YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Ngọc Tố

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Ngọc Tố mà HOC247 gửi đến dưới đây giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị thật tốt cho kì thi tốt nghiệp THPT QG sắp tới. Hi vọng với tài liệu, các em sẽ ôn tập kiến thức dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT

NGỌC TỐ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN GDCD

Năm học: 2021 - 2022

Thời gian: 50 phút

1. Đề số 1

Câu 1. Tính quy phạm phổ biến, tính quyền lực bắt buộc chung, tính chặt chẽ về mặt hình thức là…. của pháp luật.

A. đặc điểm      

B. đặc trưng      

C. bản chất  

D. tính chất

Câu 2. Điều lệ Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh:

A. Là văn bản quy phạm xã hội  

B. Là văn bản quy phạm pháp luật                

C. Là văn bản quy phạm đạo đức         

D. Là văn bản hành chính

Câu 3. Học sinh đi học trễ, đây là hành vi....

A. vi phạm đao đức

B. vi phạm pháp luật

C. vi phạm quy tắc         

D. vi phạm nội quy  

Câu 4. Ông An xây nhà lấn chiếm sang phần đất của ông Bình. Trong trường hợp này, ông Bình cần làm gì để bảo vệ quyền lợi của mình?

 A. Viết đơn tố cáo.

B. Viết đơn khiếu nại.

C. Sang chửi bới nhà ông An.                       

D. Sang đập vỡ tường nhà ông An.

Câu 5. Các cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật....

A. cho phép làm         

B. không cho phép làm

C. quy định phải làm              

D. quy định

Câu 6. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm hại tới

A. quan hệ sở hữu và quan hệ gia đình.   

B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.

C. quan hệ kinh tế và tình cảm.                

D. quan hệ tài sản và tình cảm.

Câu 7. Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật

A. qui định phải làm.                               

B. qui định.

C. cho phép làm.                                      

D. không cho phép làm.

Câu 8. Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội nhưng không phải chịu trách nhiệm hình sự là

A. người chưa thành niên.                        

B. người trên 80 tuổi.

C. phụ nữ mang thai.                               

D. người bị bệnh tâm thần.

Câu 9. Anh A không buôn bán, tàng trữ và sử dụng các chất ma túy. Trong trường hợp này anh A đã

A. thi hành pháp luật.                              

B. không tuân thủ pháp luật.

C. sử dụng pháp luật.                               

D. tuân thủ pháp luật.

Câu 10. Ông A là người có thu nhập cao, hàng năm ông đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã

A. áp dụng pháp luật.                              

B. thi hành pháp luật.

C. tuân thu pháp luật.                              

D. sử dụng pháp luật.

Câu 11. Quyền và nghĩa vụ của công dân được Nhà nước quy định trong....

A. Hiến pháp              

B. Hiến pháp và luật

C. luật Hiến pháp       

D. luật và chính sách

Câu 12. Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau thì phải chịu trách nhiệm pháp lý....

A. như nhau               

B. bằng nhau

C. ngang nhau

D. có thể khác nhau

 

Câu 13. Vì sao giữa các công dân phải có sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lý?

A. Là điều kiện đảm bảo để công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

B. Là điều kiện đảm bảo để công dân bình đẳng về quyền và trách nhiệm

C. Là điều kiện đảm bảo để công dân bình đẳng về nghĩa vụ và lợi ích

D. Là điều kiện đảm bảo để công dân bình đẳng về lợi ích và bổn phận

Câu 14. Trong tuyển sinh Đại học, cao đẳng, Nhà nước quy định điểm ưu tiên cho các thí sinh người dân tộc thiểu số, con thương binh, liệt sĩ. Vì:

A. Đối xử bình đẳng về quyền và cơ hội học tập

B. Bản chất tốt đẹp của nhà nước ta

C. Số phận thiệt thòi hơn

D. Tìm kiếm nhân tài

Câu 15. Bình bẳng trong quan hệ giữa vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây?

A. Quan hệ với họ hàng nội, ngoại     

B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội

C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản

D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống

Câu 16. Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là:

A. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng.

B. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.

C. Người chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.

D. Người vợ chịu trách nhiệm về việc nuôi dạy con cái.

Câu 17. Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.

B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.

C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.

D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.

Câu 18. Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh?

A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.

B. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.

C. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.

D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.

Câu 19. Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ

A. nhân thân.

B. tài sản chung.

C. tài sản riêng.

D. tình cảm.

Câu 20. Để tìm việc làm phù hợp, anh H có thể căn cứ vào quyền bình đẳng

A. trong tuyển dụng lao động.

B. trong giao kết hợp đồng lao động.

C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.

D. tự do lựa chọn việc làm.

Câu 21. Tôn giáo nào sau đây ra đời ở Việt Nam?

A. Đạo cao đài.

B. Đạo tin lành   

C. Đạo phật.

D. Đạo thiên chúa

Câu 22. “Là cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc, thúc đẩy tình đoàn kết gắn bó của nhân dân VN, tạo thành sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc ta trong công cuộc xây dựng đất nước.” Là ý nghĩa của

A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.

B. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo

C. quyền tự do hoạt động tín ngưỡng.

D. quyền bình đẳng giữa các tín ngưỡng

Câu 23. Quyền tự do về thân thể và tinh thần thực chất là :

A. Quyền được pháp luật bảo hộ sức khỏe và tính mạng

B. Quyền được pháp luật bảo hộ nhân phẩm và danh dự

C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

D. Quyền được sống và được làm người với tư cách là thành viên của xã hội

Câu 24.  T đã tự ý mở điện thoại của H ra đọc tin nhắn. Hành vi này của T đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.

B. Quyền tự do dân chủ của công dân.

C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại của công dân.

D. Quyền tự do ngôn luận của công dân.

Câu 25. B và T là bạn thân, học cùng lớp với nhau. Khi giữa hai người nảy sinh mâu thuẫn, T đã tung tin xấu, bịa đặt về B trên facebook. Nếu là bạn học cùng lớp của T và B, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào sau đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?

A. Coi như không biết vì đây là việc riêng của T.

B. Khuyên T gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm nhân phẩm, danh dự của người khác.

C. Khuyên B nói xấu lại T trên facebook.

D. Chia sẻ thông tin đó trên facebook

Câu 26. Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ  máy nhà nước càng được củng cố là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo

B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo

C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 27. Qui định người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo

B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo

C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 28. Công an bắt người trong trường hợp nào dưới đây thì không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.

B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.

C. Tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.

D. Một người đang bẻ khóa lấy trộm xe máy.

Câu 29. Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp trong bầu cử được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?

A. Bình đẳng, trực tiếp, dân chủ.

B. Trực tiếp, thẳng thắn, tự do.

C. Bình đẳng, tự do, dân chủ, tự nguyện.

D. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín.

Câu 30. Người thuộc trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử?

A. Đang điều trị ở bệnh viện.

B. Đang thi hành án phạt tù .

C. Đang đi công tác ở biên giới, hải đảo.

D. Đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.

Câu 31. "Quyền bầu cử và ứng cử là cơ sở pháp lí - chính trị quan trọng để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình" là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử

B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử

C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

Câu 32. Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng, liên quan đến các quyền và lợi ích cơ bản của công dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở

A. Phạm vi cả nước.

B. Phạm vi cơ sở

C. Phạm vi địa phương.

D. Phạm vi cơ sở và địa phương

Câu 33. Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát dự toán và quyết toán ngân sách xã, phường là

A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện

B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp

C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định

D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra

Câu 34. Ở phạm vi cơ sở, dự thảo qui hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của xã, phường là

A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện

B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp

C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định

D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra

Câu 35. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là cơ sở pháp lý quan trọng để nhân dân tham gia vào hoạt động của bộ máy nhà nước là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

Câu 36. Trong quá trình bầu cử, mỗi lá phiếu có giá trị như nhau thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử?

A. Phổ thông.

B. Bình đẳng.

C. Bỏ phiếu kín.

D. Trực tiếp.

Câu 37. Để nhân dân thực hiện dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp, trước tiên Nhà nước phải ghi nhận các quyền dân chủ của công dân bằng

A. Hiến pháp.

B. Pháp luật.

C. Quy tắc.

D. Quy định.

Câu 38. Quyền học tập, phát triển và sáng tạo của công dân là điều kiện cần thiết để con người phát triển toàn diện, từ đó tạo ra.....to lớn để phát triển kinh tế-xã hội của đất nước.

A. cơ sở.

B. yếu tố.

C. động lực.

D. mục tiêu.

Câu 39. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc, gia đình đều bình đẳng về cơ hội học tập. Ngoài ra, Nhà nước.........cho con em dân tộc thiểu số, người tàn tật được thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập của mình.

A. hạn chế.

B. tạo điều kiện.

C. quan tâm.

D. đặt điều kiện.

Câu 40. Kế thừa quan điểm “Hiền tài là nguyên khí quốc gia“, Nhà nước ta luôn chú ý bồi dưỡng, trân trọng, tôn vinh, sử dụng và đãi ngộ xứng đáng các..........có cống hiến quan trọng cho đất nước.

A. cá nhân.

B. lục lượng.

C. tập thể.

D. nhân tài.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Câu 1 - B

Câu 21 - A

Câu 2- A

Câu 22 - A

Câu 3 - D

Câu 23 - C

Câu 4 - B

Câu 24 - C

Câu 5 – A

Câu 25 - B

Câu 6- B

Câu 26 - A

Câu 7 - C

Câu 27 - B

Câu 8 - D

Câu 28 - D

Câu 9 - D

Câu 29 - D

Câu 10 - B

Câu 30 - B

Câu 11 - B

Câu 31 - A

Câu 12 - A

Câu 32 - A

Câu 13 - A

Câu 33 - C

Câu 14 – A

Câu 34- A

Câu 15 - C

Câu 35- A

Câu 16 - B

Câu 36 - B

Câu 17- A

Câu 37 - A

Câu 18 - B

Câu 38- C

Câu 19 – A

Câu 39- B

Câu 20 - D

Câu 40 - D

2. Đề số 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT NGỌC TỐ- ĐỀ 02

Câu 1. Để quản lý xã hội, Nhà nước đã ban hành hệ thống quy tắc xử sự chung đó gọi là:

A. Chính sách.                    

B. Cơ chế.                            

C. Pháp luật.                        

D. Đạo đức.

Câu 2. Hiến pháp hiện hành của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam là hiến pháp năm:

A. 2013.                                

B. 2016.                                

C.1992.                                 

D. 1980.

Câu 3. Quốc hiệu (tên nước) đầy đủ của Việt Nam hiện nay là:

A. Việt Nam dân chủ Cộng hòa.                                      

B. Cộng hòa nhân dân Việt Nam.

C. Việt Nam xã hội chủ nghĩa.                                         

D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Câu 4. Luật “cơ bản” của Nhà nước có hiệu lực pháp lý cao nhất gọi là:

A. Luật Hình sự.                 

B. Luật Hành chính.                          

C. Hiến pháp.                       

D. Luật Dân sự.

Câu 5. Pháp luật có vai trò thế nào đối với công dân:

A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.                           

B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.

C. Bảo vệ lợi ích của công dân.                                                       

D. Bảo vệ mọi nhu cẩu của công dân.

Câu 6. Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái:

A. Hiến pháp.                      

B. Bộ luật Hình sự.            

C.Bộ luật Dân sự.               

D. Bộ luật Lao động.

Câu 7. Theo quy định của pháp luật thì cơ quan nào có thẩm quyền quyết định hủy việc đăng ký kết hôn trái pháp luật

A. Ủy ban nhân dân phường, xã.                                    

B. Ủy ban nhân dân quận, huyện,

C. Tòa án.                                                                            

D. Phòng tư pháp.

Câu 8. Tòa án căn cứ vào pháp luật để ra một bản án là:

A. Công bổ pháp luật.                                                       

B. Vận dụng pháp luật,

C.Căn cứ pháp luật.                                                           

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 9. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là:

A. Sử dụng pháp luật.                                                        

B. Thi hành pháp luật,

C. Tuân thủ pháp luật.                                                      

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 10. Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là:

A. Sử dụng pháp luật.                                                        

B. Thi hành pháp luật,

C. Tuân thủ pháp luật.                                                      

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 11. Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư là điều ước quốc tế thuộc nội dung nào?

A. Điều ước quốc tế về quyền con người.                                      

B. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.

C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.                                                   

D. Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.

Câu 12. Hiệp định thương mại Việt Nam - Nhật Bản là điểu ước quốc tế thuộc nội dung nào?

A. Điều ước quốc tế về quyển con người.                                      

B. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị,

C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.                                                   

D. Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.

Câu 13. Số điện thoại báo cháy khẩn cấp là

A. 113                                   

B. 114                                   

C. 115                                   

D. 116

Câu 14. Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ là điều ước quốc tế thuộc nội dung nào?

A. Điều ước quốc tế về quyền con người.                                      

B. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị,

C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.                                                   

D. Điều ước quốc tế vể hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.

Câu 15.Công ước về loại trừ các hình thức phân biệt chủng tộc là điều ước quốc tế thuộc nội

dung nào?

A. Điều ước quốc tế về quyền con người.                                      

B. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị,

C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.                                                   

D. Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.

Câu 16. Liên hiệp quốc ra Tuyên ngôn toàn thế giới về quyền con người vào năm bao nhiêu?

A. Năm 1945                       

B. Năm 1946                       

C. Năm 1948                       

D. Năm 1950

Câu 17. Việt Nam phê chuẩn Công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em vào năm bao nhiêu?

A. Năm 1990                       

B. Năm 1991                       

C. Năm  1992                      

D. Năm  1993

Câu 18. Quốc hội nước ta đã ban hành luật Biên giới quốc gia vào năm nào?

A. Năm 2000                       

B. Năm 2001                       

C. Năm  2002                      

D. Năm  2003

Câu 19. Việt Nam đã trở thành thành viên của diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái bình dương (APEC) vào năm nào?

A. Năm 1998                       

B. Năm 1999                       

C. Năm  2000                      

D. Năm  2001

Câu 20. “Điều ước quốc tế song phương” nghĩa là gì?

A. Là điều ước quốc tế có từ 3 nước hoặc tổ chức quốc tế trở lên ký kết hoặc tham gia.

B. Là điều ước quốc tế có hai nước hoặc tổ chức quốc tế kỷ kết.

C. Là những điều mà hai quốc gia mong muốn được thực hiện cùng nhau.

D. Cả ba phương án trên.

Câu 21. Khi thực hiện hoạt động kinh doanh, người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?

A. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.

B. Sản xuất mặt hàng mà Nhà nước yêu cẩu.

C. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 22. Pháp luật vể bảo vệ phát triển rừng nghiêm cấm hành vi nào dưới đây?

A. Tự ý chặt phá, khai thác rừng trong khu bảo tồn thiên nhiên.

B. Khai thác, kinh doanh các loài gỗ quý.

C. Kinh doanh động vật hoang dã, quý hiếm.

D. Chuyển đổi mục đích sử dụng rừng.

Câu 23. Pháp luật về phát triển văn hóa gồm nội dung nào dưới đây?

A. Phòng, chống tệ nạn xã hội.

B. Dân số và giải quyết việc làm.

C. Giữ gìn, phát huy truyền thống văn hóa của dân tộc.

D. Xóa đói, giảm nghèo.

Câu 24. Ý kiến nào dưới đây là đúng?

A. Pháp luật có vai trò làm ổn định nển kinh tế đất nước, mà nền kinh tế đất nước sẽ phát triển bển vững.

B. Pháp luật góp phân bảo vệ môi trường, mà môi trường được bảo vệ thì

sẽ phát triển bền vững.

C. Pháp luật góp phần làm tăng trưởng và phát triển kinh tế, là điều kiện cho phát triển bền vững đất nước.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 25. Hành vi nào bị nghiêm cấm trong luật bảo vệ môi trường dưới đây?

A. Buôn bán và vận chuyển chất ma túy.

B. Nhập khẩu, quá cảnh động vật chưa qua kiểm dịch.

C. Trồng rừng.        

 D. Chặt cằy.

Câu 26: Hành vi nào không bị cấm trong luật bảo vệ môi trường dưới đây?

A. Phá hoại, khai thác trái phép nguồn tài nguyên thiên nhiên.

B. Gây tiếng ồn, độ rung vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường.

C. Thải khói, bụi, khí có chất hoặc mùi độc hại vào không khí.    

D. Chặt cây

Câu 27. Trong các quyền sau, quyền nào là không phải quyền của doanh nghiệp trong luật Doanh nghiệp?

A. Tự chủ kinh doanh    

B. Tuyển dụng, thuê và sử dụng lao động theo yêu cầu kinh doanh

C. Kinh doanh xuẩt khẩu, nhập khẩu     

D. Đóng thuế

Câu 28. Trong các cơ sở kinh doanh sau, cơ sở nào được miễn, giảm thuế theo như luật Doanh nghiệp năm 2008?

A. Doanh nghiệp thành lập mới hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo.

B. Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đẩu tư thuộc lĩnh vực sản xuất sản phẩm phần mềm

C. Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đẩu tư thuộc lĩnh vực sản xuất may mặc, dệt kim

D. Doanh nghiệp thành lập mới hoạt động trong lĩnh vực y tế 

Câu 29. Nghĩa vụ nào sau đây không thuộc những nghĩa vụ trong kinh doanh?

A. Tuân thủ các quy định trong kinh doanh.                    

B. Bảo vệ môi trường.

C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.                          

D. Nộp thuế đẩy đủ theo quy định của pháp luật.

Câu 30. Những ai được phép thành lập và quản lý doanh nghiệp?

A. Sỹ quan, hạ sỹ quan.

B. Người chưa thành niên.

C. Công nhân quốc phòng trong các cơ quan công an.

D. Những người đang làm việc trong cơ quan nhà nước.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 2 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Câu 1- C

Câu 21- A

Câu 2- A

Câu 22- A

Câu 3- D

Câu 23- C

Câu 4-C

Câu 24- C

Câu 5- B

Câu 25- B

Câu 6- A

Câu 26- D

Câu 7- C

Câu 27- D

Câu 8- D

Câu 28 - C

Câu 9- B

Câu 29- A

Câu 10-C

Câu 30- D

Câu 11- D

Câu 31- C

Câu 12- D

Câu 32- B

Câu 13- B

Câu 33- A

Câu 14- A

Câu 34- D

Câu 15- A

Câu 35- B

Câu 16- C

Câu 36- D

Câu 17- A

Câu 37- A

Câu 18- D

Câu 38- B

Câu 19- A

Câu 39- C

Câu 20- B

Câu 40 - D

3. Đề số 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT NGỌC TỐ- ĐỀ 03

Câu 1. Việc cộng điểm thi tốt nghiệp và đại học, cao đẳng theo khu vực thể hiện điều gì?

A. Sự thiên vị dành cho các vùng miền khác nhau.                            

B.Sự bình đẳng.

C. Sự tôn trọng khi chênh lệch vùng miền.

D. Sự thoải mái trong tâm lý của người dân ở các vùng miền khác nhau.

Câu 2. Tại sao mọi công dân cần phải được bình đẳng trước pháp luật?

A. Vì Bác Hồ nói như vậy.                                                       

B. Vì mọi công dân đều như nhau.

C. Vì Nhà nước yêu cầu như vậy.

D.Vì chỉ có bình đẳng trước pháp luật thì xã hội mới phát triển theo hướng tiến bộ và văn minh hơn.

Câu 3. Quyền và nghĩa vụ của công dân được Nhà nước quy định trong.

A. Hiến pháp.                   

B. Hiến pháp và luật.      

C. Luật Hiến pháp.         

D. Luật và chính sách.

Câu 4. Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí

A. như nhau.                    

B. ngang nhau.                

C. bằng nhau                   

D. có thể khác nhau.

Câu 5.  Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi.

A. dân tộc, giới tính, tôn giáo.                

B. thu nhập, tuổi tác, địa vị.   

C.dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.                     

D. dân tộc, độ tuổi, giới tính.

Câu 6.  Không có pháp luật, xã hội sẽ không?

A. Dân chủ và hạnh phúc                                       

B. Trật tự và ổn định

C. Hòa bình và dân chủ                                          

D. Sức mạnh và quyền lực

Câu 7.  Xã hội Việt Nam đã trải qua các chế độ xã hội nào dưới đây?

A. Chủ nô, phong kiến, tư hữu, xã hội chủ nghĩa

B.Phong kiến, chủ nô, tư sản, xã hội chủ nghĩa

C. Chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản, xã hội chủ nghĩa

D. Chiếm hữu nô lệ, chủ nô, tư bản, xã hội chủ nghĩa

Câu 8.  Văn bản nào dưới đây không mang tính pháp luật?

A. Hiến pháp.           

B. Nội quy.                                  

C.Nghị quyết.                                                                         

D. Pháp lệnh.

Câu 9.  Trong các quy tắc dưới đây, quy tắc nào là quy phạm pháp luật?

A. Anh chị em trong gia đình phải yêu thương lẫn nhau.

B. Giúp đỡ người già khi qua đường.

C.Gặp đèn đỏ khi qua đường phải dừng lại.

D. Giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà.

Câu 10.  Người nào tuy có điểu kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến tính

mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì.

A. Vi phạm pháp luật hành chính.                          

B. Vi phạm pháp luật hình sự.

C. Vi phạm pháp luật dân sự.                                   

D. Vi phạm quy tắc đạo đức.

Câu 11.  Điều nào sau đây thể hiện sự bất bình đẳng giữa các dân tộc?

A. Tất cả mọi người dân đủ điều kiện trong nước Việt Nam đều được đi bầu cử.

B.Tất cả các em học sinh đi học đều phải đóng học phí như nhau.

C. Tất cả mọi người dân đều được Nhà nước tạo điều kiện để được đi học.

D. Cộng điểm thi tốt nghiệp cho học sinh vùng dân tộc và miền núi.

Câu 12.  Điều nào sau đây thể hiện sự bất bình đẳng giữa các tôn giáo?

A. Đa số người dân Việt Nam theo đạo phật.

B. Dù theo bất cứ tôn giáo nào, bạn cũng sẽ được ứng cử trong các đợt bẩu cử.

C. Tất cả các gia đình đều phải có bàn thờ tổ tiên

D. Các tôn giáo ít người cũng được tôn trọng như tôn giáo nhiều người

Câu 13.  Mục đích của việc bình đẳng giữa các tôn giáo?

A.Tăng tinh thần đoàn kết dân tộc.

B. Giúp cho các tôn giáo ít người trở nên đông người hơn.

C. Thúc đẩy kinh tế phát triển.

D. Tăng tinh thẩn đoàn kết giữa các dân tộc thiểu số.

Câu 14.  Điều nào dưới đây thể hiện sự bất bình đẳng giữa các dân tộc?

A. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình.

B. Các dân tộc có quyền giữ gìn bản sắc dân tộc của mình.

C.Các dân tộc thiểu số có quyền duy trì mọi phong tục, tập quán riêng của mình.

D. Người dân tộc thiểu số được hưởng chính sách ưu tiên trong giáo dục và đào tạo.

Câu 15.  Nội dung chính sách pháp luật nào dưới đây nói về quyền bình đẳng giữa các dân tộc?

A. Tạo điều kiện để các dân tộc thiểu số duy trì mọi phong tục, tập quán riêng.

B. Xóa bỏ những nét văn hóa cổ hủ, lạc hậu của dân tộc.

C.Nghiêm cấm mọi hành vi kỳ thị, chia rẽ dân tộc.

D. Phát huy truyền thống, bản sắc văn hóa tốt đẹp của dân tộc.

Câu 16.  Trong hoạt động ngoại khóa của một trường Dân tộc nội trú. Học sinh được khuyến khích mặc những bộ trang phục đặc sắc của dân tộc mình để hát, múa, biểu diễn những tác phẩm nghệ thuật mang đậm nét văn hóa của dân tộc mình. Điều này thể hiện?

A.Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.

B. Bản sắc dân tộc, không thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc.

C. Chủ trương khuyến khích văn hóa, văn nghệ.

D. Sự độc quyền của một dân tộc.

Câu 17.  Chính sách khuyến khích giáo viên ở đồng bằng lên miền núi dạy học nhằm mục đích gì?

A. Giúp các giáo viên đồng bằng tăng thêm thu nhập.

B. Tạo điều kiện để nâng cao tri thức cho nhân dân tại các vùng có trình độ dân trí chưa cao.

C. Các dân tộc miền núi đoàn kết với nhau hơn.

D. Xóa đói, giảm nghèo cho các vùng dân tộc thiểu số.

Câu 18.  Quyền bất khả xâm phạm về thân thể có nghĩa là.

A. Trong mọi trường hợp, không ai có thể bị bắt.

B. Công an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội.

C. Chỉ được bắt người khi có lệnh bắt người của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

D. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của tòa án.

Câu 19.  Các quyển tự do cơ bản của công dân là các quyền được ghi nhận trong Hiến pháp và luật,

quy định mối quan hệ giữa.

A. Công dân với công dân.                                                                   

B, Nhà nước với công dân.

C. A và B đều đúng.                                                                                

D. A và B đểu sai

Câu 20.  Bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành.

A. Khi có căn cứ để cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc

tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.

B. Khi có người chính mắt trông thấy và xác nhận đúng là người đã thực hiện tội phạm mà xét

thấy cần bắt ngay để người đó không trốn.

C.Khi thấy ở người hoặc tại chỗ ở của một người nào đó có dấu vết của tội phạm và xét thấy cẩn

ngăn chặn ngay việc người đó trốn.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 21.  Khẳng định nào dưới đây là Sai về quyền được pháp luật bảo vệ về danh dự và nhân phẩmcủa công dân?

A. Không ai được làm thiệt hại đến nhân phẩm, danh dự của người khác.

B. Không ai được làm thiệt hại đến uy tín của người khác.

C. Không ai được phê bình gay gắt đối với người khác.

D. Không ai được mắng nhiếc, mạt sát người khác.

Câu 22.  Pháp luật cho phép khám chỗ ở trong trường hợp nào dưới đây?

A. Nghi ngờ chỗ ở, địa điểm của người nào đó có đồ vật, tài liệu liên quan đến vụ án.

B.Có căn cứ để khẳng định chỗ ở, địa điểm của một người có tài liệu liên quan đến vụ án.

C. Nghi ngờ người nào đó đang thực hiện tội phạm.

D. Nghi ngờ chỗ ở, địa điểm của một người có công cụ, phương tiện để thực hiện tội phạm.

Câu 23.  Pháp luật cho phép khám chỗ ở trong trường hợp nào dưới đây?

A. Nghi ngờ người nào đó đang thực hiện tội phạm.

B.Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn tránh ở đó.

C.Có căn cứ để khẳng định chỗ ở và địa điểm của một người có tiền.

D. Có căn cứ để khẳng định chỗ ở và địa điểm của một người có dao, búa, rìu.

Câu 24.  Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là sai về quyền bất khả xâm phạm về thân thểcủa công dân?

A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.

B.Bắt người là vi phạm pháp luật.

C.Trong trường hợp cần thiết, có thể bắt và giam giữ người nhưng phải theo đúng quy định củapháp luật.

D. Chỉ được bắt người trong trường hợp được pháp luật cho phép.

Câu 25.  Công dân có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng cách nào?

A. Trực tiếp phát biểu ý kiến trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học, khu dân cư nơi mình cư trú.

B. Tự do phát biểu ở bất cứ nơi nào về bất cứ điểu gì mà mình thích.

C. Tập trung đông người để phản đối việc làm sai trái của chính quyền địa phương.

D. Phát tờ rơi trên các ngã tư đường phố.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 3 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Câu 1 -   B

Câu 21 -  C

Câu 2 -  D

Câu 22 -  B

Câu 3 -  B

Câu 23 -  B

Câu 4 - A

Câu 24 -  B

Câu 5 -  C

Câu 25 -  A

Câu 6 -  B

Câu 26 -   B

Câu 7 -  B

Câu 27 -  A

Câu 8 -  B

Câu 28  -  B

Câu 9 -  C

Câu 29 -  C

Câu 10 -  B

Câu 30 -  A

Câu 11 -  B

Câu 31 -  D

Câu 12 -  C

Câu 32 - C

Câu 13 -  A

Câu 33 -  B

Câu 14 -  C

Câu 34 -  A

Câu 15 -  C

Câu 35 -  A

Câu 16 -  A

Câu 36 -  A

Câu 17 -  B

Câu 37 -  B

Câu 18 -  C

Câu 38 -  D

Câu 19 -  C

Câu 39 -  D

Câu 20 -  D

Câu 40 -  C

4. Đề số 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT NGỌC TỐ- ĐỀ 04

Câu 1.  Pháp luật mang đặc trưng nào dưới đây?

A. Tính quy phạm phổ biến.       

B. Tính cơ bản.

c. Tính hình thức.                         

D. Tính xã hội.

Câu 2.  Cơ quan, tổ chức duy nhất nào có quyền ban hành và đảm bảo thực hiện pháp luật?

A. Các cơ quan nhà nước.            

B. Quốc hội

C. Chính phủ.                              

D. Nhà nước.

Câu 3.  Luật nào là luật cơ bản của Nhà nước?

A. Lụật kinh tế.  

B. Luật chính trị.      

C.Hiến pháp.                 

D. Luật đối ngoại.

Câu 4.  Tại sao nói pháp luật mang bản chất giai cấp?

A. Vì pháp luật là của một giai cấp xây dựng nên.

B. Vì pháp luật đại diện cho toàn bộ các giai cấp trong xã hội.

C. Vì pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội

D. Vì pháp luật do Nhà nước, đại diện cho giai cấp cầm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện

Câu 5.  Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đâu?

A. Từ con người.                                  

B.Từ thực tiễn đời sống xã hội.

C. Từ các mối quan hệ xã hội.             

D. Từ chuẩn mực xã hội.

Câu 6.  Chị A đã phát hiện ra hành vi giết người của anh B và tố cáo anh B, trong trường hợp này chị A đã?

A. Sử dụng pháp luật.                 

B. Thi hành pháp luật,

C. Tuân thủ pháp luật.                

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 7.  Công ty X ra quyết định tiếp nhận chị Y làm nhân viên của công ty, điều này thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

A. Sử dụng pháp luật.                  

B. Thi hành pháp luật,

C. Tuân thủ pháp luật.                

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 8.  Pháp luật có quy định thanh niên đủ 18 tuổi trở lên đến 25 tuổi phải đi Nghĩa vụ quân sự nếu như được triệu tập. Hưng có giấy gọi của cơ quan chính quyền và đã tham gia nghĩa vụ đầy đủ, như vậy Hưng đã?

A. Sử dụng pháp luật.    

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.   

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 9.  Pháp luật nước Việt Nam quy định người đủ từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm về mọi hành vi vi phạm pháp luật của mình?

A. Từ 14 tuổi trở lên.         

B.Từ 16 tuổi trở lên.

C. Từ 18 tuổi trở lên.        

D. Từ 19 tuổi trở lên.

Câu 10.  Vi phạm hình sự là

A. hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.  

B.hành vi nguy hiểm cho xã hội.

C.hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.         

D. hành vi đặc biệt nguy hiểm cho

Câu 11.  Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình?

A.Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.

B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.

C.Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.

D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.

Câu 12.  Điều nào sau đây không phải là mục dích của hôn nhân

A. xây dựng gia đình hạnh phúc.

B. củng cố tình yêu lứa đôi.

C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình.

D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước.

Câu 13.  Bình bẳng trong quan hệ vợ chổng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây?

A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.

B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.

C.Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.

D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.

Câu 14.  Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng giữa anh chị em trong gia đình.

A.đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ.

B. không phân biệt đối xử giữa các anh chị em.

C.yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.

D. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.

Câu 15.  Mối quan hệ trong gia đình bao gồm những mội quan hệ cơ bản nào?

A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.

B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.

C.Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.

D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.

Câu 16.  Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là.

A. người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.

B. công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.

C.Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.

D. Chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con.

Câu 17.  Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là.

A. Chỉ có người vợ mới có nghĩa vụ kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái.

B. Chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con.

C. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.

D. người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.

Câu 18.  Thời gian làm việc của người cao tuổi được quy định trong luật lao động là.

A. không được quá 4 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.

B. không được quá 5 giờ một ngày hoặc 30 giờ một tuần.

C. không được quá 6 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.

D. không được quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuần.

Câu 19.  Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động?

A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.

B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.

C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.

D. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.

Câu 20.  Điểu 34, Luật hôn nhân và gia đình năm 2000 khẳng định.  “cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con”. Điều này phù hợp với.

A. Quy tắc xử sự trong đời sống xã hội.                   

B. Chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thẩn của con người.

C. Nguyện vọng của mọi công dân.                

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 4 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Câu 1- A

Câu 21 - A

Câu 2- D

Câu 22- B

Câu 3- C

Câu 23- A

Câu 4- D

Câu 24- B

Câu 5- B

Câu 25 - A

Câu 6- A

Câu 26 - B

Câu 7- D

Câu 27 - B

Câu 8- B

Câu 28 - D

Câu 9- B

Câu 29 - D

Câu 10- B

Câu 30 - D

Câu 11- A

Câu 31- C

Câu 12- D

Câu 32 - D

Câu 13- C

Câu 33 - B

Câu 14- A

Câu 34- B

Câu 15 - D

Câu 35- D

Câu 16- C

Câu 36 - C

Câu 17- C

Câu 37 - B

Câu 18- D

Câu 38- A

Câu 19- C

Câu 39- C

Câu 20 - B

Câu 40 - A

5. Đề số 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT NGỌC TỐ- ĐỀ 05

Câu 81: Theo quy định của pháp luật, nhân dân thực thi hình thức dân chủ trực tiếp thông qua quyền

A. khiếu nại, tố cáo.                B. tự do ngôn luận.    

C. bầu cử, ứng cử.                  D. độc lập phán quyết.

Câu 82: Công dân thực hiện quyền ứng cử bằng hình thức tự ứng cử và được

A. bí mật tranh cử.                  B. tác động đề cử.      

C. nhờ người tuyển cử.           D. giới thiệu ứng cử.

Câu 83: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nào dưới đây có thẩm quyền ra quyết định hoặc phê chuẩn lệnh bắt, giam và giữ người?

A. Quốc hội.                            B. Chính phủ. 

C. Viện kiểm sát.                    D. Ủy ban nhân dân.

Câu 84: Theo quy định của pháp luật, mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của mọi công dân phụ thuộc vào

A. niềm tin của mọi người.

B. thói quen của cá nhân.

C. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh của mọi người.

D. nhu cầu xã hội.

Câu 85: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh?

A. Cấp vốn cho mọi doanh nghiệp.    B. Tích cực tìm kiếm khách hàng.

C. Khuyến khích phát triển lâu dài.    D. Chủ động mở rộng sản xuất.

Câu 86: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả thị trường thường

A. cao hơn giá trị sử dụng.     B. đối lập giá trị sản phẩm.

C. thấp hơn giá trị hàng hóa.  D. ngang bằng giá trị cá biệt.

Câu 87: Ở phạm vi cơ sở, quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân không được thực hiện theo cơ chế

A. dân bàn.                  B. dân kiểm tra.         

C. dân làm.                  D. dân quản lí.

Câu 88: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc nào dưới đây?

A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.

B. Dân chủ, công bằng, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử.

C. Dân chủ, tự do, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.

D. Dân chủ, công bằng, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.

Câu 89: Công dân vi phạm pháp luật dân sự khi thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Giao hàng không đúng hợp đồng.  B. Từ chối di sản thừa kế.

C. Chủ động thay đổi giới tính.          D. Cải chính thông tin cá nhân.

Câu 90: Theo quy định của pháp luật, thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc là điều kiện để khắc phục sự chênh lệch về

A. phong tục tập quán.                        B. trình độ phát triển. 

C. nghi lễ tôn giáo.                             D. thói quen vùng miền.

Câu 91: Hành vi nào dưới đây không vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân?

A. Đe dọa giết người.             B. Giải cứu con tin.    

C. Tra tấn tội phạm.                D. Đầu độc nạn nhân.

Câu 92: Thành phần kinh tế nào dưới đây cùng với kinh tế nhà nước ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân?

A. Kinh tế tập thể.                  B. Kinh tế tư nhân.

C. Kinh tế tư bản nhà nước.   D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 93: Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của

A. giáo hội.                             B. pháp luật.

C. chính quyền địa phương.   D. tổ chức tôn giáo.

Câu 94: Theo quy định của pháp luật, trong những trường hợp cần thiết, việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của công dân chỉ được tiến hành bởi

A. lực lượng bưu chính viễn thông.    B. đội ngũ phóng viên báo chí.

C. nhân viên chuyển phát nhanh.       D. người có thẩm quyền.

Câu 95: Công dân khi vi phạm pháp luật hình sự thì phải chấp hành hình phạt theo quyết định của

A. Viện kiểm sát nhân dân.    B. Ủy ban nhân dân.

C. Cơ quan điều tra.                D. Tòa án nhân dân.

Câu 96: Công dân không vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự khi tự ý thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Tung tin để hạ uy tín người khác.  B. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.

C. Tiết lộ bí mật đời tư người khác.   D. Bảo mật danh tính cá nhân.

Câu 97: Dựa vào nội dung nào dưới đây của pháp luật để công dân có thể thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình?

A. Đặc trưng của pháp luật.    B. Vai trò của pháp luật.

C. Chức năng của pháp luật.  D. Bản chất của pháp luật.

Câu 98: Hình thức thực hiện pháp luật nào mà chủ thể có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền được pháp luật cho phép theo ý chí của mình?

A. Thi hành pháp luật.                        B. Áp dụng pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.                        D. Sử dụng pháp luật.

Câu 99: Học sinh Trung học phổ thông đạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi chọn học sinh giỏi Quốc gia được tuyển thẳng vào Đại học là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Bình đẳng.                          B. Học tập.                 

C. Được phát triển.                 D. Sáng tạo.

Câu 100: Nghi ngờ con trai anh T là V lấy trộm điện thoại của mình nên chị H bắt nhốt V để tra khảo. Chị H không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Áp dụng pháp luật.             B. Tuân thủ pháp luật.           

C. Sử dụng pháp luật.             D. Thi hành pháp luật.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 5 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

81

A

82

D

83

C

84

C

85

A

86

C

87

D

88

A

89

A

90

B

91

B

92

A

93

B

94

D

95

D

96

D

97

B

98

D

99

C

100

B

101

C

102

C

103

A

104

C

105

B

106

C

107

A

108

C

109

D

110

B

111

D

112

A

113

B

114

A

115

A

116

B

117

D

118

B

119

D

120

C

---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Ngọc Tố. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF