YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Mỹ Xuyên có đáp án

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Mỹ Xuyên có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT

MỸ XUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QG

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 12

Thời gian: 60 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Tác động chủ yếu của khí hậu có nền nhiệt cao đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta là

A. thâm canh để nâng cao hiệu quả sản xuất.
B. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. trồng được các cây có nguồn gốc cận nhiệt.
D. hệ thống cây trồng và vật nuôi phong phú.

Câu 2: Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo mùn, nhiều cát, ít phù sa chủ yếu do

A. thời tiết ở đây khô hạn và hiện tượng cát lấn.
B. bị xói mòn, rửa trôi trong điều kiện mưa nhiều.
C. đồng bằng ở chân núi nên nhiều cát trôi xuống.
D. biển đóng vai trò chính trong sự hình thành.

Câu 3: Gió Đông Bắc làm cho khí hậu vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta có

A. mưa nhiều vào thu – đông.
B. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
C. thời tiết đầu hạ khô nóng.
D. hai mùa khác nhau rõ rệt.

Câu 4: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

A. cải thiện đời sống nhân dân.
B. xuất khẩu để thu ngoại tệ.
C. tránh lãng phí đất trồng.
D. tận dụng nhân công rẻ.

Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam nước ta có thể diễn ra quanh năm là

A. giá cả phù hợp nhu cầu.
B. có nhiều bãi biển rất đẹp.
C. không có mùa đông lạnh.
D. cơ sở lưu trú khang trang.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ngãi.
B. Phú Yên.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Định.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Vũng Áng.
B. Nhơn Hội.
C. Hòn La.
D. Nghi Sơn.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?

A. Quảng Trị.
B. Lâm Đồng.
C. Gia Lai.
D. Quảng Ngãi.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?

A. Hải Phòng.
B. Thái Nguyên.
C. Phủ Lý.
D. Hòa Bình.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?

A. Sông Gianh.
B. Sông Chu.
C. Sông Con.
D. Sông Mã.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có nhà máy nhiệt điện?

A. Biên Hòa.
B. Tân An.
C. Vũng Tàu.
D. Mỹ Tho.

Câu 13: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất đồi núi ở nước ta là

A. chống nhiễm mặn.
B. đào hố vẩy cá.

C. bón phân thích hợp.
D. cải tạo đất phèn.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn số lượng bò?

A. Phú Thọ.
B. Lạng Sơn.
C. Nghệ An.
D. Bắc Giang.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên nhân phân hóa theo Bắc - Nam của thiên nhiên nước ta?

A. Do tác động của bức chắn địa hình.
B. Do nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ.
D. Do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta?

A. Có các cao nguyên badan xếp tầng.
B. Có nhiều núi cao hàng đầu cả nước.
C. Gồm nhiều dãy núi chạy song song.
D. Hướng núi chủ yếu là vòng cung.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số nước ta hiện nay?

A. Có nhiều dân tộc.
B. Cơ cấu dân số già.
C. Quy mô dân số lớn.
D. Dân số tăng nhanh.

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí nước ta?

A. Nằm trong vùng nghèo khoáng sản.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
C. Nằm trong khu vực kinh tế sôi động.
D. Nằm trên đường di cư của sinh vật.

Câu 19: Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là

A. chất lượng giảm xuống.
B. phân bố đồng đều.
C. trình độ chưa cao.
D. số lượng không lớn.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên nước ta?

A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Mang đến nhiều thiên tai.
C. Nguồn hải sản phong phú.
D. Làm cho khí hậu khô hạn.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

1

B

11

C

2

D

12

C

3

A

13

B

4

B

14

B

5

C

15

B

6

A

16

C

7

D

17

B

8

B

18

A

9

A

19

C

10

A

20

D

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT MỸ XUYÊN - ĐỀ 02

Câu 1: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển dựa vào những điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?

A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.

Câu 2: Việt Nam nằm ở nơi tiếp xúc giữa hai vành đai sinh khoáng và nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều loài động vật, thực vật nên nước ta có

A. nhiều loại gỗ quý trong rừng
B. tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú.
C. đủ các loại khoáng sản chính của khu vực Đông Nam Á.
D. cả cây nhiệt đới và cây cận nhiệt đới

Câu 3: Đặc điêm của trung tâm công nghiệp là

A. khu vực có ranh giới rõ ràng.
B. không có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
C. nơi có một đến hai xí nghiệp.
D. gắn với đô thị vừa và lớn.

Câu 4: Điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?

A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
B. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.
C. Đối tượng của xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi.
D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.

Câu 5: Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều

A. tri thức khoa học, kĩ thuật.
B. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.
C. lao động trình độ phổ thông.
D. đầu tư vốn của các nước khác.

Câu 6: Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?

A. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống .
B. Đá nứt vỡ do thay đổi nhiệt độ đột ngột.
C. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy.
D. Sinh ra do hiện tượng động đất, núi lửa.

Câu 7: Điều gì sau đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa đồi núi và đồng bằng nước ta?

A. Đồi núi làm chia cắt địa hình đồng bằng
B. Các vật liệu bào mòn ở đồi núi được vận chuyển xuống bồi tụ cho đồng bằng
C. Đồi núi có tính phân bậc rõ rệt, đồng bằng địa hình bằng phẳng hơn
D. Sông ngòi nước ta đều bắt nguồn từ đồi núi chảy xuống đồng bằng và đổ ra biển

Câu 8: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là

A. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
B. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ.
D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

Câu 9: Trên Trái Đất, mưa ít nhất ở vùng

A. cực.
B. ôn đới.
C. xích đạo.
D. chí tuyến.

Câu 10: Vòng cung là hướng chính

A. Dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Khối núi cực Nam Trung Bộ.
C. các dãy núi Đông Bắc.
D. Dãy trường Sơn Bắc.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới?

A. Yok Đôn.
B. Tràm Chim.
C. Cần Giờ.
D. Núi Chúa.

Câu 12: Cơ sở cho phát triển nền lâm, nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng ở miền núi nước ta không phải là

A. mưa nhiều, lắm sông suối, hiểm vực.
B. đất feralit diện tích rộng, có nhiều loại khác nhau.
C. rừng giàu có về thành phần loài động, thực vật nhiệt đới.
D. nguồn nước dồi dào và cung cấp đủ quanh năm.

Câu 13: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?

A. Phân bố ở ven biển
B. Giàu tài nguyên động vật
C. Cho năng suất sinh vật cao
D. Có nhiều cây gỗ quý

Câu 14: Theo chiều Tây – Đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh tuyến

A. 1020009’Đ - 1090024’Đ.
B. 1020010’Đ - 1080024’Đ.
C. 1020010’Đ - 1070024’Đ.
D. 1020010’Đ - 1060024’Đ.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết nơi nào sau đây tập trung nhiều yến sào?

A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 16: Đặc điểm tự nhiên vùng lãnh thổ phía Tây Hoa Kì?

A. Có các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương rộng.
B. Có đồng bằng phù sa do sông Mit-xi-xi-pi bồi đắp rộng lớn, màu mỡ.
C. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m.
D. Gồm địa hình gò đồi thấp và nhiều đồng cỏ rộng.

Câu 17: Căn cứ vào trang 10 và trang 13,14 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Mã.
D. Sông Thái Bình.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?

A. Vọng Phu.
B. Ngọc Linh.
C. Ngọc Krinh.
D. Kon Ka Kinh.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Sóc Trăng.
B. Bến Tre.
C. Trà Vinh.
D. Cà Mau.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết Tây Bắc có các cao nguyên nào?

A. Sín Chải, Sơn La, Hủa Phan.
B. Sín Chải, Sơn La, Đồng Văn.
C. Sín
D. Sín Chải, Sơn La, Di Linh

 

----- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

1

A

11

C

2

B

12

A

3

D

13

D

4

B

14

A

5

A

15

D

6

B

16

C

7

B

17

D

8

B

18

B

9

A

19

D

10

C

20

C

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT MỸ XUYÊN - ĐỀ 03

Câu 1: Biện pháp có hiệu quả để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là

A. phát triển mạnh thủy lợi.
B. phát triển mô hình nông – lâm kết hợp.
C. thực hiện các kĩ thuật canh tác.
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.

Câu 2: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng xích đạo.
D. đới rừng lá kim.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?

A. Sinh Quyền.
B. Cam Đường.
C. Văn Bàn.
D. Quỳnh Nhai.

Câu 4: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/ năm, nguyên nhân chính là do

A.    địa hình cao đón gió gây mưa lớn.
B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền.
D. Tín phong mang mưa tới.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Nam gồm những vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

Câu 6: Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A.    Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
D. Sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới

Câu 7: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là

A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Hồng vào tháng nào sau đây?

A. VIII.
B. VII.
C. IX.
D. X.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?

A. Sông Thái Bình.
B. Sông Kì Cùng – Bằng Giang.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Ba.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?

A. Đắk Nông.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Gia Lai.

Câu 11: Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý từ Xích đạo đến cực là biểu hiện của quy luật

A. địa đới.
B. địa ô.
C. thống nhất.
D. đai cao.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa nào sau đây?

A. Cửa Hội.
B. Cửa Tùng.
C. Cửa Gianh.
D. Cửa Việt.

Câu 13: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng có khí hậu

A. ôn hòa.
B. khô, lạnh.
C. nóng, ẩm.
D. khô, nóng.

Câu 14: Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc là do

A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
B. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
D. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.

Câu 15: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016 (Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa mùa

2005

35832,9

17331,6

10436,2

8065,1

2016

43609,5

19404,4

15010,1

9195,0

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột.
D. Kết hợp.

Câu 16: Cho bảng số liệu:

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,8

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?

A.    Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.

Câu 17: Các nước công nghiệp mới (NICS) tập trung chủ yếu ở

A. châu Âu và Tây Nam Á.
B. châu Phi và Bắc Mĩ.
C. châu Đại Dương và Nam Á.
D. châu Á và Mĩ La tinh.

Câu 18: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có

A. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
B. nền nhiệt độ cả nước cao.
C. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
D. tổng bức xạ trong năm lớn.

Câu 19: Phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A. xích đạo.
B. cận nhiệt đới.
C. ôn đới.
D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Cao Bằng.
B. Lai Châu.
C. Điện Biên.
D. Lạng Sơn.

 

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

1

B

11

D

2

A

12

B

3

C

13

B

4

A

14

C

5

A

15

C

6

C

16

D

7

A

17

C

8

A

18

C

9

B

19

C

10

D

20

D

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT MỸ XUYÊN - ĐỀ 04

Câu 41: Phía Đông là hệ thống núi cao đồ sộ, phía Tây là các núi trung bình, ở giữa là các dãy núi thấp và sơn nguyên. Đó là đặc điểm địa hình của vùng:

A. Đông Bắc.

B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.

Câu 42: Đường biên giới của nước ta dài 4600 km giáp với các nước:

A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia.

B. Lào, Thái Lan, Campuchia.
C. Trung Quốc, Campuchia, Lào.
D. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Lào.

Câu 43:  Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Đầu tư nước ngoài tang nhanh. 
B. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

Câu 44: Nhân tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính thời vụ trong nông nghiệp là

A. địa hình.
B. giống cây trồng, vật nuôi.
C. đất.
D. khí hậu.

Câu 45: Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp?

1.    Điểm công nghiệp có quy mô nhỏ, là hình thức đơn giản, gồm từ 1 đến 2 xí nghiệp. 
2. Trung tâm công nghiệp gắn với các đô thi vừa và lớn,có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa.
3. Khu công nghiệp là khu vực có ranh giới rõ ràng, sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng, vừa để xuất khẩu.
4. Vùng công nghiệp là 1 vùng rộng lớn có có các xí nghiệp hạt nhân

A. 3.
B. 1.
C. 4
D. 2.

Câu 46: Gia tăng tự nhiên dân số nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất tăng cơ học thấp.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cũng cao.

Câu 47: Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô của Tây Nguyên và Đông Trường Sơn là biểu hiện của sự phân hóa thiên nhiên
A. theo Bắc – Nam.
B. theo mùa.
C. theo Đông – Tây.
D. theo độ cao.

Câu 48: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A.    Điện, luyện kim, cơ khí. 
B. Điện, chế tạo máy, cơ khí chính xác.
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.
D. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy móc tự động.
Câu 49: yếu tố ảnh hưởng trực tiếp khiến phần lớn sông ngòi ở nước ta mang đặc điểm nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là

A. hình dáng lãnh thổ và khí hậu.
B. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình.
C. khí hậu và sự phân bố địa hình.
D. địa hình, sinh vật và thổ nhưỡng.

Câu 50:  Các nước đang phát triển phụ thuộc vào các nước phát triển ngày càng nhiều về

A. Vốn, khoa học kĩ thuật – công nghệ.
B. Thị trường.
C. Lao động.
D. Nguyên liệu.

Câu 51: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta còn khá cao là

A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển. 
B. tốc độ phát triển ngành kinh tế chưa tương xứng tốc độ tăng dân số.
C. thu nhập của người dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
D. cơ sở hạ tầng, mạng lưới giao thông kém phát triển.

Câu 52: Cho biểu đồ:


TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2012 

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của các vùng năm 2012?

A.    Tây Nguyên có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao hơn cả nước. 
B. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất cả nước.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất cả nước.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm khác nhau giữa các vùng.

Câu 53:  Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển?

A. O3.     
B. CH4
C. CO2.
D. N2O

Câu 54: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết vùng nào ở nước ta có nhiều bãi cát nhất?

A. Bắc Trung Bộ.     
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải NamTrung Bộ.

Câu 55: Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của các châu lục và khu vực

1.    Châu Phi có gia tăng tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật. 
2. Mĩ La Tinh có tỉ lệ dân cư nghèo đói cao, khu vực có sự phân hóa giàu rât lớn, tỉ lệ dân thành thị thấp dưới 50%
3. Tây Nam Á dân cư chủ yếu theo đạo Thiên Chúa, thời cổ đại xuất hiện nhiều quốc gia có nền văn minh rực rỡ.
4. Trung Á là khu vực đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, từng có “con đường tơ lụa đi qua”.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 56: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ

A. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. 
B. số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp.

Câu 57: Biện pháp nào sau đây nhằm  nâng cao chất lượng nguồn lao động nước ta?

A.    Nâng cao thể trạng người lao động. 
B. Bố trí lại nguồn lao động giữa các vùng cho hợp lí.
C. Tăng cường xuất khẩu lao động.
D. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo người lao động.

Câu 58: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to, bão là đặc điểm khí hậu của

A. đảo Kiu-xiu.     
B. các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.
C. đảo Hôn – su.
D. đảo Hô-cai-đô.

Câu 59: Thổ nhưỡng trên các đai cao cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa chủ yếu là

A. đất xám và đất feralit nâu đỏ.     
B. đất đen và đất phù sa cổ.
C. đất feralit có mùn và đất mùn thô.
D. đất feralit có mùn và đất đen.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tháp dân số của nước ta?

A.    Tỉ lệ người trên 65 tuổi năm 2007 ít hơn năm 1999. 
B. Cơ cấu dân số của tháp dân số năm 1999 là dân số trẻ.
C. Cơ cấu dân số nước ta đang có xu hướng già hóa.
D. Tỉ lệ người từ 0 – 14 tuổi năm 1999 nhiều hơn năm 2007.

---- Còn tiếp ---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

41

D

51

B

42

C

52

A

43

B

53

C

44

D

54

A

45

D

55

B

46

D

56

C

47

C

57

D

48

D

58

A

49

B

59

C

50

A

60

A

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT MỸ XUYÊN - ĐỀ 05

Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của các vùng núi nước ta?

A. Tây Bắc có các cao nguyên chạy khác hướng núi

B. Đông Bắc có hướng nghiêng tây bắc- đông nam

C. Trường Sơn Bắc có các dãy núi đâm ngang ra biển

D. Trường Sơn Nam nâng cao hai đầu thấp ở giữa

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta

A. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng từ Bắc vào Nam

B. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở vùng ven biển Trung Bộ

C. Nhiệt độ trung bình tháng VII có sự chênh lệch ( trừ vùng núi cao)

D. Biến trình nhiệt của Nam Bộ có dạng hai cực đại và hai cực tiểu

Câu 3: Mùa mưa ở miền Nam dài hơn miền Bắc là do

A. Miền Nam có vị trí địa lí gần khu vực xích đạo hơn

B. Khoảng cách hài lần Mặt Trời lên thiên đỉnh ngắn hơn

C. Hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam

D. Sự lùi dần từ bắc vào Nam của dải hội tụ nhiệt đới

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản?

A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều.

B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt

C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa

D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta?

A. Phần lớn dân số ở thành thị

B. Việt Nam là nước đông dân

C. Cơ cấu dân số đang thay đổi

D. Số dân nước ta đang tăng nhanh

Câu 6: Hướng núi tây bắc và vòng cung địa hình nước ta quy định bởi

A. Hình dạng lãnh thổ đất nước

B. Cường độ vận động nâng lên

C. Đặc điểm vị trí địa lý nước ta

D. Hướng của các mảng nền cổ

Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm các bộ phận vùng biển nước ta?

A. Vùng nội thủy được xem như một bộ phận lãnh thổ trên đất liền

B. Lãnh hải là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển

C. Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở

D. Thểm lục địa có độ sâu khoảng 200m hoặc sâu hơn nữa

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm đồi núi chiếm phần lớn diện tích địa hinh nước ta?

A. Các đồng bằng vẫn có đồi núi sót

B. Đồi núi chiếm tới 3% diện tích

C. Có nhiều dãy núi lan ra sát biển

D. Đồi núi trải dài trên khắp lãnh thổ

Câu 9: Cho bảng số liệu

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Nguồn ; niên giám thống kê Việt Nam 2014,NXB Thống kê, 2015)

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm theo bảng số liệu

A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mức khá cao

B. Tỉ lệ lao động nông thôn có xu hướng giảm nhanh

C. Lao động ở thành thị chiếm tỉ lệ rất cao và tăng nhanh

D. Phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thôn

Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho 2 miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới với

A. Gió mùa Tây Nam

B. Gió đông nam vịnh Bắc Bộ

C. Gió tây nam vịnh Bengan

D. Gió Tín Phong bán cầu Bắc

Câu 11: Hưởng nghiêng chủ yếu của địa hình nước ta là

A. Đông nam- tây bắc

B. Tây bắc- đông nam

C. Tây nam-đông bắc

D. Đông bắc- tây nam

Câu 12

: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?

A. Chất lượng lao động đang được nâng lên

B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh

C. Lao động trình độ cao chiếm đông đảo

D. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến với thiên nhiên Việt Nam

A. Chỉ làm biến tính khối khí trong mùa đông

B. Muối là tài nguyên khoáng sản quý giá nhất

C. Các dạng địa hình ven biển nước ta đa dạng

D. Nam Bộ diện tích rừng ngập mặn lớn nhất

Câu 14: Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ

B. Phần lớn dân cư phân bố ven biển

C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần

D. Cơ cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long phân bố đều hơn sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ tập trung đông đúc nhất ở các vùng ven biển

C. Đông Nam Bộ phía bắc mật độ thưa thớt hơn phía Nam.

D. Không đều giữa các vùng, nội bộ từng vùng và giữa các tỉnh

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta

A. Mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần

B. Có gió Tín Phong hoạt động

C. Cân bằng bức xạ luồn dương

D. Tổng lượng bức xạ năm lớn

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết gió mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng

A. Đông Bắc

B. Đông Nam

C. Tây Bắc

D. Tây Nam

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội Đông Nam Á

A. Một số dân tộc ít người phân bố rộng

B. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc

C. Văn hóa các nước rất khác biệt nhau

D. Có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động

Câu 19: Ở độ cao từ 1600-1700 đến 2600m có

A. Nhiều thú có lông dày như gấu, sóc... .

B. nhiều chim thú cận nhiệt phương Bắc

C. rừng cận nhiệt rộng và lá kim

D. rêu,địa y phủ kín thân, cành cây

Câu 20: Cho biểu đồ sau

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?

A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Huế và TPHCM

B. Lượng mưa, lượng bốc hơi,cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM

C. Lượng mưa, lượng bốc hơi , cân bằng ẩm một số địa điểm nước ta

D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế.

---- Còn tiếp ---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

1

A

11

B

2

D

12

C

3

C

13

C

4

C

14

B

5

A

15

D

6

D

16

B

7

C

17

B

8

C

18

C

9

D

19

D

10

A

20

C

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Mỹ Xuyên có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF