YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hiệp Đức

Tải về
 
NONE

Học247 mời các em học sinh lớp 12 cùng tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hiệp Đức dưới đây. Tài liệu này nhằm giúp các em ôn luyện kiến thức để chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới đạt điểm thật cao. Mời các em cùng tham khảo nhé!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Sóng cơ là

A. dao động cơ                                                              

B. chuyển động của vật dao động điều hòa

C. dao động cơ lan truyền trong môi trường.               

D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.

Câu 2: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình \(u=a\cos (20\pi t+\varphi )\)cm. Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt khoảng 75 cm là:

A. 1,5s                                   B. 15s                            C. 0,15s                                        D. 1/15 s

Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng . Công thức nào sau đây là không đúng:

A. \(\omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}\)                             

B. \(T=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)

C. \(T=2\pi \sqrt{LC}\)                             

D. \(f=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)

Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là:

A. 0,72 m                               B. 0,64 m                          C. 0,8 m                            D. 0,56 m

Câu 5: Trong phản ứng sau :  n + U → Mo + La + 2X + 7β ; hạt X là

A. Electron;                           B. Nơtron.                         C. Proton;                         D. Hêli;

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t = 0 chất điểm có li độ  cm.Tại thời điểm t1 = 1010,5 s chất điểm có li độ  cm lần thứ 2021. Phương trình dao động của li độ x là:

A. \(\text{x}=3\sqrt{2}c\text{os}\left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\).                          

B. \(\text{x}=6c\text{os}\left( 2\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\).

C. \(\text{x}=3\sqrt{3}c\text{os}\left( 2\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\) .                          

D. \(\text{x}=6c\text{os}\left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\)

Câu 7: Công thoát electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ1 = 0,62 µm, λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,54 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là:

A. λ3                                      B. λ2                                             C. λ2, λ1                             D. λ2, λ3.

Câu 8: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là đúng:

A. vr < vl < vk                       

B. vr < vk < vl                   

C. vr > vl > vk                   

D. vl > vr > vk

Câu 9: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64 mm. Chiếu các chùm sáng có các tần số 6.1014 Hz, 3.1014 Hz, 4.1014 Hz, 5.1014 Hz thì các chùm ánh sáng có tần số nào sẽ kích thích được sự phát quang?

A. 3.1014 Hz và 4.1014 Hz.        

B. 3.1014 Hz.

C. 5.1014 Hz và 6.1014 Hz.         

D. 4.1014 Hz và 5.1014 Hz.

Câu 10: Máy vô tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là:

A. 5.106 Hz                            B. 5.105 Hz                       C. 1,8.106 Hz                    D. 1,8.105 Hz

Câu 11: Một ánh sáng đơn sắc có tần số \(f\) khi truyền trong nước và thủy tinh thì bước sóng của ánh sáng đó lần lượt là \({{\lambda }_{1}}\), \({{\lambda }_{2}}\). Chiết suất của nước và thủy tinh đối với ánh sáng đó lần lượt là \({{n}_{1}}\), \({{n}_{2}}\). Hệ thức nào sau đây là đúng:

A. \({{\lambda }_{1}}{{n}_{1}}={{\lambda }_{2}}{{n}_{2}}\)                             

B. \({{\lambda }_{1}}{{n}_{2}}={{\lambda }_{2}}{{n}_{1}}\)              

C. \({{n}_{1}}={{n}_{2}}\)          

D. \({{\lambda }_{1}}={{\lambda }_{2}}\)

Câu 12: Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng   sẽ

A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.   

B. không chuyển lên trạng thái nào cả.

C. chuyển thẳng từ K lên N.     

D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.

Câu 13: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng \(m\) và dây treo có chiều dài \(l\) có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là \({{l}_{1}}\) thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây treo là \({{l}_{2}}\) thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Nếu chiều dài của con lắc là \({{l}_{3}}=4{{l}_{1}}+3{{l}_{2}}\) thì chu kì dao động của con lắc là:

A. 3s                                      B. 5s                                  C. 4s                                  D. 6s

Câu 14: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều vật và cách thấu kính 15 cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng một thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chổ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu kính 7,5 cm. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là

A. 7,5 cm                               B. 20 cm.                           C. 10 cm                           D. 15 cm

Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều có cùng cường độ I1 = I2 =2 A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5 cm là

A. 8.10-6 T.                          

B. 16.10-6 T.                    

C. 9,6.10-6 T.                     

D. 12,8.10-6 T.

Câu 16: Phôtôn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng:

A. Hồng ngoại                      

B. Tử ngoại                      

C. Ánh sáng nhìn thấy     

D. Sóng vô tuyến

Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm và tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì bằng 0,8 m/s. Lấy \(g={{\pi }^{2}}\) m/s2. Biên độ dao động của con lắc là:

A. 5 cm                                  B. 16 cm                            C. 10 cm                           D. 8 cm

Câu 18: Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là

A. 40 cm; 0,25s.                  

B. 40 cm; 1,57s.                

C. 40 m; 0,25s.                  

D. 2,5 m; 1,57s.

Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos (120\pi t)\)V vào hai đầu đoạn mạch thì cảm kháng và dung kháng có giá trị lần lượt là 180 \(\Omega \) và 80 \(\Omega \). Để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số của dòng điện cần thay đổi:

A. Giảm 20 Hz                     

B. Tăng 20 Hz                  

C. Giảm 40 Hz                 

D. Tăng 40 Hz.

Câu 20: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo trục Ox, có li độ lần lượt là x1 và x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là xét theo phương Ox

  A. 4,5 mm.                             B. 3,5 mm.                        C. 5,5 mm.                        D. 2,5 mm. 

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1-C

2-A

3-B

4-B

5-B

6-D

7-D

8-C

9-C

10-B

11-A

12-C

13-C

14-C

15-C

16-B

17-D

18-B

19-A

20-B

21-B

22-B

23-D

24-C

25-C

26-A

27-A

28-C

29-B

30-A

31-D

32-A

33-B

34-A

35-B

36-B

37-B

38-A

39-B

40-C

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC- ĐỀ 02

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng \(k\), vật nặng khối lượng \(m\). Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức      

A. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).              

B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).                     

C. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).                                     

D .\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\).

Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng \(\lambda \), vận tốc truyền sóng \(v\), chu kì \(T\) và tần số \(f\) của một sóng là

A. \(\lambda =\frac{v}{T}=vf\).                                   

B. \(v=\frac{1}{f}=\frac{T}{\lambda }\).\(\)\(\)  

C. \(\lambda =\frac{T}{v}=\frac{f}{v}\).\(\)\(\)                  

D. \(f=\frac{1}{T}=\frac{v}{\lambda }\).

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

A. lớn khi tần số của dòng điện lớn.                              

B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.

C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.                            

D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.

Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?

A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.

B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.

C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.

D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.

Câu 5: Trong mạch dao động \(LC\) lí tưởng cường độ dòng điện \(i\) trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian sớm pha hơn điện tích \(q\) trên một bản tụ điện một góc

A. 0 rad.                               

B. \(\pi \) rad.                   

C. \(2\pi \)rad.                  

D. \(\frac{\pi }{2}\) rad.

Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ

A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt

B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra

C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.

D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.

Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng

A. nhiễu xạ ánh sáng.                     

B. tán sắc ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.          

D. khúc xạ ánh sáng.

Câu 8: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là \({{\lambda }_{1}}=0,45\)μm và \({{\lambda }_{2}}=0,50\)μm. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Chỉ có bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}\) là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.

D. Chỉ có bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{2}}\) là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 9: Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách

A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.

B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.

C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.

D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng \(O\), khi vật đến vị trí biên thì

A. vận tốc của vật bằng 0.                   

B. li độ của vật là cực đại.

C. gia tốc của vật là cực đại.           

D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

01. C

02. D

03. B

04. D

05. D

06. D

07. B

08. B

09. C

10. A

11. D

12. D

13. C

14. A

15. C

16. B

17. C

18. C

19. D

20. C

21. B

22. C

23. A

24. D

25. A

26. D

27. B

28. B

29. D

30. B

31. A

32. B

33. C

34. C

35. C

36. B

37. C

38. D

39. C

40. D

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC- ĐỀ 03

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

  B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.

  C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.       

  D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Câu 2. Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là \({{x}_{1}}=5cos\left( 2\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\) cm và \({{x}_{2}}=5\sqrt{3}cos\left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)\) cm. Biên độ và pha của dao động tổng hợp là

  A. 10cm; \(\frac{\pi }{2}\)

  B. \(5\sqrt{6}\)cm; \(\frac{\pi }{3}\)                       

  C. \(5\sqrt{7}\)cm, \(\frac{5\pi }{6}\)              

  D. \(5\sqrt{7}\)cm; \(\frac{\pi }{2}\)

Câu 3. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động \(\frac{\pi }{4}\)

  A. ngược pha.                    

  B. lệch pha.                     

  C. cùng pha.                    

  D. lệch pha \(\frac{\pi }{2}\)

Câu 4. Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15cm. Vật phải đặt

  A. trước kính 30 cm.         

  B. trước kính 60 cm.

  C. trước kính 45 cm.       

  D. trước kính 90 cm.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

  B. Khi quan sát các vật di chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt cong dần lên.

  C. Khi quan sát các vật di chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần xuống.

  D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần xuống.

Câu 6. Hạt nhân \({}_{6}^{14}C\) phóng xạ \({{\beta }^{-}}\). Hạt nhân con sinh ra có

  A. 5 proton và 6 notron     

  B. 7 proton và 7 notron

  C. 6 proton và 7 notron     

  D. 7 proton và 6 notron

Câu 7. Cho đoạn mạch điện trở \(10\Omega \), hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là

  A. 24 kJ                              B. 40 J                               C. 2,4 kJ                            D. 120 J

Câu 8. Đoạn mạch MN gồm các phần tử \(R=100\Omega \), \(L=\frac{2}{\pi }H\) và \(C=\frac{100}{\pi }\mu F\) ghép nối điện. Đặt điện áp \(u=220\sqrt{2}cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\)V vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức là

  A. \(i=2,2\sqrt{2}cos\left( 100\pi t-\frac{7\pi }{12} \right)\)A                           

  B. \(i=2,2cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\)A

  C. \(i=2,2\sqrt{2}cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{12} \right)\)A         

   D. \(i=2,2cos\left( 100\pi t \right)\)A

Câu 9. Một tụ có điện dung \(2\mu F\). Khi đặt một hiệu điện thế 4V vào hai bản tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là

  A. \({{4.10}^{-6}}C\)     

  B. \({{16.10}^{-6}}C\)  

  C. \({{2.10}^{-6}}C\)    

  D. \({{8.10}^{-6}}C\)

Câu 10. Điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}cos\left( 2\pi ft \right)\)V, có \({{U}_{0}}\) không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi \(f={{f}_{0}}\) thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của \({{f}_{0}}\) là

  A. \(\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)                                   

  B. \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\) 

  C. \(\frac{2}{\sqrt{LC}}\) 

  D. \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1-C

2-A

3-C

4-B

5-C

6-B

7-C

8-B

9-D

10-D

11-B

12-B

13-B

14-D

15-C

16-A

17-D

18-B

19-A

20-A

21-A

22-C

23-C

24-D

25-D

26-C

27-B

28-C

29-D

30-B

31-B

32-B

33-C

34-D

35-C

36-C

37-C

38-A

39-C

40-C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC- ĐỀ 04

Câu 1. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I. Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là

A. \(P=U{{I}^{2}}\).       

B. \(P=UI\).                      

C. \(P={{U}^{2}}I\).      

D. \(P={{U}^{2}}{{I}^{2}}\).

Câu 2. Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}\) của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow{B}\) một góc \(\alpha \). Từ thông qua diện tích S là

A. \(\Phi =BS\cos \alpha \).                                         

B. \(\Phi =B\sin \alpha \). 

C. \(\Phi =S\cos \alpha \). 

D. \(\Phi =BS\sin \alpha \).

Câu 3. Mối liên hệ giữa tần số góc \(\omega \) và tần số f của một dao động điều hòa là

A. \(\omega =\frac{f}{2\pi }\).                                   

B. \(\omega =\pi f\).         

C. \(\omega =2\pi f\).    

D. \(\omega =\frac{1}{2\pi f}\).

Câu 4. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là

A. tổng động năng và thế năng của nó.                       

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

C. tích của động năng và thế năng của nó.                 

D. thương của động năng và thế năng của nó.

Câu 5. Biên độ của dao động cơ tắt dần

A. không đổi theo thời gian.               

B. tăng dần theo thời gian.

C. giảm dần theo thời gian.           

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 6. Công thức liên hệ giữa bước sóng \(\lambda \), tốc độ truyền sóng v và chu kì \(T\) của một sóng cơ hình sin là

A. \(\lambda =vT\).            

B. \(\lambda =\frac{v}{T}\).                                     

C. \(\lambda =v{{T}^{2}}\). 

D. \(\lambda =\frac{v}{{{T}^{2}}}\).

Câu 7. Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động

A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.

B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.

C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.

D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 8. Tốc độ truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường nào sau đây?

A. Nhôm.                           

B. Khí ôxi.                       

C. Nước biển.                  

D. Khí hiđrô.

Câu 9. Cường độ dòng điện \(i=4\cos 120\pi t\left( \text{A} \right)\) có giá trị cực đại bằng

A. \(4\sqrt{2}\) A.             

B. 2 A.                             

C. 4 A.                             

D. \(2\sqrt{2}\) A.

Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(\omega \) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là

A. \({{Z}_{L}}=\omega L\).                                      

B. \({{Z}_{L}}=2\omega L\).        

C. \({{Z}_{L}}=\frac{L}{\omega }\).      

D. \({{Z}_{L}}=\frac{\omega }{L}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1-B

2-A

3-C

4-A

5-C

6-A

7-D

8-A

9-C

10-A

11-A

12-B

13-A

14-D

15-D

16-A

17-C

18-B

19-A

20-A

21-C

22-A

23-B

24-B

25-D

26-D

27-A

28-C

29-A

30-D

31-A

32-C

33-B

34-A

35-C

36-C

37-D

38-A

39-A

40-A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC- ĐỀ 05

Câu 1: Theo định nghĩa. Dao động điều hoà là

A. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.

B. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian.

C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

D. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào

A. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.

B. điện trở thuần của mạch.

C. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.

D. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.

Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

A. 1,5m.                             

B. 1m                            

C. 2m                            

D. 0,5 m.

Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 =  A2 cos (ωt + φ2 ). Biên độ dao động tổng hợp là:

A. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}+{{\varphi }_{2}} \right)}\)              

B. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)

C. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}+{{\varphi }_{2}} \right)}\)  

D. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)

Câu 5: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật.

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 6: Sóng cơ là:

A. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.

B. dao động lan truyền trong một môi trường.

C. dao động mọi điểm trong môi trường.

D. dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

Câu 7: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng:

A. Tần số                           

B. Hiệu điện thế            

C. Công suất                 

D. Chu kì

Câu 8: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của sóng không thay đổi.                          

B. chu kì của nó tăng.

C. bước sóng của nó giảm.                                       

D. bước sóng của nó không thay đổi.

Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của dao động thứ 1 là 15 mm thì li độ tổng hợp của hai dao động trên là 45 mm; li độ của dao động thứ 2 bằng:

A. 60 mm.                          

B. 30 mm.                     

C. 30\(\sqrt{2}\) mm.   

D. 0 mm.

Câu 10: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:

A. điều kiện kích thích ban đầu             

B. khối lượng của vật nặng.

C. gia tốc của sự rơi tự do                 

D. biên độ của dao động,

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

B

11

D

21

D

31

C

2

A

12

D

22

C

32

C

3

D

13

B

23

A

33

A

4

D

14

A

24

A

34

D

5

A

15

C

25

B

35

D

6

B

16

D

26

C

36

C

7

B

17

C

27

C

37

C

8

A

18

D

28

C

38

B

9

B

19

A

29

A

39

D

10

B

20

B

30

B

40

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hiệp Đức. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON