YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Văn Hưu

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 Trường THPT Lê Văn Hưu Có đáp án hướng dẫn giải chi tiết là bộ tài liệu hay và chất lượng được HOC247 sưu tầm và đăng tải từ các trường học trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi THPT QG sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Vật lý giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Bóng đèn 6V – 30W có điện trở bằng

A. 1,2W.                              

B. 30W.                           

C. 5W.                            

D. 0,2W.

Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình \(u = 2cos\left( {40\pi t - 2\pi x} \right)\left( {mm} \right).\) Biên độ của sóng này là

A.  mm.                         B. 4mm.                           C.  mm.                        D. 2mm.

Câu 3: Dòng điện không đổi có:

A. Trong mạch chỉ có một loại hạt mang điện di chuyển.

B. Cả chiều và độ lớn không đổi theo thời gian.

C. Cường độ không đổi theo thời gian.

D. Chiều không đổi theo thời gian.

Câu 4: Một lăng kính có chiết suất \(n=\sqrt{2}\). Góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính này là bao nhiêu nếu góc chiết quang của lăng kính là 60?

A. 150.                                  B. 450.                             C. 300.                             D. 600.

Câu 5: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \({10^{ - 5}}\)H và tụ điện có điện dung \(2,{5.10^{ - 6}}F.\) Lấy \(\pi  = 3,14.\)  Chu kì dao động riêng của mạch là

A. \(1,{57.10^{ - 5}}s.\)                              

B. \(1,{57.10^{ - 10}}s.\)

C. \(3,{14.10^{ - 5}}s.\)                     

D. \(6,{28.10^{ - 10}}s\)

Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc

A. giảm 2 lần.                      

B. tăng 2 lần.                  

C. không đổi.                 

D. tăng \(\sqrt 2 \)  lần.

Câu 7: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là

A. 15 cm/s.                           B. 250 cm/s.                     C. 25 cm/s.                      D. 50 cm/s.

Câu 8: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.                

B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.                

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

Câu 9: Đặt điện áp \(u = {U_0}cos\omega t\)  (U0 không đổi, w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

A. \({\omega ^2}LC - 1 = 0\)                 

B. \({\omega ^2}LCR - 1 = 0\)      

C. \({\omega ^2}LC - R = 0\)             

D. \(R = \left| {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right|.\)

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là \(2\pi (m/{s^2})\) . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng \(\pi (m/{s^2})\) lần đầu tiên ở thời điểm

A. 0,15 s.                              B. 0,35 s.                         C. 0,10 s.                         D. 0,25 s.

Câu 11: Một bình ăcquy được nạp điện dưới hiệu điện thế 12V thì một nửa điện năng tiêu thụ bị tỏa ra dưới dạng nhiệt bên trong ăcquy. Ăcquy này có suất điện động bằng bao nhiêu?

A. 4V.                                  B. 6V.                              C. 8V.                             D. 10V.

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt (U0 không đổi và w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi w = w1 hoặc w = w2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi w = w0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa w1, w2 và w0

A. \({\omega _0} = \frac{1}{2}({\omega _1} + {\omega _2})\)    

B. \(\frac{1}{{\omega _0^2}} = \frac{1}{2}(\frac{1}{{\omega _1^2}} + \frac{1}{{\omega _2^2}})\)            

C. \({\omega _0} = \sqrt {{\omega _1}{\omega _2}} \)                       

D. \(\omega _0^2 = \frac{1}{2}(\omega _1^2 + \omega _2^2)\)

Câu 13: Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và

A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.

B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.

C. lệch pha 0,25  so với cường độ dòng điện trong mạch.

D. lệch pha 0,5  so với cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 14: Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 2\)

B. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 1\)            

C. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{4}\)                                   

D. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{2}\)

Câu 15: Chiết suất của thủy tinh n1=1,57; nước có chiết suất n2=1,33. Góc giới hạn phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa thủy tinh và nước là bao nhiêu?

A. 320.                                  B. 750.                             C. 430.                             D. 580.

Câu 16: Sóng cơ không truyền được trong môi trường

A. chất rắn.                          

B. chất lỏng.                   

C. chân không.               

D. chất khí.

Câu 17: Cần thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích điểm như thế nào để khi tăng độ lớn mỗi điện tích lên gấp 4 thì lực tác dụng giữa chúng không thay đổi?

A. Tăng 4 lần.                      

B. Tăng 16 lần.               

C. Giảm 16 lần.              

D. Giảm 4 lần.

Câu 18: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110W, sinh ra công suất cơ học bằng 88W. Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng

A. 5.                                     B. 4.                                 C. 2.                                D. 3.

Câu 19: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc

A. \(6,{{28.10}^{-10}}s.\)rad.                                       

B. \(2\pi \)rad.                 

C. \(1,{{57.10}^{-10}}s.\) 

D. \(\frac{\pi }{2}rad.\)

Câu 20: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho một ảnh thật, có độ cao bằng vật. Vật đặt cách kính một khoảng bao nhiêu?

A. d=f.                                 B. d=3f.                           C. d=2f.                           D. d=4f.

Câu 21: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phẩn tử tại một điểm trên phương truyền sóng là (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60cm/s. Bước sóng của sóng này là

A. 3cm.                                 B. 5cm.                            C. 9cm.                            D. 6cm.

Câu 22: Cho dòng điện có cường độ \(i = 5\sqrt 2 cos100\pi t\) (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung  Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng

A. 200 V.                             B. 220 V.                         C. 400 V.                        D. 250 V.

Câu 23: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là

A. 6m.                                  B. 30m.                            C. 60m.                            D. 3m.

Câu 24: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.

B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.

C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

D. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.

Câu 25: Dòng điện có cường độ \(i=2\sqrt{2}\cos 100\pi t(A)\) chạy qua điện trở thuần 100\({{\omega }^{2}}LC-1=0.\). Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là

A. 24 kJ.                               B. 12 kJ.                          C. 4243 kJ.                      D. 8485 kJ.

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = \({\rm{U}}\sqrt {\rm{2}} \cos 100\pi t\) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là

A. 48 V.                               B. 80 V.                           C. 64 V.                          D. 136 V.

Câu 27: Một đoạn dây dẫn dài 1m, mang dòng điện 10A đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 2T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây này:

A. Lớn nhất 40N, nhỏ nhất 20N.                                

B. Lớn nhất 30N, nhỏ nhất 10N.

C. Lớn nhất 40N, nhỏ nhất 0N.                                  

D. Lớn nhất 20N, nhỏ nhất 0N.

Câu 28: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.              

B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

C. giảm tiết diện dây truyền tải điện.                          

D. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

Câu 29: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: \({x_1} = 10cos\left( {100\pi t - 0,5\pi } \right)\left( {cm} \right),\)  \({x_2} = 10cos\left( {100\pi t + 0,5\pi } \right)\left( {cm} \right).\)  Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là

A. \(0,5\pi .\)                

B. \(0,25\pi .\)        

C. \(\pi .\)                     

D. 0

Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là \(40\sqrt 3 \) cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 5 cm.                                B. 8 cm.                           C. 4 cm.                           D. 10 cm.

Câu 31: Một chất điểm dao động có phương trình \(x = 10cos\left( {15t + \pi } \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là

A. 10rad/s.                            B. 20rad/s                        C. 15rad/s.                       D. 5rad/s.

Câu 32: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng

A. \(\frac{\pi }{4}.\)  

B. \(\frac{\pi }{2}\)      

C. 0.                               

D. \(\frac{\pi }{3}.\)

Câu 33: Hai vật A và B gắn liền nhau mB = 2mA = 200g (vật A ở trên vật B). Treo vật vào lò xo có độ cứng k = 50N/m. Nâng vật lên vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm rồi thả nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại, vật B bị tách ra. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là

A. 20cm.                               B. 22cm.                          C. 28cm.                          D. 32,5cm.

Câu 34: Đặt điện áp u = U0cos\(\omega \)t (trong đó U tỉ lệ với \(\omega \)) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số góc là \({{\omega }_{1}}\) và \({{\omega }_{2}}=2{{\omega }_{1}}\) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tương ứng là \(\frac{5}{2}{{I}_{1}}={{I}_{2}}=7,5A\). Khi tần số góc là \({{\omega }_{3}}=1,5{{\omega }_{1}}\) thì \({{I}_{3}}=\frac{18}{25}{{I}_{2}}\). Khi tần số góc là \({{\omega }_{4}}=\frac{{{\omega }_{2}}}{\sqrt{2}}\) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I4. Giá trị của I4 gần giá trị nào nhất sau đây

A. 4,7A.                               B. 1,2A.                           C. 5,6A.                           D. 3,5A.

Câu 35: Đoạn mạch không phân nhánh gồm ba hộp H1, H2, H3, mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện: R, L thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos\(\omega \)t (U0 không đổi và \(\omega \) thay đổi được). Bắt đầu tăng \(\omega \) thì ta thấy số chỉ vôn kế cực đại ở hai đầu mỗi hộp H1, H2, H3 lần lượt là 17V, 15V và 17V. Theo trình tự thời gian số chỉ của vôn kế ở hai đầu hộp H3 cực đại đầu tiên và khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,625A. Công suất tiêu thụ của mạch điện khi chỉ số của vôn kế ở hai đầu hộp H3 cực đại là

A. 4,8W.                               B. 6,0W.                          C. 5,5W.                          D. 8,5W.

Câu 36: Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn với vật có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = \(\frac{l}{2}\) trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật đang dao động và lò xo bị dãn cực đại, ta giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật một đoạn l, khi đó tốc độ cực đại của vật là

A. \(l\sqrt{\frac{k}{3m}}.\)

B. \(l\sqrt{\frac{k}{m}}.\) 

C. \(l\sqrt{\frac{k}{6m}}.\)    

D. \(l\sqrt{\frac{k}{2m}}.\)

Câu 37: Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở hai đầu ra luôn là 220V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp là

A. 2,20.                                B. 1,62.                            C. 1,55.                           D. 1,26.

Câu 38: Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợi dây rất dài. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz, biên độ sóng là 4 mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm. Sóng truyền từ M tới N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ -2 mm và đang đi về vị trí cân bằng. Vận tốc sóng tại N ở thời điểm (t – 1,1125)s là

A. \(-8\pi \sqrt{3}cm/s.\)

B. 8 cm/s.                        

C. \(16\pi cm/s\)   

D. \(-80\pi \sqrt{3}cm/s.\)

Câu 39: Nối hai đầu ra của một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L. Biết 2L>R2C. Gọi tốc độ quay của rôto là n. Khi n = 60 vòng/s hoặc n = 90 vòng/s thì cường độ dòng điện trong mạch có cùng giá trị. Khi n = 30 vòng/s hoặc n = 120 vòng/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi n = n1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 1350 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của n1 gần bằng

A. 60 vòng/s.                        B. 120 vòng/s                  C. 80 vòng/s.                   D. 50 vòng/s.

Câu 40: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g, được treo vào trần của một thang máy. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5 m/s2 và sau thời gian 7 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều là

A. 8 cm.                               

B. 4 cm.                          

C. \(8\sqrt{2}cm\)

D. \(4\sqrt{2}cm\)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

A

11

B

21

D

31

C

2

D

12

D

22

A

32

A

3

B

13

D

23

B

33

B

4

C

14

A

24

C

34

A

5

C

15

D

25

B

35

D

6

C

16

C

26

B

36

C

7

D

17

A

27

D

37

D

8

B

18

B

28

B

38

A

9

A

19

A

29

C

39

C

10

D

20

C

30

A

40

B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU- ĐỀ 02

Câu 1: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \({10^{ - 5}}\) H và tụ điện có điện dung \(2,{5.10^{ - 6}}F.\) Lấy \(\pi = 3,14.\) Chu kì dao động riêng của mạch là

A. \(1,{57.10^{ - 5}}s\)                          

B. \(6,{28.10^{ - 10}}s.\)

C. \(3,{14.10^{ - 5}}s\)          

D. \(1,{57.10^{ - 10}}s.\)

Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình \(u = 2cos\left( {40\pi t - 2\pi x} \right)\left( {mm} \right).\) Biên độ của sóng này là

A.  mm.                        

B. 4mm.                          

C.  mm.                       

D. 2mm.

Câu 3: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho một ảnh thật, có độ cao bằng vật. Vật đặt cách kính một khoảng bao nhiêu?

A. d=2f.                              

B. d=3f.                          

C. d=f.                            

D. d=4f.

Câu 4: Đặt điện áp \(u = {U_0}cos\omega t\) (U0 không đổi, \(\omega\) thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

A. \({\omega ^2}LC - R = 0.\)             

B. \({\omega ^2}LCR - 1 = 0.\)

C. \(R = \left| {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right|.\)          

D. \({\omega ^2}LC - 1 = 0.\)

Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = \({\rm{U}}\sqrt {\rm{2}} \cos 100\pi t\) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là

A. 64 V.                               B. 80 V.                           C. 136 V.                        D. 48 V.

Câu 6: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là

A. 3m.                                  B. 60m.                            C. 6m.                              D. 30m.

Câu 7: Một chất điểm dao động có phương trình \(x = 10cos\left( {15t + \pi } \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là

A. 5rad/s.                              B. 20rad/s                        C. 15rad/s.                       D. 10rad/s.

Câu 8: Dòng điện có cường độ \(i=2\sqrt{2}\cos 100\pi t(A)\) chạy qua điện trở thuần 100\(\Omega \). Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là

A. 24 kJ.                               B. 12 kJ.                          C. 4243 kJ.                      D. 8485 kJ.

Câu 9: Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{4}\)

B. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 2\)

C. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 1\)

D. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{2}\)

Câu 10: Cần thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích điểm như thế nào để khi tăng độ lớn mỗi điện tích lên gấp 4 thì lực tác dụng giữa chúng không thay đổi?

A. Tăng 16 lần.                    

B. Tăng 4 lần.                 

C. Giảm 4 lần.                

D. Giảm 16 lần.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

C

11

C

21

A

31

A

2

D

12

A

22

A

32

B

3

A

13

B

23

A

33

C

4

D

14

D

24

A

34

D

5

B

15

B

25

C

35

A

6

D

16

D

26

C

36

D

7

C

17

C

27

B

37

C

8

B

18

C

28

D

38

B

9

B

19

D

29

D

39

A

10

B

20

C

30

A

40

B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU- ĐỀ 03

Câu 1: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện với điện dung C = 4nF và cuộn cảm với độ tự cảm L = 10-3 H. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V. Cường độ cực đại chạy trong mạch bằng

A. 0,1 A                               B. 0,02 A                         C. 0,2A                            D. 0,01 A

Câu 2: Từ một mạch kín đặt trong một từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng trong một khoảng thời gian ∆t. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín này được xác định theo công thức?

Câu 3: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kì dao động của sóng là:

A. T = 1,25 s                       

B. T = 0,02 s.                  

C. T = 50 s.                     

D. T = 0,2 s.

Câu 4: Vật dao động tắt dần có:

A. li độ luôn giảm dần theo thời gian.                         

B. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian.

C. biên độ luôn giảm dần theo thời gian.                    

D. động năng luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) cm (với x đo bằng cm; t đo bằng giây s). Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tần số của sóng là 10 Hz.                                      

B. Bước sóng là 2 cm.

C. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s.                                

D. Biên độ của sóng là 4 cm.

Câu 6: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?

A. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm.

B. Độ cao, âm sắc, cường độ âm.

C. Độ cao, âm sắc, độ to.

D. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm.

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật bằng 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2\(\sqrt 3 \) m/s2. Biên độ dao động của vật bằng

A. 1 cm.                                B. 5 cm.                           C. 2 cm.                           D. 4 cm.

Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương, cùng tần số: \({x_1} = 6cos\left( {10\pi t - 0,5\pi } \right)\left( {cm} \right),\)  \({x_2} = 6{\mathop{\rm Sin}\nolimits} \left( {10\pi t} \right)\left( {cm} \right).\)  Biên độ dao động của vật:

A. 6\[\sqrt 2 \] cm           

B. 12cm                          

C. 0                                

D. 3cm

Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là uR và hai đầu cuộn cảm là uL. Hệ thức đúng là?

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn là 20p cm/s. Chu kì dao động của vật là:

A. 0,1 s.                               

B. 0,4 s.                          

C. 0,2 s.                          

D. 0,3 s.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

11

B

21

C

31

D

2

B

12

A

22

A

32

C

3

B

13

C

23

D

33

B

4

C

14

C

24

A

34

B

5

C

15

D

25

A

35

A

6

C

16

A

26

A

36

A

7

D

17

C

27

C

37

B

8

B

18

A

28

D

38

C

9

D

19

D

29

D

39

A

10

B

20

D

30

B

40

D

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU- ĐỀ 04

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật bằng 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2\(\sqrt 3 \) m/s2. Biên độ dao động của vật bằng

A. 5 cm.                               

B. 4 cm.                          

C. 2 cm.                          

D. 1 cm.

Câu 2: Nguồn điện một chiều có suất điện động 6V, điện trở trong là 1Ω, mắc với mạch ngoài là một biến trở. Người ta chỉnh giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ mạch ngoài cực đại. Giá trị của biến trở và công suất cực đại đó lần lượt là:

A. 1Ω; 10 W.                       

B. 1Ω; 9 W.                    

C. 1,25Ω; 8 W.               

D. 1,2 Ω; 9 W.

Câu 3: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết diện tích của hạt proton là +1,6.10-19 C. Lực Lozent tác dụng lên hạt có độ lớn là

A. 6,4.10-14 N                      

B. 3,2.10-14 N                 

C. 3,2.10-15 N                 

D. 6,4.10-15 N

Câu 4: Từ một mạch kín đặt trong một từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng  trong một khoảng thời gian ∆t. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín này được xác định theo công thức?

Câu 5: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Để sửa tật, có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết, người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ:

A. 0,5 điốp.                         

B. 2 điốp.                        

C. – 2 điốp.                     

D. – 0,5 điốp.

Câu 6: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện với điện dung C = 4nF và cuộn cảm với độ tự cảm L = 10-3 H. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V. Cường độ cực đại chạy trong mạch bằng

A. 0,02 A                            

B. 0,2A                           

C. 0,01 A                       

D. 0,1 A

Câu 7: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là?

Câu 8: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?

A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm.

B. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm.

C. Độ cao, âm sắc, độ to.

D. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm.

Câu 9: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) cm (với x đo bằng cm; t đo bằng giây s). Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Bước sóng là 2 cm.                                                 

B. Biên độ của sóng là 4 cm.

C. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s.                                

D. Tần số của sóng là 10 Hz.

Câu 10: Kết luận nào sau đây là đúng ? Sóng điện từ

A. là sóng ngang.                                                         

B. không truyền được trong chân không.

C. là sóng dọc.                                                            

D. không mang năng lượng.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

B

11

A

21

A

31

B

2

B

12

D

22

D

32

D

3

C

13

B

23

A

33

B

4

D

14

D

24

A

34

D

5

C

15

C

25

A

35

D

6

A

16

B

26

C

36

C

7

D

17

A

27

B

37

C

8

C

18

D

28

C

38

D

9

C

19

B

29

A

39

A

10

A

20

C

30

B

40

B

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU- ĐỀ 05

Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, tụ điện có điện dung. Hệ số công suất của đoạn mạch này là

A. 1/\(\sqrt 2 \)                      

B. 1/\(\sqrt 2 \)                

C. 0,5                              

D. 1

Câu 2: Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 120m/s.                           

B. 100m/s.                      

C. 60m/s                         

D. 80m/s.

Câu 3: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10mH và tụ điện có điện dung 1pF. Tần số dao động riêng của mạch là:

A. 10 MHz                          

B. 8,5 kHz                      

C. 6,3 MHz                    

D. 1,6 MHz

Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) (t tính bằng s). Tần số dao động của vật là:

A. 5π Hz.                             

B. 10 Hz.                        

C. 10π Hz.                      

D. 5 Hz.

Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 10 Ω thì trong mạch xuất hiện dòng điện xoay chiều. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 10 A.                              

B. 5\(\sqrt 2 \) A.            

C. \(\sqrt 6 \) A.             

D. 5 A.

Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn là 20p cm/s. Chu kì dao động của vật là:

A. 0,3 s.                               

B. 0,2 s.                          

C. 0,4 s.                          

D. 0,1 s.

Câu 7: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5 với góc tới 300. Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ bằng :

A. 10,50.                              

B. 19,50.                         

C. 48,60.                         

D. 24,50.

Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng ? Sóng điện từ

A. không mang năng lượng.          

B. là sóng dọc.

C. là sóng ngang.              

D. không truyền được trong chân không.

Câu 9: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực trong hiện tượng điện phân được xác định bằng công thức:

A. \(m=F\frac{A}{n}It\)      

B. \(m=\frac{1}{F}\frac{A}{n}It\)                          

C. \(m=\frac{1}{F}\frac{A}{n}qt\)             

D. \(m=\frac{1}{F}\frac{n}{A}It\)

Câu 10: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos  lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin  . Đoạn mạch AB chứa:

A. cuộn dây có điện trở thuần.                                    

B. cuộn dây thuần cảm .

C. điện trở thuần.                                                        

D. tụ điện.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

B

11

B

21

C

31

D

2

D

12

A

22

C

32

D

3

D

13

C

23

B

33

C

4

D

14

C

24

B

34

D

5

A

15

B

25

C

35

D

6

C

16

A

26

B

36

C

7

A

17

D

27

A

37

A

8

C

18

B

28

B

38

A

9

B

19

A

29

D

39

D

10

B

20

A

30

A

40

C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Văn Hưu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON