(\sqrt{\frac{m}{k}}.\)                      

D. \(\sqrt{\frac{k}{m}}.\)

Câu 3: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?

A. Mang theo năng lượng.                                     

B. Lan truyền được trong chân không.

C. Điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900.                                

D. Là sóng ngang.

Câu 4: Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?

A. Cùng tần số.                             

B. Cùng mức cường độ âm.

C. Cùng biên độ.                             

D. Cùng đồ thị dao động âm.

Câu 5: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0coswt(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

A. 2U0.                                   

B. U0\(\sqrt{2}\).                         

C. \(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{\sqrt{\text{2}}}\).                         

D. \(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{\text{2}}\).

Câu 6: Trong một máy biến áp lí tưởng, nếu số vòng dây,điện áp và cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp là N1, U1, I1 ; số vòng dây, điện áp và cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là N2, U2, I2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}\)      

B. \(\frac{{{I}_{1}}}{{{I}_{2}}}=\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}\)            

C. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{{{I}_{1}}}{{{I}_{2}}}\)                 

D. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}\)

Câu 7: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí

A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.

B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.

C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.

D. tỉ lệ với thời gian truyền điện.

Câu 8: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{L}{C}}\)              

B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{C}{L}}\)                           

C. \(T=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)                      

D. \(T=2\pi \sqrt{LC}\)           

Câu 9: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì

A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.               

B. tần số không đổi và vận tốc không đổi.

C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.               

D. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.

Câu 10: Tán sắc ánh sáng là

A. sự phân tách ánh sáng đơn sắc thành các ánh sáng màu.

B. sự phân tách một chùm ánh sáng đỏ thành các chùm sáng đơn sắc.

C. sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.

D. sự phân tách một chùm ánh sáng tím thành các chùm sáng đơn sắc.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Đề thi số 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LONG HÒA- ĐỀ 03

Câu 1. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:

A. 2 cm.                                   

B. 6 cm.                            

C. 3 cm.                            

D. 12 cm.

Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 2 lần.              

B. giảm 2 lần.             

C. giảm 4 lần.            

D. tăng 4 lần. 

Câu 3. Chọn câu sai:

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.

C. Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.

D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.

Câu 4. Một con lắc đơn chiều dài dây treo l, vật nặng có khối lượng m. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc Lực căng dây ở vị trí có góc lệch xác định bởi:

A. T = mg(3cos a - 2cos ao ).                     

C. T = mg(2cos a - 3g cos ao ).

B. T = 3mg cos ao - 2mg cos a.      

D. T = mg(3cos ao - 2cos a).

Câu 5. Một vật dao động điều hòa với tần số 50 Hz, biên độ dao động 4 cm, vận tốc cực đại của vật đạt được là:

A. 40 cm/s.                   

B. 4π cm/s.               

C. 50π cm/s.                    

D. 4π m/s.

Câu 6. Một lò xo có độ cứng 96 N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 10 dao động, m2 thực hiện được 5 dao động. Nếu heo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là π/2 (s). Giá trị của m1 là:

A. 1 kg.                      

B. 4,8 kg.                   

C. 1,2 kg.       

D. 3 kg.

Câu 7. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O, có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian như hình bên. Biết t2 – t1 = 4,5 s. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau 10 cm lần thứ 2017 là

A. 3024,00 s.                             

B. 3024,75 s.

C. 3024,50 s.                             

D. 3024,25 s.

Câu 8. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một số nguyên lần bước sóng                     

B. một nửa bước sóng.

C. một bước sóng                                    

D. một phần tư bước sóng.

Câu 9. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

A. vận tốc âm.                       

B. năng lượng âm.                    

C. tần số âm.                 

D. biên độ.

Câu 10. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

A. phương dao động và phương truyền sóng.       

B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng

C. phương truyền sóng và tần số sóng.                 

D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Đề thi số 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LONG HÒA- ĐỀ 04

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cosin. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là

A. \(-\frac{\pi }{2}\)        

B. \(-\frac{\pi }{3}\)        

C. \(\pi \)                          

D. \(\frac{\pi }{2}\)

Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là

A. 40 cm/s.                        B. 60 cm/s.                     C. 80 cm/s.                      D. 30 cm/s.

Câu 3: Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, động năng cực đại của vật này bằng

A. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)     

B. \(\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}\)     

C. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}A\)           

D. \(m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)

Câu 4: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A  . Mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của vật ở thời điếm t là

A. \({{A}^{2}}-{{x}^{2}}=\frac{m}{k}{{v}^{2}}\)         

B. \({{x}^{2}}-{{A}^{2}}=\frac{k}{m}{{v}^{2}}\)             

C. \({{A}^{2}}-{{x}^{2}}=\frac{k}{m}{{v}^{2}}\)         

D. \({{x}^{2}}-{{A}^{2}}=\frac{m}{k}{{v}^{2}}\)

Câu 5: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.

B. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.

C. Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.

D. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại

Câu 6: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh của vật hứng được trên một chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là

A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm.                 

B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.

C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.                 

D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm.

Câu 7: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc truyền sóng là

A. 3m/s .                              

B. 2m/s.                          

C. 2,4m/s.                       

D. 1,6m/s.

Câu 8: Một dây thép dài AB = 60 cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 15 m/s.                            

B. 30 m/s.                       

C. 24 m/s.                       

D. 12 m/s.

Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=8cm; A2=15cm và lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

A. 23cm.                              

B. 11cm.                         

C. 17 cm.                        

D. 7cm .

Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước tại hai điểm S1 và S2 với các phương trình lần lượt là: u1 = acos(10πt) cm và u2 = acos(10πt + π/2) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm M và N thuộc vùng hai sóng giao thoa, biết MS1 – MS2 = 5 cm và NS1 – NS2 = 35 cm. Chọn phát biểu đúng?

A. M và N đều thuộc cực đại giao thoa.

B. N thuộc cực đại giao thoa, M thuộc cực tiểu giao thoa.

C. M và N không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa.

D. M thuộc cực đại giao thoa, N thuộc cực tiểu giao thoa.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Đề thi số 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LONG HÒA- ĐỀ 05

Câu 1: Chu kì của dao động điều hoà là: 

A. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ.

B. Cả 3 câu trên đều đúng.

C. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.

D. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ. 

Câu 2: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng từ hiện tượng cộng hưởng cơ

A. Lên dây đàn         

B. Máy đầm bê tông             

C. Máy đo tần số  

D. Đo vận tốc âm

Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2= 10. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,25s là:

A. - 40 cm/s2                

B. 40 cm/s2                      

C. \(\pm \)40 cm/s2  

D. π  cm/s2

Câu 4: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(wt + 0,25p)(cm). Pha của dao động là

A. 0,125 p                    

B. 0,5 p                             

C. 0,25 p                 

D. ωt + 0,25π

Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hoà khi:

A. Chu kì dao động không đổi

B. không có ma sát và lò xo còn trong giới hạn đàn hồi

C. Biên độ dao động nhỏ

D. Khi không có ma sát và biên độ nhỏ

Câu 6: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ và vị trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động Φ vào thời gian t. Từ thời điểm \(t=0\) tới thời điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần thứ 5, tỉ số giữa khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng cùng dấu với khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng trái dấu là 

A. \(\frac{26}{27}\)       

B. \(\frac{29}{30}\)       

C. \(\frac{17}{18}\)            

D. \(\frac{35}{36}\)

Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng 

A. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\).                     

B. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\).

C. \(2{{A}_{1}}\).       

D. \(2{{A}_{2}}\).

Câu 8: Thế nào là 2 sóng kết hợp? 

A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.

C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn. 

D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.

Câu 9: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm? 

A. Độ đàn hồi của nguồn âm.                                  

B. Biên độ dao động của nguồn âm.

C. Tần số của nguồn âm. 

D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi, dài 60 cm, một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung với tần số f. Trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng; coi hai đầu dây là hai nútsóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 1,5 m/s                    

B. 0,6 m/s                     

C. 22,5 m/s                   

D.  12,0 m/s

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1A

2D

3B

4A

5B

6B

7B

8D

9C

10C

11A

12C

13C

14B

15D

16B

17D

18B

19B

20C

21C

22B

23A

24B

25C

26B

27B

28A

29A

30A

31C

32A

33A

34C

36D

37B

38A

39B

40B

 

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Long Hòa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON