Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn tập, HOC247 xin cung cấp Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Duy Tân bên dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các em củng cố kiến thức cũng như đạt kết quả cao trong học tập. Mời các em cùng theo dõi.
TRƯỜNG THPT DUY TÂN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Lực hạt nhân còn được gọi là
A. lực tương tác điện từ. B. lực hấp dẫn. C. lực tĩnh điện. D. lực tương tác mạnh.
Câu 2: Hiện tượng cầu vồng sau mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng nào?
A. tán sắc ánh sáng B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng D. quang – phát quang.
Câu 3: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được cấu thành bởi các hạt
A. proton. B. electron. C. photon. D. notron.
Câu 5: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right)\left( \omega >0 \right)\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây này bằng
A. \(\frac{\omega }{L}\)
B. \(\frac{1}{L\omega }\)
C. \(L\omega \)
D. \(\frac{L}{\omega }\)
Câu 7: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ \(i=4\cos \left( 2\pi ft+\varphi \right)A\left( f>0 \right)\). Đại lượng f gọi là
A. tần số của dòng điện. B. tần số góc của dòng điện.
C. chu kì của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 8: Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bằng ánh sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng
A. màu đỏ. B. màu cam. C. màu tím. D. màu vàng.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right)\left( U>0 \right)\) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. \(Z={{I}^{2}}U\)
B. \(U=IZ\)
C. \(U={{I}^{2}}Z\)
D. \(Z=UI\)
Câu 10: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. biên độ nhưng khác tần số
C. pha ban đầu nhưng khác tần số
D. biên độ và hiệu số pha thay đổi theo thời gian
Câu 11: Một người đang dùng điện thoại di động có thể thực hiện được cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra
A. tia tử ngoại. B. bức xạ gamma. C. tia Rơn – ghen. D. sóng vô tuyến.
Câu 12: Cơ thể người có thân nhiệt 370C là một nguồn phát ra
A. tia Rơn – ghen. B. tia gamma.
C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại
Câu 13: Số nucleon trong hạt nhân \({}_{6}^{14}C\)là:
A. 14
B. 20
C. 8
D. 6
Câu 14: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
A. \(\frac{m{{v}^{2}}}{2}\)
B. \(m{{v}^{2}}\)
C. \(v{{m}^{2}}\)
D. \(\frac{v{{m}^{2}}}{2}\)
Câu 15: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A. \(\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)
B. \(2\pi \sqrt{LC}\)
C. \(\frac{\sqrt{LC}}{2\pi }\)
D. \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
Câu 16: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường.
B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường.
C. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
D. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. \(5rad.{{s}^{-1}}\)
B. \(10rad.{{s}^{-1}}\)
C. \(5\pi rad.{{s}^{-1}}\)
D. \(10\pi rad.{{s}^{-1}}\)
Câu 18: Biết cường độ âm chuẩn là \({{10}^{-12}}\)W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là \({{10}^{-5}}\) W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB B. 60 dB C. 70 dB D. 80 dB
Câu 19: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị
A. 9r0. B. 2r0. C. 3r0. D. 4r0.
Câu 20: Thanh sắt là thanh niken tách rời nhau khi được nung nóng đến cùng nhiệt độ 12000C thì phát ra
A. hai quang phổ liên tục không giống nhau B. hai quang phổ vạch giống nhau
C. hai quang phổ vạch không giống nhau D. hai quang phổ liên tục giống nhau
A. 220 V.
B. \(110\sqrt{2}V\).
C. 110 V.
D. \(220\sqrt{2}V\).
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
A |
B |
C |
B |
C |
A |
C |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
D |
A |
A |
D |
C |
C |
C |
D |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
A |
A |
C |
C |
C |
C |
A |
A |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
A |
A |
C |
C |
D |
D |
C |
C |
D |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT DUY TÂN- ĐỀ 02
Câu 1: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động. B. pha ban đầu. C. chu kỳ dao động. D. tần số góc.
Câu 2: Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo
A. \(f=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)
C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)
Câu 3: Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch muối đồng sun phát CuSO4 với điện cực bằng đồng là
A. đồng bám vào catot. B. không có thay đổi gì ở bình điện phân.
C. anot bị ăn mòn. D. đồng chạy từ anot sang catot.
Câu 4: Hai sóng kết hợp (là hai sóng sinh ra từ hai nguồn kết hợp) có
A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
B. cùng tần số. Cùng phương.
C. cùng biên độ. Cùng tần số
D. cùng phương, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 5: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của mặt S là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Ф = BStanα. B. Ф = BSsinα. C. Ф = BScosα. D. Ф = BScotanα.
Câu 6: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới
A. luôn nhỏ hơn 1.
B. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
C. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
D. luôn lớn hơn 1.
Câu 7: Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm Q đứng yên trong chân không tại điểm nằm cách điện tích một đoạn r được xác định bởi công thức
A. \(E=k\frac{\left| Q \right|}{{{r}^{2}}}\)
B. \(E=k\frac{Q}{r}\)
C. \(E=\frac{Q}{r}\)
D. \(E=\frac{Q}{{{r}^{2}}}\)
Câu 8: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động ω được tính bằng biểu thức
A. \(\omega =2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)
B. \(\omega =\sqrt{\frac{g}{l}}\)
C. \(\omega =\sqrt{\frac{l}{g}}\)
D. \(\omega =2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)
Câu 9: Tốc độ truyền sóng cơ sắp xếp theo thứ tự giảm dần trong các môi trường
A. rắn, lỏng, khí.
B. khí, lỏng, rắn.
C. rắn, khí, lỏng.
D. lỏng, khí, rắn.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
C. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1-C |
2-C |
3-D |
4-A |
5-C |
6-C |
7-A |
8-B |
9-A |
10-A |
11-A |
12-D |
13-A |
14-B |
15-A |
16-D |
17-D |
18-C |
19-D |
20-C |
21-D |
22-A |
23-A |
24-C |
25-B |
26-A |
27-B |
28-D |
29-D |
30-C |
31-D |
32-C |
33-A |
34-A |
35-A |
36-C |
37-A |
38-D |
39-D |
40-B |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT DUY TÂN- ĐỀ 03
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức của lực kéo về tác dụng lên vật theo ly độ x là
A. \(F=-\frac{1}{2}kx\).
B. \(F=\frac{1}{2}k{{x}^{2}}\).
C. \(F=kx\).
D. \(F=-kx\).
Câu 2: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. có tác dụng nhiệt rất mạnh.
B. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.
C. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
D. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
Câu 3: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. màu chàm. C. màu vàng. B. màu đỏ. D. màu cam.
Câu 4: Khi một chùm sang trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm tia đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 5: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 6: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. \(\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)
B. \(\frac{\sqrt{LC}}{2\pi }\)
C. \(2\pi \sqrt{LC}\)
D. \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. \(\sqrt{\left| A_{1}^{2}-A_{2}^{2} \right|}\).
B. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\).
C. \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\).
D. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\).
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là
A. năng lượng liên kết riêng.
B. điện tích hạt nhân.
C. năng lượng liên kết.
D. khối lượng hạt nhân.
Câu 9: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plang, c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của photon ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. \(\frac{\lambda }{hc}\)
B. \(\frac{h\lambda }{c}\)
C. \(\frac{hc}{\lambda }\)
D. \(\frac{c\lambda }{h}\)
Câu 10: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát song vo tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải
A. sóng trung B. sóng cực ngắn C. sóng ngắn D. sóng dài
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
A |
A |
D |
B |
C |
D |
A |
C |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
C |
B |
A |
D |
C |
D |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
C |
A |
C |
C |
B |
B |
A |
C |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
C |
A |
C |
A |
A |
A |
C |
C |
B |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT DUY TÂN- ĐỀ 04
Câu 1: Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và
A. pôzitron B. êlectron C. nơtrinô D. nơtron
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiêp. Biết cảm kháng của của cuộn cảm là ZL, dung kháng là ZC. Nếu ZL = ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trêx pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Câu 3: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
Câu 4: Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A. 650 nm B. 540 nm C. 480 nm D. 450 nm
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\varphi \right)\) \(\left( U>0;\omega >0 \right)\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là
A. \(U\omega L\)
B. \(\sqrt{2}U\omega L\)
C. \(\frac{U}{\omega L}\)
D. \(\frac{U\sqrt{2}}{\omega L}\)
Câu 6: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng \(\lambda \). Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
A. \(\frac{\lambda }{2}\)
B. \(\frac{\lambda }{4}\)
C. \(2\lambda \)
D. \(\lambda \)
Câu 7: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30\(\mu m\). Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A. 0,41\(\mu m\)
B. 0,32\(\mu m\)
C. 0,25\(\mu m\)
D. 0,36\(\mu m\)
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)
B. \(\sqrt{\left| A_{1}^{2}-A_{2}^{2} \right|}\)
C. \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)
D. \({{A}_{1}}-{{A}_{2}}\)
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại VTCB. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
A. \(2k{{x}^{2}}\)
B. \(\frac{kx}{2}\)
C. \(2kx\)
D. \(\frac{k{{x}^{2}}}{2}\)
Câu 10: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là
A. 50 Hz
B. \(100\pi \) Hz
C. 100 Hz
D. \(50\pi \)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
D |
C |
A |
C |
A |
C |
C |
D |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
B |
B |
C |
C |
A |
C |
D |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
C |
A |
B |
B |
A |
C |
B |
C |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
B |
C |
C |
A |
B |
B |
C |
A |
B |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT DUY TÂN- ĐỀ 05
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A. \({{\omega }^{2}}LC=R\)
B. ω2LC = 1 .
C. \(\omega LC=R\).
D.\(\omega LC=1\).
Câu 2. Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang.
B. hóa - phát quang.
C. nhiệt - phát quang.
D. quang - phát quang.
Câu 3. Hạt nhân \({}_{6}^{12}C\)được tạo thành bởi các hạt
A. êlectron và nuclôn.
B. prôtôn và nơtron.
C. nơtron và êlectron.
D. prôtôn và êlectron.
Câu 4. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = - kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), X tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2. B. N.m2. C. N/m. D. N/m.
Câu 6. Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}\)
B. \(\frac{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}{R}\)
C. \(\frac{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}+{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}{R}\)
D. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}+{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}\)
Câu 8. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μn. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là
A. 0,40 μm. B. 0,20 μm. C. 0,25 μm. D. 0,10 μm.
Câu 9. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, j1 và A2, j2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu j được tính theo công thức
A. \(\tan \varphi =\frac{{{A}_{1}}co\operatorname{s}{{\varphi }_{1}}+{{A}_{2}}co\operatorname{s}{{\varphi }_{2}}}{{{A}_{1}}\sin {{\varphi }_{1}}+{{A}_{2}}\sin {{\varphi }_{2}}}\).
B. \(\tan \varphi =\frac{{{A}_{1}}\sin {{\varphi }_{1}}+{{A}_{2}}\sin {{\varphi }_{2}}}{{{A}_{1}}co\operatorname{s}{{\varphi }_{1}}-{{A}_{2}}co\operatorname{s}{{\varphi }_{2}}}\).
C. \(\tan \varphi =\frac{{{A}_{1}}\sin {{\varphi }_{1}}+{{A}_{2}}\sin {{\varphi }_{2}}}{{{A}_{1}}co\operatorname{s}{{\varphi }_{1}}+{{A}_{2}}co\operatorname{s}{{\varphi }_{2}}}\).
D. \(\tan \varphi =\frac{{{A}_{1}}\sin {{\varphi }_{1}}-{{A}_{2}}\sin {{\varphi }_{2}}}{{{A}_{1}}co\operatorname{s}{{\varphi }_{1}}+{{A}_{2}}co\operatorname{s}{{\varphi }_{2}}}\) .
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Zc. Tổng trờ của đoạn mạch là:
A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}+{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}\)
B. \(\sqrt{{{\left| {{R}^{2}}-\left( {{Z}_{L}}+{{Z}_{C}} \right) \right|}^{2}}}\)
C. \(\sqrt{{{\left| {{R}^{2}}-\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right) \right|}^{2}}}\)
D. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}\)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
B |
C |
C |
B |
A |
A |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
C |
D |
C |
D |
A |
C |
B |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
A |
C |
C |
B |
D |
D |
A |
B |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
C |
D |
D |
C |
A |
A |
B |
A |
B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Duy Tân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt