YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Tôn Thất Tùng

Tải về
 
NONE

Kì thi THPT QG là một kì thi quan trọng đối với các em học sinh lớp 12, vì vậy HOC247 đã biên soạn và gửi đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Tôn Thất Tùng dưới đây. Tài liệu bao gồm các đề thi khác nhau có đáp án, sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Chúc các em học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT

TÔN THẤT TÙNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN GDCD

Năm học: 2021 - 2022

Thời gian: 50 phút

1. Đề số 1

Câu 1. Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người:

A. Bắt giam người khi người này có người thân vi phạm pháp luật.

B. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật

C. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.

D. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.

Câu 2. Thế nào là vi phạm hình sự?

A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.          B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.

C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.                          D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.

Câu 3. Khi công dân giao kết được một hợp đồng lao động, có nghĩa là:

A. Có việc làm ổn định

B. Có vị trí đứng trong xã hội

C. Bắt đầu có thu nhập

D. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh

Câu 4 . Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tựnhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì

A. Tác động                 B. Lao động                    C. Sản xuất       D. Sản xuất của cải vật chất

Câu 5 .Tìm câu phát biểu sai

A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyềnhoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.

B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng phápluật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm

C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảođảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.

D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm

Câu 6. Công an xã bắt người bị nghi là lấy trộm xe đạp là hành vi xâm phạm:

A. Thân thể của công dân.                                B. Danh dự và nhân phẩm của công dân.

C. Tính mạng, sức khoẻ của công dân.            D. Tinh thần của công dân.

Câu 7. Quyền, nghĩa vụ của vợ, chồng chỉ phát sinh và được pháp luật bảo vệ sau khi họ

A. Hai người chung sống với nhau

B. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận

C. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn D. Được tòa án nhân dân ra quyết định

Câu 8. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào

A. Thế kỷ XII                                  B. Thế kỷ XIX       

C. Thế kỷ XVIII                             D. Thế kỷ XXI

 Câu 9. Quyền bầu cử của công dân được hiểu là

A. Mọi người đều có quyền bầu cử

B. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử

C. Công dân không phân biệt dân tộc, nam nữ thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôngiáo, trình độ văn hoá, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật

D. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử

Câu 10. Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủcông sang sử dụng sức lao động dựa trên sự phát hiện của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây?

A. Công nghiệp hoá.        B. Hiện đại hóa                      C. Cơ khí hóa         D. Thương mại hóa

Câu 11. Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?

A. Trách nhiệm hình sự         B. Trách nhiệm kỷ luật             C. Dân sự        D. Hành chính

Câu 12. Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nócho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?

A. Đối tượng lao động                        B. Công cụ lao động

C. Sản phẩm tự nhiên                         D. Tư liệu sản xuất

Câu 13. Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là gì?

A. Pháp luật có tính bắt buộc chung          B. Pháp luật có tính quy phạm

C. Pháp luật có tính quyền lực                  D. Pháp luật có tính quyền lực, quy phạm chung

Câu 14. Một học sinh lớp 11 (16 tuổi) chạy xe gắn máy trên 50cm3ra đường (có đội mũbảo hiểm) được xem là:

A. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình   

B. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại

C. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý

D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định

Câu 15. Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiệnđại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây?

A. Công nghiệp hoá.               B. Hiện đại hóa

C. Cơ khí hóa                          D. Thương mại hóa

Câu 16. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh niên đủ 18 tuổi thực hiệnnghĩa vụ quân sự,... là hình thức:

A. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý

B. Không làm những điều pháp luật cấm

C. Thi hành pháp luật

D. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp

Câu 17. Các phương pháp điều chỉnh của pháp luật lao động là

A. Thoả thuận, mệnh lệnh, thông qua các tổ chức đại diện hợp pháp

B. Tuỳ theo hai bên chủ thể quan hệ pháp luật lao động

C. Thông qua các tổ chức đại diện của 2 bên chủ thể quan hệ lao động

D. Phương pháp bình đẳng và phương pháp mệnh lệnh

Câu 18. Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào

A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất      B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa                        D. Kinh tế nhiều thành phần.

Câu 19. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được xem là theo tôn giáo?

A. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ                B. Thờ cúng đức chúa trời

C. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà.                      D. Thờ cúng ông Táo.

Câu 20. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì?

A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.

B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.

C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.

D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất

Câu 21. Nguyên nhân dẫn dến sự thay đổi từ chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội

khác là gì?

A. Thay đổi phương thức sản xuất.    B. Khởi nghĩa vũ trang

C. Phát triển xã hội                             D. Tranh giành quyền lực

Câu 22. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở đặc điểm nào?

A. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị

B. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.

C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp

D. Cả A,B,C

Câu 23. Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động

B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội

C. Giai cấp công nhân

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

Câu 24. Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồngnhân dân các cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được bầu cử khi có ngày sinh là bao nhiêu?

A. 23/5/1994.  B. 24/5/1993.  C. 27/5/1992.  D. 26/5/1993

Câu 25. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

B. Giai cấp công nhân

C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động

D. Người thừa hành trong xã hội

Câu 26. Thỏa ước lao động tập thể là thỏa thuận ……… giữa tập thể người lao động với

người sử dụng lao động về điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của

hai bên trong quan hệ lao động.

A. Bằng miệng            `           B. Cả A và C đều sai

C. Bằng văn bản                     D. Cả A và C đều đúng

Câu 27. Yếu tố quyết định dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội

khác là yếu tố nào sau đây?

A. Phương thức sản xuất         B. Lực lượng sản xuất

C. Quan hệ sản xuất.               D. Công cụ lao động

Câu 28. Sự thay đổi của các hình thái kinh tế - xã hội theo chiều hướng nào?

A. Từ thấp đến cao                             B. Từ cao đến thấp

C. Thay đổi về trình độ phát triển       D. Thay đổi về mặt xã hội

Câu 29. Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu

A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện                        

B. Là hành vi trái pháp luật

C. Lỗi của chủ thể.

D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện

Câu 30. Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỉ XIX.            B. Thế kỉ XX.

C. Thế kỉ XXL            D. Thế kỉ XVIII

Câu 31. G mượn sách tham khảo của V đã lâu mà chưa trả. Khi cần dùng sách, G đã tự ý vàonhà V để tìm nhưng bị em của V mắng chửi và đuổi về. G đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Bất khả xâm phạm về tài sản                     B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự            D. Được bảo vệ quan điểm cá nhân

Câu 32. Cửa hàng của anh A được cấp giấy phép bán mắt kính. Nhận thấy nhu cầu về ốpđiện thoại di động trên thị trường tăng cao nên anh A đăng kí bán thêm mặt hàng này. Anh A đã thực hiện nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?

A. Tự do tuyển dụng chuyên gia                 B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp

C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu.           D. Chủ động mở rộng quy mô

Câu 33. Tèo thường xuyên nghỉ việc không lí do, khi bị lãnh đạo nhắc nhở anh đã không rútkinh nghiệm mà còn tỏ thái độ bất cần. Anh Tèo phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?

A. Hình sự                  B. Hành chính.            C. Dân sự.                   D. Kỉ luật.

Câu 34. Mặc dù bố mẹ A muốn con trở thành kĩ sư nhưng A lại đăng kí vào trường sư phạm.

A đã vận dụng quyền học tập ở nội dung nào dưới đây

A. Học theo chỉ định                           B. Học vượt cấp, vượt lớp

C. Học thường xuyên, liên tục.           D. Học bất cứ ngành, nghề nào

Câu 35. Anh B nhờ vợ thay mình đi bỏ phiếu bầu cử nhưng vợ anh đã từ chối. Vợ anh A

không vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?

A. Gián tiếp.    B. Đại diện.     C. Ủy quyền.   D. Trực tiếp

Câu 36. Cơ sở kinh doanh karaoke của chị A thường xuyên hoạt động quá giờ quy định là vi

phạm pháp luật nào dưới đây?

A. Kỉ luật.       B. Hành chính.            C. Dân sự.       D. Hình sự

Câu 37. Trong cuộc họp tổng kết của xã X, kế toán M từ chối công khai việc thu chi ngânsách nên bị người dân phản đối. Ông K yêu cầu được chất vấn trực tiếp kế toán nhưng bị chủ tịch xã ngăn cản. Chủ thể nào dưới đây đã vận dụng đúng quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội?

A. Chủ tịch xã và ông K

B. Người dân xã X và ông K

C. Chủ tịch và người dân xã X

D. Kế toán M, ông K và người dân xã X

Câu 38. Thấy chị M thường xuyên đi làm về muộn, nhưng cuối năm vẫn nhận chế độ khenthưởng hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Chị B nghi ngờ chị M có quan hệ tình cảm với giám đốc K, nên đã báo cho vợ giám đốc biết. Do ghen tuông, vợ giám đốc yêu cầu trưởng phòng P theo dõi chị M và bắt chồng đuổi việc chị. Nể vợ, giám đốc K ngay lập tức sa thải Chị M. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong lao động?

A. Vợ giám đốc K, trưởng phòng P và chị M

B. Giám đốc K và chị M

C. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P

D. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M

Câu 39. Chị K nhặt được thư do bưu tá làm rơi, trên đường về nhà chị mở ra xem rồi nhờ anh X sao để đăng tải lên mạng xã hội. Nội dung này đã được anh V chia sẻ lên trang tin cá nhân. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?

A. Chị K và anh X                              B. Bưu tá, chị K và anh X

C. Bưu tá, chị K, anh X và anh V       D. Bưu tá và chị K

Câu 40. Giả thiết trên thị trường có ba nhà sản xuất bút bi. Nhà sản xuất A một giờ côngnhân sản xuất được 04 cái. Nhà sản xuất B một giờ công nhân sản xuất được 05 cái, Nhà sản xuất C một giờ công nhân sản xuất được 06 cái. Vậy thời gian lao động xã hội cần thiết trong trường hợp này là?

A. Một giờ công nhân sản xuất được 5 cái          B. Một giờ công nhân sản xuất được 6 cái

C. Một giờ công nhân sản xuất được 4 cái          D. Một giờ công nhân sản xuất được 3 cái

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1.D

2.C

3.D

4.D

5.D

6.A

7.C

8.C

9.C

10.A

11.A

12.A

13.D

14.C

15.B

16.C

17.A

18.A

19.B

20.B

21.A

22.D

23.C

24.C

25.C

26.D

27.A

28.C

29.D

30.A

31.B

32.D

33.D

34.D

35.D

36.B

37.B

38.A

39.A

40.A

2. Đề số 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNG- ĐỀ 02

Câu 1. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là

A. sử dụng pháp luật.                          B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.                          D. áp dụng pháp luật.

Câu 2. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là

A. sử dụng pháp luật.                          B. thi hành pháp luật. 

C. tuân thủ pháp luật.                          D. áp dụng pháp luật.

Câu 3. Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức. Đó là

A.thực hiện pháp luật.                         B. phổ biến pháp luật.

C.tổ chức pháp luật.                            D. tôn trọng pháp luật.

Câu 4. Vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao ðộng, công vụ nhà nýớc…do pháp luật lao động, pháp luật hành chính bảo vệ. Là vi phạm   

A. dân sự.                    B. hành chính.             C. hình sự             D. kỉ luật.

Câu 5: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.     B. các quy tắc quản lý nhà nước.

C. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.       D. các quy tắc kỉ luật lao động

Câu 6.  Đối tượng nào sau đây không bị xử phạt hành chính?

A. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi .                  B. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi.

C. Người từ  đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.                D. Người từ dưới 16 tuổi.

Câu 7. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu?

A. Từ đủ 17 tuổi trở lên.                     B. Từ 18 tuổi trở lên. 

C. Từ đủ 16 tuổi trở lên                     D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 8. Căn cứ vào đâu để xác định tội phạm ?

A. Thái độ và tinh thần của hành vi vi phạm.            B. Trạng thái và thái độ của chủ thể.                                      

C. Nhận thức và sức khỏe của đối tượng.                   D. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội.   

Câu 9. Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lí khi vi phạm pháp luật?

A. Người bị bệnh tâm thần .                        B. Người bị ép buộc.

C.  Người say rượu.                                    D. Người bị dụ dỗ, mua chuộc.

Câu 10. Ông A là người có thu nhập cao, hằng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã làm tốt hình thức nào sau đây của thực hiện pháp luật?

A.  Thi hành pháp luật.                                   B.  Tuân thủ pháp luật.

C.   Sử dụng pháp luật .                                   D. Áp dụng pháp luật.

Câu 11. Ông T lừa chị H bằng cách mượn của chị 10 lượng vàng, nhưng đến ngày hẹn ông T đã không chịu trả cho chị H số vàng trên. Chị H đã làm đơn kiện ông T ra tòa. Việc chị H kiện ông T ra tòa thuộc hình thức nào sau đây của thực hiện pháp luật?

A. Tuân thủ pháp luật.                                                B. Sử dụng pháp luật  

C. Thi hành pháp luật  .                                   D. Áp dụng pháp luật.

Câu 12. Bà A có cửa hàng ăn uống, thường xuyên kê bàn ghế lấn chiếm hè phố, chiếm mất lối đi dành cho người đi bộ.Cảnh sát phường đã lập biên bản xử phạt bà A.Vậy bà A đẫ phải chịu trách nhiệm nào dưới đây về hành vi vi phạm của mình?

A. Trách nhiệm dân sự                                   B. Trách nhiệm kỉ luật                       

C. Trách nhiệm hành chính                             D. Trách nhiệm hình sự

Câu 13.  Hiến pháp nước ta quy định mọi công dân đều bình đẳng trước

A. xã hội.        B. nhà nước.          C. cộng đồng.     D. pháp luật.                                      

Câu 14.  Bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật được hiểu là mọi công dân đều bình đẳng

A. về nhu cầu và lợi ích.                     B. trong thực hiện pháp luật.

C.về quyền và trách nhiệm.                D.về quyền và nghĩa vụ.       

Câu 15. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là

A. mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm  phù hợp với khả năng của mình.

B. mọi người đều có quyền lựa chọn việc làm mà không cần đáp ứng yêu cầu nào.

C. mọi người đều có quyền làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích của mình.

D. mọi người đều có quyền được nhận lương như nhau.

Câu 16. Vợ, chồng giữ gìn danh dự nhân phẩm và uy tín của nhau là biểu hiện bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây?

A. Quan hệ nhân thân.            B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ hợp tác.                D. Quan hệ tinh thần                                           

Câu 17. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được pháp luật thừa nhận ở

A. quy phạm pháp luật .                                  B. hợp đồng lao động.        

C. giao kèo lao động .                                     D. cam kết lao động.

Câu 18. Khẳng định nào là đúng trong bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Cha mẹ cần quyết định nghề nghiệp trong tương lai của con.

B. Cha mẹ nên đầu tư nhiều hơn cho con trai trong học tập.

C. Cha mẹ phải cho con theo tôn giáo của mình.

D. Cha mẹ giúp con xây dựng ý thức học tập theo tính tự giác.

Câu 19. Bình đẳng trong lao động không bao gồm nội dung nào ?

A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

C. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.

D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 20. Để mở rộng kinh doanh, anh Trung đã bán mảnh đất được cha mẹ cho hai vợ chồng mà không bàn bạc với vợ . Anh Trung đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng về quyền và nghĩa vụ trong

A. định đoạt tài sản chung .                     B. chiếm hữu tài sản chung.                  

C. mua bán tài sản chung.                        D. sử dụng tài sản chung.                        

Câu 21. Trên cơ sở qui định của pháp luật về kinh doanh , ông P đã đăng kí mở cửa hàng bán đồ nội thất gia đình và được chấp thuận . Việc làm của ông P thể hiện pháp luật là phương tiện

A. để công dân thực hiện quyền của mình.

B. để công dân sản xuất kinh doanh.

C. để công dân có quyền tự do hành nghề.

D. để công dân tự do lựa chọn nghành nghề kinh doanh..

Câu 22. Trong Hiến pháp và pháp luật nước ta, quyền có vị trí quan trọng nhất và không tách rời với mổi công dân là

A. Quyền tự do cơ bản            B. Quyền bình đẳng                           

C. Quyền sống                        D. Quyền dân chủ

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 2 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

A

D

A

A

C

D

A

A

B

B

D

D

A

A

B

D

C

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

A

A

B

C

B

B

C

A

B

D

B

D

D

A

C

B

A

A

A

3. Đề số 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNG- ĐỀ 03

Câu 1: Pháp luật là phương tiện hữu hiệu nhất để nhà nước

A. bảo vệ giai cấp nông dân.              B. quản lý công dân.

C. quản lý xã hội.                                D. bảo vệ người lao động.

Câu 2: Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật để phân biệt pháp luật với đạo đức là

A. tính quyền lực, bắt buộc chung.     B. tính hiện đại.

C. tính cơ bản.                                     D. tính truyền thống.

Câu 3: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của

A. giai cấp nông dân.                          B. giai cấp công nhân.

C. tầng lớp trí thức.                             D. tất cả mọi người trong xã hội.

Câu 4: Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật thực hiện

A. đầy đủ nghĩa vụ của mình theo Hiến pháp và pháp luật.

B. đúng đắn các lợi ích của mình theo Hiến pháp.

C. đầy đủ các nguyện vọng của mình theo Hiến pháp và pháp luật.

D. đúng đắn các mong muốn của mình pháp luật.

Câu 5: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?

A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.

B. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.

C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân.

D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.

Câu 6: Pháp luật là

A. hệ thống các quy tắc xử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.

B. những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.

C. hệ thống các quy tắc xử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.

D. hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện .

Câu 7: Ông B đi ngược đường một chiều, chưa gây tai nạn cho ai nhưng cảnh sát giao thông vẫn xử phạt. Việc xử phạt đó nhằm mục đích gì?

A. Để ông B rút kinh nghiệm cho bản thân.

B. Làm gương cho người khác không vi phạm pháp luật.

C. Chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật và giáo dục, răn đe những người khác.

D. Cảnh cáo ông B nếu lần sau vi phạm sẽ phạt nặng hơn.

Câu 8: Khi tham gia giao thông bằng xe máy, cô An luôn đội mũ bảo hiểm là thể hiện việc

A. tuân thủ pháp luật.                                B. thi hành pháp luật.       

C. sử dụng pháp luật.                                D. áp dụng pháp luật.

Câu 9: Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi - lanh bằng bao nhiêu?

A. Từ 50 cm3 đến 70 cm3.     B. Dưới 50 cm3.

C. Dưới 90 cm3.                     D. Trên 125 cm3.

Câu 10: Ông A buôn bán ma túy có tổ chức và số lượng lớn, ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý

A. dân sự.            B. hình sự.             C. kỷ luật.          D. hành chính.

Câu 11: Khi đào móng xây nhà, ông A đã làm sụp đổ tường nhà bên cạnh. Hành vi này của ông A là hành vi vi phạm pháp luật

A. dân sự.           B. hình sự.              C. hành chính                  D. kỉ luật

Câu 12: Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh niên đủ 18 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự là công dân đã

A. không làm những điều pháp luật cấm.

B. thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.

C. thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp.

D. thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.

Câu 13: Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện việc áp dụng pháp luật?

A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ.

B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước.

C. Anh A và chị B đến ủy ban nhân dân phường đăng ký kết hôn.

D. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm.

Câu 14: Pháp luật qui định độ tuổi phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi hành vi phạm do mình gây ra là

A. đủ 17 tuổi trở lên    B. từ 15 tuổi trở lên

C. đủ 16 tuổi trở lên    D. đủ 18 tuổi trở lên

Câu 15: Tòa án xét xử các vụ án đánh người gây thương tích không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân?

A. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.

B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.

C. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh.

D. Bình đẳng về quyền lao động.

Câu 16: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân đều

A. có quyền và nghĩa vụ giống nhau.

B. có quyền như nhau.

C. bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.

D. có nghĩa vụ như nhau.

Câu 17: Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh?

A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.

B. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.

C. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.

D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.

Câu 18: Quyền và nghĩa vụ giữa vợ và chồng xuất hiện khi

A. được ủy ban nhân dân phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn.

B. được toà án nhân dân ra quyết định.

C. được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận.

D. hai người chung sống với nhau.

Câu 19: Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện công dân sử dụng pháp luật?

A. Anh A mở doanh nghiệp tại Bình Dương

B. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn

C. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật

D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt

Câu 20: Ý kiến nào sau đây không đúng?

A. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, nâng bậc lương và trả công lao động.

B. Lao động nữ được quan tâm đến đặc điểm cơ thể, sinh lí, chức năng làm mẹ.

C. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản, hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm việc, lao động nữ vẫn được bảo đảm chỗ làm việc.

D. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nam vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 3 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

B

A

D

C

C

B

B

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

D

D

C

A

C

B

A

A

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

B

A

A

A

C

A

D

C

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

D

C

C

A

D

A

A

B

4. Đề số 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNG- ĐỀ 04

Câu 1. Trên thị trường, giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị hàng hóa do chịu sự tác động của

A. trình độ lao động của người sản xuất.       B. chi phí sản xuất.     

C. quy luật giá trị.                                           D. cung – cầu, cạnh tranh.

Câu 2. Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lý

A. xã hội.                                                        B. công dân.                       

C. giai cấp.                                                      D. người lao động.

Câu 3. Pháp luật của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện ý chí nguyện vọng của

A. Đảng Cộng sản Việt Nam.                                   B. Nhà nước pháp quyền XHCN.

C. cán bộ công chức nhà nước có thẩm quyền.        D. giai cấp công nhân và nhân dân lao động.

Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của cạnh tranh?

A. Khai thác nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất.            

B. Khai thác ưu thế về khoa học và công nghệ.

C. Khai thác thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng.                            

D. Khai thác tối đa mọi tiềm năng sáng tạo của con người.

Câu 5. Dấu hiệu nào dưới đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức?

A. Pháp luật chỉ bắt buộc với cán bộ, công chức.     

B. Pháp luật bắt buộc với người phạm tội.

C. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em .       

D. Pháp luật bắt buộc với mọi cá nhân, tổ chức.

Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là đúng về quyền học tập của công dân?

A. Công dân có quyền học không hạn chế thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển.

B. Công dân có thể tự do vào học ở các trường học.

C. Mọi công dân có thể vào học đại học mà không cần có điều kiện gì.

D. Mọi công dân có thể học ở bất kỳ trường đại học nào.

Câu 7. Em X 15 tuổi điều khiển xe máy có dung tích 50cm3 đã vượt đèn đỏ. Cảnh sát giao thông đã nhắc nhở em. Việc làm của cảnh sát giao thông thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.                                             B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.                    D. Tính nghiêm minh của pháp luật.

Câu 8. Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là

A. phát triển nguồn nhân lực, mở rộng thị trường lao động.

B. phát triển sản xuất và dịch vụ.             

C. phát triển các loại hình dịch vụ ở thành thị và nông thôn.

D. phát triển sản xuất.          

Câu 9. Luật giao thông đường bộ quy định người đi xe mô tô phải đội mũ bảo hiểm. Quy định này thể hiện

A. tính chất chung của pháp luật.                                           B. tính phù hợp của pháp luật.

C. tính quy phạm phổ biến của pháp luật.                              D. tính phổ biễn rộng rãi của pháp luật.

Câu 10. Bà Q trồng rau ở xã K nhưng lại mang rau đến chợ P của xã H để bán vì giá cả ở đó cao hơn. Việc bán rau của bà Q đã chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết trong lưu thông.                        B. Điều tiết sản xuất.                            

C. Tự phát từ quy luật giá trị.                       D. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.

Câu 11. Trong lưu thông, hàng hoá này có thể trao đổi được với hàng hoá kia là do chúng có

A. thời gian lao động xã hội cần thiết bằng nhau.      B. chất lượng và thời gian lao động như nhau.

C. giá trị sử dụng và mẫu mã giống nhau.                  D. mẫu mã và chất lượng tương đương nhau.

Câu 12. Việc làm nào sau đây có lợi cho môi trường?

A. Trồng cây gây rừng.                                                              B. Đắp đê chắn sóng.                                                                

C. Xây dựng các công trình thuỷ điện.                                      D. Xây cầu làm đường giao thông.

Câu 13. Đặc điểm cơ bản của kinh tế hàng hóa là

A. trao đổi hàng hóa trên thị trường.                          B. sản phẩm làm ra để bán.                                

C. đáp ứng yêu cầu của người tiêu dùng.                   D. mua bán hàng hóa trên thị trường.

Câu 14. Trong nền kinh tế hàng hóa tiền thể hiện

A. giá trị xã hội chung.                                                       B. giá trị trao đổi chung.

C. sự giàu có của mỗi cá nhân.                                           D. sự giàu có của mỗi quốc gia.

Câu 15. Anh P là nhân viên Công ty B có lần đi làm muộn bị Giám đốc Công ty ra quyết định kỷ luật với hình thức hạ bậc lương không đúng với quy định của pháp luật. Anh P cần làm gì để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình?

A. Viết đơn đề nghị giám đốc xem lại.                                 B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên.

C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên.                              D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty.

Câu 16. Trước khi được ban hành, Hiến pháp năm 2013 đã được đưa ra thảo luận, lấy ý kiến trong nhân dân. Việc nhân dân tham gia góp ý kiến vào Dự thảo Hiến pháp năm 2013 là thực hiện quyền

A. tự do ngôn luận.                                                                 B. tự do dân chủ.        

C. tham gia quản lý nhà nước và xã hội.                                D. tham gia xây dựng đất nước.

Câu 17. S không đủ điểm xét tuyển nên không được vào học ở trường đại học. S cho rằng mình không còn quyền học tập nữa. Trong trường hợp này, theo em, S có thể tiếp tục thực hiện quyền học tập nữa không?

A. Có thể học bất cứ ngành nào.

B. Có thể học ở bất cứ cơ sở giáo dục nào mà mình muốn.

C. Có thể tiếp tục học theo các hình thức khác nhau.

D. Có thể học tập không hạn chế.

Câu 18. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá thông qua

A. giá trị của hàng hoá.                                  B. công dụng của hàng hoá.     

C. giá trị trao đổi.                                            D. giá cả trên thị trường.

Câu 19. Việc công dân học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với năng khiếu, khả năng, sở thích và điều kiện của mình là một trong các nội dung của

A. quyền học tập của công dân.                                     B. quyền được phát triển của công dân.

C. quyền sáng tạo của công dân.                                    D. quyền lao động của công dân.

Câu 20. Nhà nước ta kế thừa và phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc thể hiện

A. tính giai cấp của Nhà nước.                       B. tính nhân dân của Nhà nước.

C. tính dân tộc của Nhà nước.                        D. tính cộng đồng của Nhà nước.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 4 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

D

D

D

A

B

A

C

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

B

A

D

C

C

D

A

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

C

C

B

A

D

C

D

D

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

B

B

A

D

C

C

C

D

D

5. Đề số 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNG- ĐỀ 05

I. NHẬN BIẾT

Câu 1. Pháp luật là

A. hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện .

B. những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.

C. hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.

D. hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.

Câu 2. Đặc trưng nào sau đây là của pháp luật?

A. Tính hiện đại.                        

B. Tính nhân văn. 

C. Tính truyền thống.                    

D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

Câu 3. Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của Nhà nước là đặc trưng nào của pháp luật ?

A. Tính quyền lực bắt buộc chung.                           

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính nhân văn.                                                                  

D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

Câu 4. Trên đường phố, tất cả mọi người đều chấp hành luật giao thông đường bộ là sự phản ánh đặc trưng nào của pháp luật?

A. Tính bắt buộc chung.                                

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính nhân văn        .                                  

D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

Câu 5. Bạn B bắt trộm gà của nhà người khác. Hành vi của B vi phạm

A. phong tục tập quán.                                                           

B. pháp luật.               

C. quy ước.                                                                            

D. nội quy.

Câu 6. Thực hiện pháp luật là những hoạt động có mục đích của cá nhân, tổ chức trở thành hành vi

A. hợp pháp.

B. phù hợp đạo đức.

C. nhân văn.

D. tự nguyện.

Câu 7. Cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là

A. tuân thủ pháp luật.

B. sử dụng pháp luật.

C. thi hành pháp luật.

D. áp dụng pháp luật.

Câu 8. Trường hợp nào dưới đây thuộc hình thức áp dụng pháp luật?

A. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ.

B. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật cho phép.

C. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật quy định phải làm.

D. Cá nhân, tổ chức không làm những việc pháp luật cấm.

Câu 9. Trong các tình huống sau, đâu là hành vi thi hành pháp luật?

A. Doanh nghiệp đóng thuế cho nhà nước theo quy định của pháp luật.

B. Anh G làm hồ sơ đăng ký thành lập công ty kinh doanh may mặc.

C. Doanh nghiệp X không xả nước thải chưa qua xử lý ra môi trường.

D. Công an môi trường xử phạt doanh nghiệp P vì xả nước thải chưa xử lý ra môi trườn

Câu 10. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý có nghĩa là công dân

A. ở bất kì độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.

B. vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều bị hạ bậc lương.

C. vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.

D. vi phạm do thiếu hiểu biết về pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.

Câu 11. Sự thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả lương, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động được gọi là

A. giao ước lao động.

B. cam kết lao động.

C. thỏa thuận lao động.

D. hợp đồng lao động.

Câu 12. Những quy định của pháp luật về bảo đảm quyền tự do kinh doanh nhằm

A. bảo đảm quyền tự do ngôn luận của công dân.

B. bảo đảm quyền tự do về thân thể của công dân.

C. khơi dậy và phát huy mọi tiềm năng trong xã hội.

D. khơi dậy và phát huy quyền dân chủ của công dân.

Câu 13. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh là:

A. Tiêu thụ sản phẩm.                 

B. Tạo ra lợi nhuận.

C. Nâng cao chất lượng sản phẩm.       

D. Giảm giá thành sản phẩm.

Câu 14. Trường hợp không đúng nào dưới đây người sử dụng lao động không bố trí lao động nữ và làm các công việc?

A. Người sử dụng lao động có quyền sa thải lao động trong mọi trường hợp.

B. Người sử dụng lao động không có quyền sa thải lao động nữ vì lí do kết hôn.

C. Người sử dụng lao động không có quyền sa thải lao động nữ vì nuôi con dưới 12 tháng tuổi.

D. Người sử dụng lao động không có quyền sa thải lao động nữ vì lí do thai sản.

Câu 15. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, quyền sáng tạo là quyền

A. cơ bản của công dân.

B. dân chủ của công dân.

C. quyền phát triển của công dân.

D. bảo đảm và thực hiện quyền bình đẳng của công dân.

Câu 16. Học tập là quyền và cũng là trách nhiệm của

A. nhà nước.

B. xã hội

C. gia đình.

D. công dân.

II. THÔNG HIỂU

Câu 1. Hành vi nào dưới đây là phù hợp với hoạt động bảo vệ môi trường?

A. Vứt rác ra xa nơi ở của mình.

B. Vật nuôi bị chết thì vứt ra sông, suối.

C. Phân loại rác thải để xử lí hiệu quả.

D. Chôn chất độc hại chưa qua xử lí vào đất.

Câu 2. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là các dân tộc

A. thiểu số được ưu tiên phát triển kinh tế.

B. thiểu số được tạo điều kiện phát triển.

C. thiểu được hưởng thụ văn hóa, giáo dục.

D. trong một quốc gia được Nhà nước và Pháp luật tôn trọng, bảo vệ.

Câu 3. Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?

A. Các dân tộc ở Việt Nam đều được tham gia vào bộ máy nhà nước.

B. Nhà nước chỉ quan tâm đầu tư phát triển kinh tế cho dân tộc đa số.

C. Tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số không được sử dụng trong giao tiếp.

D. Chỉ giữ gìn và phát huy truyền thống văn hóa của dân tộc đa số.

Câu 4. Trường hợp nào dưới đây thực hiện đúng nội dung quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?

A. Bắt buộc phải theo một tôn giáo nào đó.

B. Sa thải nhân viên vì không theo đạo Thiên chúa.

C. Chỉ có các cơ sở tôn giáo của đạo Phật được nhà nước bảo hộ.

D. Các tôn giáo khác nhau đều hoạt động theo quy định pháp luật.

Câu 5. Công an chỉ được bắt người trong trường hợp có quyết định của

A. Chủ tịch UBND.                           

B. Thủ trưởng cơ quan.

C. Toà án nhân dân.                           

D. Hội đồng nhân dân.

Câu 6. Bất kỳ ai cũng có quyền được bắt người, khi người đó đang

A. thực hiện hành vi phạm tội.                                  

B. bị nghi ngờ phạm tội.

C. có dấu hiệu thực hiện phạm tội.                

D. chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Bất kỳ ai cũng có quyền bắt người đang bị truy nã.

B. Chỉ có công an mới có quyền bắt người đang bị truy nã.

C. Chỉ có người trên 18 tuổi mới có quyền bắt người.

D. Người chưa từng phạm tội mới có quyền bắt người.

Câu 8. Khẳng định nào sau đây không đúng với quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Công dân được bắt người đang phạm tội quả tang.

B. Bất kỳ ai cũng có quyền bắt người đang bị truy nã.

C. Chỉ có công an mới có quyền bắt người đang bị truy nã.

D. Bất kỳ ai cũng có quyền bắt và giải người đang phạm tội đến cơ quan công an.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 5 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

CÂU

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

THẤP

CAO

1

C

C

B

B

2

D

D

A

A

3

A

A

A

B

4

B

D

A

B

5

B

C

A

 

6

A

A

A

 

7

A

A

C

 

8

A

C

A

 

9

A

D

 

 

10

C

A

 

 

11

D

A

 

 

12

C

D

 

 

13

B

 

 

 

14

A

 

 

 

15

A

 

 

 

16

D

 

 

 

---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Tôn Thất Tùng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF