YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Dưỡng Điềm

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Dưỡng Điềm gồm phần đề và đáp án giải chi tiết. Được HOC247 biên tập và tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm bài chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT

DƯỠNG ĐIỀM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CỦA MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2018 so với năm 2010?

A. Cà phê tăng, cao su tăng.

B. Cà phê giảm, điều giảm

C. Cao su tăng, điều tăng.

D. Cao su giảm, cà phê giảm.

Câu 42: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh

A. chuyên canh lúa và cây dược liệu

B. trồng cây công nghiệp cận nhiệt.

C. khai thác và nuôi trồng thủy sản

D. khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.

Câu 43: Lãnh thổ nước ta

A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển

B. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.

C. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo

D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam.

Câu 44: Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành

A. phân bố tập trung ở vùng núi.

B. có đông đảo lao động kĩ thuật.

C. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại.

D. có các hoạt động rất đa dạng.

Câu 45: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có

A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.

B. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.

C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.

D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.

Câu 46: Hoạt động nhập khẩu của nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều ở các địa phương.

B. hoàn toàn phụ thuộc kinh tế tư nhân.

C. chỉ tập trung vào mặt hàng tiêu dùng.

D. ngày càng có sự mở rộng thị trường.

Câu 47: Thế mạnh để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. có sông ngòi dày đặc, nền nhiệt ổn định.

B. nhiều khu rừng ngập mặn, cửa sông lớn.

C. có ngư trường trọng điểm, giàu sinh vật.

D. nhiều vùng bãi triều, đầm phá khá rộng.

Câu 48: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh

A. khai thác và chế biến bôxit, nhiệt điện.

B. trồng cây công nghiệp lâu năm, du lịch.

C. lúa gạo và các loại hoa màu, thủy điện.

D. khai thác và chế biến thủy sản, cơ khí.

Câu 49: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú.

B. vùng đồi rộng, có đồng bằng giữa núi.

C. đất feralit rộng, có các cao nguyên lớn.

D. có nhiều sông suối, nguồn nước dồi dào.

Câu 50: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

(Đơn vị: Nghìn người)

Tỉnh

Bắc Ninh

Thanh Hóa

Bình Định

Tiền Giang

Số dân

1247,5

3558,2

1534,8

1762,3

Số dân thành thị

353,6

616,1

475,5

272,9

 

 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?

A. Tiền Giang cao hơn Bình Định.

B. Bình Định thấp hơn Bắc Ninh.

C. Thanh Hóa cao hơn Tiền Giang.

D. Bắc Ninh cao hơn Thanh Hóa.

ĐÁP ÁN

41-A

42-C

43-D

44-A

45-A

46-D

47-A

48-B

49-A

50-C

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Ý nào không phải là đặc điểm của Biển Đông?

A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

B. Tương đối kín

C. Rộng

D. Thuộc chủ quyền hoàn toàn của Việt Nam

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 3: Hướng sản xuất của nền nông nghiệp hàng hóa là 

A. chuyên canh.       B. tự cấp tự túc.          C. đa canh.      D. xen canh.

Câu 4: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất cả nước?

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 5: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa không mang lại thuận lợi gì trong nông nghiệp?

A. Tạo thế mạnh khác nhau giữa các vùng.

B. Sản phẩm nông nghiệp đa dạng.

C. Khả năng xen canh, tăng vụ lớn.

D. Dễ thống nhất mùa vụ chung.

Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, 5 và những kiến thức đã học, hãy cho biết các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây của nước ta lần lượt thuộc các tỉnh nào sau đây?

A. Hà Giang, Kiên Giang, Khánh Hòa, Lai Châu.

B. Hà Giang, Bạc Liêu, Khánh Hòa, Điện Biên.

C. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.

D. Hà Giang, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên.

Câu 7: Loại khoáng sản có giá trị nhất ở đồng bằng sông Hồng là

A. đá vôi, sét, cao lanh.       B. sét, cao lanh và than bùn.

C. sét, cao lanh và dầu mỏ.  D. than nâu và than antraxit.

Câu 8: Cho bảng số liệu sau:

Năm

1970

1997

2005

2025 (dự báo)

Nhóm tuổi

23,9

15,3

13,9

11,7

Dưới 15 tuổi (%)

69,0

69,0

66,9

60,1

Từ 15 – 64 tuổi (%)

7,1

15,7

19,2

28,2

65 tuổi trở lên (%)

104,0

126,0

127,7

117,0

SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI Ở NHẬT BẢN

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng            số liệu trên?

A. Dân số có xu hướng già hóa.

B. Nhật Bản là nước đông dân.      

C. Nhóm tuổi trong độ tuổi lao động chiếm tỉ trọng ngày càng tăng.

D. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng.

Câu 9: Điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp.

B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.

C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.

D. Có biển rộng lớn phía Đông.

Câu 10: Ý nào sau đây không phải là hướng phát triển của ngành chăn nuôi hiện nay ở nước ta?

A. Sản phẩm không qua giết thịt.

B. Sản xuất hàng hóa.

C. Chọn thức ăn chế biến công nghiệp.

D. Hình thức trang trại công nghiệp.

ĐÁP ÁN

1

D

2

B

3

A

4

C

5

D

6

C

7

B

8

C

9

B

10

C

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Điện Biên?

          A. Trà Lĩnh.                       B. Tà Lùng.                       C. Tây Trang.                                         D. Cầu Treo.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tổng diện tích trồng cây công nghiệp lớn nhất?

          A. Tây Ninh.                     B. Khánh Hòa.                   C. Bến Tre.   D. Bình Định.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành chế biến nông sản?

          A. Đà Nẵng.                      B. Nha Trang.                    C. Thanh Hóa.          D. Cần Thơ.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Nha Trang không có ngành nào sau đây?

          A. Đường sữa, bánh kẹo.                                             B. Sản phẩm chăn nuôi.

          C. Rượu, bia, nước giải khát.                                      D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết trong các tuyến đường biển sau đây, tuyến nào có chiều dài lớn nhất?

          A. Hải Phòng - Hồng Công.                                        B. Hải Phòng - Vlađivôxtôc.

          C. TP. Hồ Chí Minh - Xingapo.                                  D. TP. Hồ Chí Minh - Băng Cốc.

Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình?

          A. Ba Bể.                           B. Cúc Phương.                 C. Bái Tử Long.                                           D. Cát Tiên.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây cà phê được trồng ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

          A. Lai Châu.                      B. Điện Biên.                     C. Sơn La.    D. Hòa Bình.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?

          A. Nghi Sơn.                                                                B. Vũng Áng. 

          C. Đông Nam Nghệ An.                                              D. Chân Mây - Lăng Cô.                                    

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

          A. Bình Thuận.                  B. Phú Yên.                       C. Khánh Hòa.  D. Ninh Thuận.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Rạch Giá không có ngành nào sau đây?

          A. Đóng tàu.                      B. Hóa chất, phân bón.

          C. Cơ khí.                         D. Chế biến nông sản.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

A

A

A

B

B

C

B

A

B

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Thứ tự các loại đất xếp theo độ cao địa hình tăng dần là:

A. Đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất phù sa, đất mùn thô.

B. Đất mùn thô, đất mùn, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất phù sa.

C. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thô.

D. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đát feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn.

Câu 42: Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất:

A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia.

B. Trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.

C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.

Câu 43: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ:

A. bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa thu hẹp.

B. ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá.

C. thềm lục địa có đáy nông và có các cửa sông lớn.

D. ven biển có nhiều đảo lớn, nhỏ.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản diện tích toàn tỉnh ở mức trên 50% năm 2007 là:

A. Đà Nẵng, Quảng Ninh, Phú Yên.

B. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Quảng Nam.

C. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau. 

D. Đà Nẵng, Quảng Ninh, Quảng Nam.

Câu 45: Mưa phùn là loại mưa diễn ra

A. vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.

B. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.

C. vào đầu mùa đông ở miền Bắc.

D. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, đô thị có quy mô dân số lớn nhất của vùng Đồng bằng Cửu Long là

A. Long Xuyên.        B. Cần Thơ.    C. Sóc Trăng.  D. TP Hồ Chí Minh.

Câu 47: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải:

A. Đường ô tô và đường biển.

B. Đường biển và đường sắt.

C. Đường ô tô và đường sắt.

D. Đường hàng không và đường biển.

Câu 48: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Tây Nguyên và Nam Bộ vào giữa và cuối mùa hạ là do

A. tín phong bán cầu Bắc.

B. gió mùa Tây Nam.

C. gió tây nam.        

D. bão và áp thấp nhiệt đới.

Câu 49: “Là vùng duy nhất có địa hình núi cao với đầy đủ hệ thống đai cao” là đặc điểm của miền:

A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên và Nam Bộ.

C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

Câu 50: Nhận định nào dưới đây không chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh.

A. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp.

B. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.

C. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước.

D. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi xanh của thế giới.

 

ĐÁP ÁN

41

C

42

C

43

C

44

C

45

D

46

B

47

D

48

B

49

A

50

C

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng núi Tây Bắc nước ta?

A. Núi cao và đồ sộ nhất cả nước.

B. Các dãy núi hướng vòng cung.

C. Gồm nhiều cao nguyên ba dan.

D. Nhiều dãy núi chạy ra sát biển.

Câu 42: Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam không có những đặc điểm nào sau đây?

A. Khối núi Kom Tum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao.

B. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn Đông-Tây.

C. Các cao nguyên badan Plâyku, Mơ Nông, Di Linh khá bằng phẳng độ cao 300-400m

D. Đỉnh Ngọc Linh là đỉnh cao nhất của vùng.

Câu 43: Hướng núi vòng cung của nước ta thể hiện ở vùng núi

A. Đông Bắc

B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.

C. Trường Sơn Bắc và Đông Bắc.

D. Tây Bắc vàTrường Sơn Nam.

Câu 44: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?

A. Do phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi tụ; khai phá từ lâu và biến đổi mạnh.

B. Vùng trong đê không được phù sa bồi tụ, gồm các bậc ruộng cao bạc màu và các ô trũng ngập nước.

C. Chịu tác động mạnh của thủy triều.

D. Rộng khoảng 15 nghìn km2, cao ở rìa tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô.

Câu 45: Cho bảng số liệu:

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TP Hạ Long

17

18

19

24

27

29

29

27

27

27

24

19

TP Vũng Tàu

26

27

28

30

29

29

28

28

28

28

28

27

 

Để vẽ biểu đồ thể hiển diễn biến nhiệt độ các tháng trong năm của TP Hạ Long và TP Vũng Tàu, biểu đồ thích hợp nhất là

A. biểu đồ đường biểu diễn B. biểu đồ cột kết hợp đường

C. biểu đồ cột           D. biểu đồ đường tốc độ tăng trưởng

Câu 46: Đai ôn đới gió mùa trên núi ( độ cao từ 2600m trở lên) không có đặc điểm nào? A. Các loài thực vật ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam phát triển.

B. Chủ yếu đất mùn thô.

C. Nhóm đất feralit chiếm ưu thế.

D. quanh năm nhiệt độ dưới 15 0C

Câu 47: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao ở nước ta là do A. nước ta chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc.

B. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi, nhiệt độ thay đổi theo độ cao.

C. nước ta tiếp giáp với Biển Đông.

D. do vị trí địa lí nước ta quy định.

Câu 48: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết điểm tương đồng về khí hậu giữa Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang là gì?

A. Phân bố mưa đều giữa các tháng.

B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

C. Đều có 3 tháng mùa đông.

D. Mưa tập trung chủ yếu vào thời gian thu - đông.

Câu 49: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa, do A. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.

B. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.

C. đồng bằng nằm ỏ chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.

D. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.

Câu 50: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?

A. Hòa Bình,            B. Phú Thọ      C. Lào Cai.      D. Yên Bái.

ĐÁP ÁN

41

A

42

C

43

B

44

C

45

A

46

C

47

B

48

D

49

A

50

C

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Dưỡng Điềm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON