HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Cho \(1eV=1,{{6.10}^{-19}}J;\,\,h=6,{{625.10}^{-34}}J.s;\,\,c={{3.10}^{8}}m/s\). Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng -13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974 m B. 0,4340 m C. 0,6563 m D. 0,4860 m
Câu 2: Có ba con lắc đơn có chiều dài dây treo giống nhau và ba quả cầu đặc cùng kích thước làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm và một bằng gỗ nhẹ treo trên cùng một giá đỡ ở cạnh nhau (Bỏ qua sức cản không khí). Cả ba con lắc cùng được kéo lệch ra khỏi vị trí cân bằng góc α rồi thả nhẹ thì
A. con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên
B. con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiên
C. con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên
D. cả ba con lắc về đến vị trí cân bằng cùng nhau
Câu 3: Trường hợp nào dưới đây không xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng ?
Chiếu chùm tia sáng mặt trời rất hẹp, song song
A. qua một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí
B. qua một tấm thủy tinh có hai mặt song song theo phương không vuông góc với mặt thủy tinh
C. từ nước ra không khí theo phương pháp tuyến của mặt nước
D. từ không khí vào nước theo phương không vuông góc với mặt nước
Câu 4: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là
A. k + 4 B. 4k/3 C. 4k D. 4k + 3
Câu 5: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt) + B, trong đó A, B, ω là các hằng số. Chuyển động của chất điểm là một dao động
A. điều hòa với vị trí biên có tọa độ là (B – A) hoặc (B + A)
B. tuần hoàn với vị trí cân bằng nằm tại tọa độ B/A
C. tuần hoàn và biên độ bằng (A + B)
D. tuần hoàn với vị trí cân bằng nằm tại gốc tọa độ
Câu 6: “Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photon”. Đây là nội dung của
A. Tiên đề Bohr
B. Thuyết lượng tư năng lượng
C. Thuyết lượng tử ánh sáng
D. Lý thuyết sóng ánh sáng
Câu 7: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng
B. biến điệu
C. phát dao động cao tần
D. khuếch đại
Câu 8: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Công suất lớn
B. Độ định hướng cao
C. Độ đơn sắc cao
D. Cường độ lớn
Câu 9: Trong công thức tính từ thông qua một khung dây, Ф = BS.cosα, góc α là góc giữa
A. véc-tơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây
B. véc-tơ cảm ứng từ và trục quay của khung dây
C. véc-tơ pháp tuyến và mặt phẳng khung dây
D. véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ pháp tuyến của khung dây
Câu 10: So với hạt nhân \(_{14}^{29}Si\), hạt nhân \(_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn
A. 11 notron và 6 proton
B. 5 notron và 6 proton
C. 6 notron và 5 proton
D. 5 notron và 12 proton
Câu 11: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=3\cos 10\pi t\) (cm) và \({{x}_{2}}=4\sin 10\pi t\) (cm). Vận tốc cực đại của vật là
A. 3,14 m/s
B. 12,6 m/s
C. 1,57 m/s
D. 1,26 m/s
Câu 12: Một máy phát điên xoay chiều 1 pha. Nếu tốc độ quay của rôto giảm đi 2, số cặp cực tăng lên 2 lần thì tần số của dòng điện
A. không đổi
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. tăng lên 4 lần
Câu 13: Đường sức từ của từ trường gây ra bởi
A. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam của ống dây đó
B. dòng diện tròn là những đường tròn
C. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau
D. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = cos(5πt + π/3), với x tính bằng cm và t tính bằng giây. Trong giây đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm đi qua vị trí có li độ \(x=-\frac{\sqrt{3}}{2}\) cm bao nhiều lần ?
A. 4 lần B. 6 lần C. 7 lần D. 5 lần
Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ
\({{E}_{1}}=15V,{{r}_{1}}=1\text{ }\!\!\Omega\!\!\text{ },{{E}_{2}}=3V,{{r}_{2}}=1\text{ }\!\!\Omega\!\!\text{ },{{R}_{1}}=3\text{ }\!\!\Omega\!\!\text{ },{{R}_{2}}=7\text{ }\!\!\Omega\!\!\text{ }\). Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1,2 A
B. 1,5 A
C. 0,8 A
D. 1 A
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bằng bức xạ có bước sóng 0,6 µm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có
A. vân sáng bậc 6
B. vân sáng bậc 2
C. vân tối thứ 3
D. vân sáng bậc 3
Câu 17: Sóng ngang không truyền được trong các chất
A. lỏng và khí
B. rắn, lỏng và khí
C. rắn và lỏng
D. rắn và khí
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về tia α là không đúng?
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện bị lệch về phía bản âm
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
C. Ion hoá không khí rất mạnh
D. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli \(_{2}^{4}He\)
Câu 19: Khi nói về máy biến thế, điều nào dưới đây sai ?
Máy biến thế gồm hai cuộn dây có số vòng khác nhau quấn trên một lõi thép kĩ thuật
B. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Là thiết bị cho phép biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số dòng điện
D. Máy biến thế có thể làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
Câu 20: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2cách nhau 2 m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một điểm A nằm ở khoảng cách l kể từ S1 và AS1 ⊥ S1S2. Giá trị cực đại của l để tại A có được cực đại của giao thoa là
A. 2 m
B. 2,5 m
C. 1,5 m
D. 1 m
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1-A |
2-D |
3-C |
4-D |
5-A |
6-C |
7-A |
8-A |
9-D |
10-C |
11-C |
12-A |
13-A |
14-B |
15-D |
16-D |
17-A |
18-B |
19-D |
20-C |
21-A |
22-C |
23-C |
24-B |
25-B |
26-B |
27-A |
28-B |
29-A |
30-D |
31-B |
32-C |
33-D |
34-C |
35-B |
36-B |
37-B |
38-D |
39-C |
40-D |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ- ĐỀ 02
Câu 1: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật \(\text{ }\!\!\Phi\!\!\text{ }={{\text{ }\!\!\Phi\!\!\text{ }}_{0}}\sin \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right)\) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng \(e={{E}_{0}}\sin \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right)\). Hiệu số \({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}\) nhận giá trị nào?
A. 0
B. \(\frac{\pi }{2}\)
C. \(-\frac{\pi }{2}\)
D. \(\pi \)
Câu 2: Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một tam giác đều
B. một tam giác
C. một tam giác vuông cân
D. một hình vuông
Câu 3: Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(8πt + π/3) thì hệ sẽ
A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz
B. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động
C. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng
D. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0
Câu 4: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 khi truyền trong môi trường có chiết suất n1. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó khi truyền trong môi trường có chiết suất n2 là
A. \({{\lambda }_{1}}\)
B. \({{\lambda }_{1}}\frac{{{n}_{1}}}{{{n}_{2}}}\)
C. \({{\lambda }_{1}}\left( \frac{{{n}_{2}}}{{{n}_{1}}}-1 \right)\)
D. \({{\lambda }_{1}}\frac{{{n}_{2}}}{{{n}_{1}}}\)
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định với hai đầu là nút sóng. Trên dây, năm điểm nút liên tiếp cách nhau 40 cm. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,5 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 cm/s
B. 15 cm/s
C. 10 cm/s
D. 25 cm/s
Câu 6: Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm sáng song song gồm bốn ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, lam và tím thì các tia ló ra ở mặt bên thứ hai là tia
A. lam và tím
B. cam và tím
C. cam, lam và tím
D. cam và đỏ
Câu 7: Không thể thay đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp bằng cách
A. thay đổi tần số của dòng điện
B. thay đổi độ tự cảm L của mạch điện
C. thay đổi điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện
D. thay đổi điện trở R của mạch điện
Câu 8: Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp thì có thể
A. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
B. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
C. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
D. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
Câu 9: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
B. vật ở vị trí có ly độ bằng không
C. vật ở vị trí có ly độ cực đại
D. vận tốc của vật cực tiểu
Câu 10: Một đèn nêon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực không nhỏ hơn 155 V. Trong một giây đèn sáng lên hoặc tắt đi bao nhiêu lần?
A. 200 lần B. 100 lần C. 50 lần D. 150 lần
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1-C |
2-C |
3-C |
4-B |
5-A |
6-D |
7-C |
8-B |
9-B |
10-B |
11-A |
12-D |
13-D |
14-C |
15-C |
16-A |
17-B |
18-C |
19-B |
20-C |
21-D |
22-A |
23-A |
24-C |
25-D |
26-D |
27-A |
28-D |
29-C |
30-D |
31-A |
32-A |
33-B |
34-A |
35-A |
36-B |
37-B |
38-B |
39-D |
40-D |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ- ĐỀ 03
Câu 1: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật \(\text{ }\!\!\Phi\!\!\text{ }={{\text{ }\!\!\Phi\!\!\text{ }}_{0}}\sin \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right)\) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng \(e={{E}_{0}}\sin \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right)\). Hiệu số \({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}\) nhận giá trị nào?
A. 0
B. \(\frac{\pi }{2}\)
C. \(-\frac{\pi }{2}\)
D. \(\pi \)
Câu 2: Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một tam giác đều
B. một tam giác
C. một tam giác vuông cân
D. một hình vuông
Câu 3: Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(8πt + π/3) thì hệ sẽ
A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz
B. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động
C. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng
D. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0
Câu 4: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 khi truyền trong môi trường có chiết suất n1. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó khi truyền trong môi trường có chiết suất n2 là
A. \({{\lambda }_{1}}\)
B. \({{\lambda }_{1}}\frac{{{n}_{1}}}{{{n}_{2}}}\)
C. \({{\lambda }_{1}}\left( \frac{{{n}_{2}}}{{{n}_{1}}}-1 \right)\)
D. \({{\lambda }_{1}}\frac{{{n}_{2}}}{{{n}_{1}}}\)
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định với hai đầu là nút sóng. Trên dây, năm điểm nút liên tiếp cách nhau 40 cm. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,5 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 cm/s
B. 15 cm/s
C. 10 cm/s
D. 25 cm/s
Câu 6: Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm sáng song song gồm bốn ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, lam và tím thì các tia ló ra ở mặt bên thứ hai là tia
A. lam và tím
B. cam và tím
C. cam, lam và tím
D. cam và đỏ
Câu 7: Không thể thay đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp bằng cách
A. thay đổi tần số của dòng điện
B. thay đổi độ tự cảm L của mạch điện
C. thay đổi điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện
D. thay đổi điện trở R của mạch điện
Câu 8: Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp thì có thể
A. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
B. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
C. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
D. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
Câu 9: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
B. vật ở vị trí có ly độ bằng không
C. vật ở vị trí có ly độ cực đại
D. vận tốc của vật cực tiểu
Câu 10: Một đèn nêon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực không nhỏ hơn 155 V. Trong một giây đèn sáng lên hoặc tắt đi bao nhiêu lần?
A. 200 lần
B. 100 lần
C. 50 lần
D. 150 lần
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1-C |
2-C |
3-C |
4-B |
5-A |
6-D |
7-C |
8-B |
9-B |
10-B |
11-A |
12-D |
13-D |
14-C |
15-C |
16-A |
17-B |
18-C |
19-B |
20-C |
21-D |
22-A |
23-A |
24-C |
25-D |
26-D |
27-A |
28-D |
29-C |
30-D |
31-A |
32-A |
33-B |
34-A |
35-A |
36-B |
37-B |
38-B |
39-D |
40-D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ- ĐỀ 04
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C một điện áp có biểu thức u = U0cos(ωt + φ). Tại thời điểm cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị i = U0ωC thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng
A. \(\sqrt{2}\)
B. \(20\sqrt{13}\)
C. 0
D. \(10\sqrt{13}\)
Câu 2: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm: biến trở R, tụ điện có điện dung C = 10-4/π F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π H. Điện áp đặt vào hai đầu mạch luôn không đổi và có biểu thức u = 220cos(100πt) V . Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là
A. 484 W.
B. 968 W.
C. 242 W.
D. 121 W.
Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. 0,25 m.
B. 1,5 m.
C. 0,5 m.
D. 1 m.
Câu 4: Khi một đoạn mạch điện xoay chiều RLC đang có cộng hưởng điện, nếu chỉ điện trở R giảm thì
A. hệ số công suất của mạch giảm.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm.
C. công suất tiêu thụ của mạch giảm.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở không đổi.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm thuần. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. Ngược pha.
B. sớm pha.
C. cùng pha.
D. trễ pha.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, khi qua vị trí cân bằng có tốc độ 37,68 cm/s. Tần số dao động của vật là
A. 6,28 Hz.
B. 1 Hz.
C. 3,14 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 7: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 5 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc bằng
A. 40 cm.
B. 1,0 m.
C. 1,6 m.
D. 80 cm.
Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và có các pha ban đầu là -π/6 và -π/2 . Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. \({{x}_{0}}{{v}_{0}}=-4\pi \sqrt{3}.\)
B. A
C. \({{x}_{0}}{{v}_{0}}=4\pi \sqrt{3}.\)
D. 2A
Câu 9: Âm la do dây đàn ghita và do dây đàn viôlon phát không thể có cùng
A. tần số .
B. độ cao.
C. âm sắc.
D. độ to.
Câu 10: Khi tăng tần số dòng điện xoay chiều lên 3 lần thì dung kháng của tụ điện
A. giảm \({{x}_{0}}{{v}_{0}}=-12\pi \sqrt{3}.\) lần
B. tăng \({{x}_{0}}{{v}_{0}}=12\pi \sqrt{3}.\) lần
C. giảm 3 lần.
D. tăng 3 lần.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1-C |
2-C |
3-A |
4-D |
5-B |
6-B |
7-A |
8-C |
9-C |
10-C |
11-B |
12-B |
13-D |
14-A |
15-B |
16-C |
17-B |
18-A |
19-A |
20-C |
21-C |
22-A |
23-B |
24-B |
25-A |
26-C |
27-A |
28-C |
29-D |
30-D |
31-A |
32-A |
33-D |
34- |
35-A |
36-D |
37-D |
38-B |
39-B |
40-D |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ- ĐỀ 05
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần. B. ba lần. C. bốn lần. D. hai lần.
Câu 2: Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và q2 có độ lớn bằng nhau (|q1| = |q2|), khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. không tương tác với nhau.
D. có thể hút hoặc đẩy nhau.
Câu 3: Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn.
B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v là vận tốc của vật khi vật ở li độ x. Biên độ dao động của vật là
A. \(\sqrt{{{\text{x}}^{\text{2}}}\text{+ }\frac{{{\text{v}}^{\text{2}}}}{{{\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ }}^{\text{2}}}}}\).
B. \(\sqrt{{{\text{x}}^{\text{2}}}\text{+ }\frac{{{\text{v}}^{\text{2}}}}{{{\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ }}^{4}}}}\).
C. \(\sqrt{{{\text{x}}^{{}}}\text{+ }\frac{{{\text{v}}^{\text{2}}}}{{{\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ }}^{\text{2}}}}}\).
D. \(\sqrt{{{\text{x}}^{\text{2}}}\text{+ }\frac{{{\text{v}}^{4}}}{{{\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ }}^{\text{2}}}}}\).
Câu 5: Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn = n2r0 (r0 là bán kính Bo, n\(\in \)N*). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21ro và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là
A. 25r0. B. 4r0. C. 16r0. D. 36r0.
Câu 6: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm.
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A. \(\frac{\text{4 }\!\!\pi\!\!\text{ }{{\text{Q}}_{\text{0}}}}{{{\text{I}}_{\text{0}}}}\).
B. \(\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }{{\text{Q}}_{\text{0}}}}{\text{2}{{\text{I}}_{\text{0}}}}\).
C. \(\frac{\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }{{\text{Q}}_{\text{0}}}}{{{\text{I}}_{\text{0}}}}\).
D. \(\frac{\text{3 }\!\!\pi\!\!\text{ }{{\text{Q}}_{\text{0}}}}{{{\text{I}}_{\text{0}}}}\).
Câu 8: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c, năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là
A. \(\frac{\mathrm{c }\!\!\lambda\!\!\text{ }}{\mathrm{h}}\) .
B. hl.
C. \(\frac{\mathrm{h }\!\!\lambda\!\!\text{ }}{\mathrm{c}}\).
D. \(\frac{\mathrm{hc}}{\mathrm{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}\) .
Câu 9: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Mối liên hệ nào dưới đây giữa góc khúc xạ của các tia sáng ở trên là đúng?
A. rt < rℓ < rđ.
B. rℓ = rt = rđ.
C. rđ < rℓ < rt.
D. rt < rđ < rℓ.
Câu 10: Giới hạn quang điện của natri là \(0,5\,\,\mu m.\) Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng
A. \(0,7\,\,\mu m.\)
B. \(0,9\,\,\mu m.\)
C. \(0,36\,\,\mu m.\)
D. \(0,63\,\,\mu m.\)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1 |
D |
11 |
C |
21 |
B |
31 |
D |
2 |
C |
12 |
A |
22 |
D |
32 |
B |
3 |
D |
13 |
B |
23 |
A |
33 |
D |
4 |
A |
14 |
B |
24 |
B |
34 |
C |
5 |
A |
15 |
B |
25 |
D |
35 |
A |
6 |
A |
16 |
D |
26 |
B |
36 |
C |
7 |
C |
17 |
C |
27 |
B |
37 |
A |
8 |
D |
18 |
C |
28 |
A |
38 |
B |
9 |
A |
19 |
C |
29 |
C |
39 |
B |
10 |
C |
20 |
D |
30 |
D |
40 |
A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt