Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 12 - Trường THPT Thoại Ngọ Hầu được hoc247 biên soạn và tổng hợp dưới đây sẽ hệ thống tất cả các bài tập trắc nghiệm có đáp án nhằm giúp bạn đọc củng cố kiến thức lý thuyết và rèn luyện kỹ năng giải bài tập môn Toán 12. Mời các bạn cùng tham khảo.
TRƯỜNG THPT THOẠI NGỌC HẦU |
ĐỀ THI HKII 2021 MÔN TOÁN 12 Thời gian: 90 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:
A. \(y = \frac{{2x + 2}}{{x + 1}}\)
B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)
C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
D. \(y = \frac{{2x + 3}}{{1 - x}}\)
Câu 2: Cho \(a,\,\,b\) là các số dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(\log \left( {ab} \right) = \log a + \log b\)
B. \(\log \left( {ab} \right) = \log a.\log b\)
C. \(\log \frac{a}{b} = \frac{{\log a}}{{\log b}}\)
D. \(\log \frac{a}{b} = \log b - \log a\)
Câu 3: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
A. \( - 1\) B. \(2\)
C. \(1\) D. \( - 2\)
Câu 4: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\mathbb{R}\)
B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
Câu 5: Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = {\left( {{x^3} - 8} \right)^{\frac{\pi }{2}}}\) là:
A. \(D = \left[ {2; + \infty } \right)\)
B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)
C. \(D = \mathbb{R}\)
D. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {2;1; - 1} \right)\), \(B\left( { - 1;0;4} \right)\), \(C\left( {0; - 2; - 1} \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua \(A\) và vuông góc \(BC\).
A. \(x - 2y - 5z = 0\)
B. \(x - 2y - 5z - 5 = 0\)
C. \(x - 2y - 5z + 5 = 0\)
D. \(2x - y + 5z - 5 = 0\)
Câu 7: Một cấp số nhân hữu hạn có công bội \(q = - 3\), số hạng thứ ba bằng \(27\) và số hạng cuối bằng \(1594323\). Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng?
A. \(11\) B. \(13\)
C. \(15\) D. \(14\)
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(\int {{e^x}dx} = {e^x} + C\)
B. \(\int {\ln xdx} = \frac{1}{x} + C\)
C. \(\int {\left( {{x^2} - 1} \right)dx} = \frac{{{x^3}}}{3} - x + C\)
D. \(\int {\frac{x}{{{x^2} + 1}}dx} = \frac{1}{2}\ln \left( {{x^2} + 1} \right) + C\)
Câu 9: Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = - 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx} = - 5\), khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]dx} \) bằng:
A. \( - 10\) B. \(12\)
C. \( - 17\) D. \(1\)
Câu 10: Phần thực và phần ảo của số phức \(z = \left( {1 + 2i} \right)i\) lần lượt là:
A. \(1\) và \(2\) B. \( - 2\) và \(1\)
C. \(1\) và \( - 2\) D. \(2\) và \(1\)
ĐÁP ÁN
1. B |
2. A |
3. D |
4. D |
5. D |
6. B |
7. B |
8. B |
9. C |
10. B |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Thể tích khối lập phương có cạnh \(2a\) bằng:
A. \(8{a^3}\) B. \(2{a^3}\)
C. \({a^3}\) D. \(6{a^3}\)
Câu 2: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng \(2a\) và bán kính đáy bằng \(a\). Tính thể tích của khối nón đã cho.
A. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}\)
B. \(\sqrt 3 \pi {a^3}\)
C. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
Câu 3: Trong không gian \(Oxyz\), cho vectơ \(\overrightarrow a \) thỏa mãn \(\overrightarrow a = 2\overrightarrow i + \overrightarrow k - 3\overrightarrow j \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là:
A. \(\left( {2;1; - 3} \right)\)
B. \(\left( {2; - 3;1} \right)\)
C. \(\left( {1;2; - 3} \right)\)
D. \(\left( {1; - 3;2} \right)\)
Câu 4: Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\,\,\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng \(d\)?
A. \(N\left( {2; - 1; - 3} \right)\)
B. \(P\left( {5; - 2; - 1} \right)\)
C. \(Q\left( { - 1;0; - 5} \right)\)
D. \(M\left( { - 2;1;3} \right)\)
Câu 5: Khai triển nhị thức \({\left( {x + 2} \right)^{n + 5}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right)\) có tất cả \(2019\) số hạng. Tìm \(n\).
A. \(2018\) B. \(2014\)
C. \(2013\) D. \(2015\)
Câu 6: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right) + 1 = 0\) là:
A. \(3\) B. \(0\)
C. \(1\) D. \(2\)
Câu 7: Điểm biểu diễn của số phức \(z = 2019 + bi\) (\(b\) là số thực tùy ý) nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. \(y = 2019\)
B. \(x = 2019\)
C. \(y = x + 2019\)
D. \(y = 2019x\)
Câu 8: Có bao nhiêu loại khối đa diện mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều.
A. \(5\) B. \(3\)
C. \(1\) D. \(2\)
Câu 9: Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}}\) là:
A. \(0\) B. \(1\)
C. \(2\) D. \(3\)
Câu 10: Gọi \(M,\,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) trên đoạn \(\left[ {3;5} \right]\). Tính \(M - m\).
A. \(\frac{7}{2}\) B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(2\) D. \(\frac{3}{8}\)
ĐÁP ÁN
1. A |
2. A |
3. B |
4. D |
5. D |
6. D |
7. B |
8. B |
9. C |
10. B |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f'\left( x \right) = {x^{2017}}.{\left( {x - 1} \right)^{2018}}.{\left( {x + 1} \right)^{2019}},\)\(\forall x \in \mathbb{R}\). Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị.
A. \(0\) B. \(1\)
C. \(2\) D. \(3\)
Câu 2: Cho hàm số \(y = {\log _3}\left( {2x - 3} \right)\). Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm \(x = 2\).
A. \(2\ln 3\) B. \(1\)
C. \(\frac{2}{{\ln 3}}\) D. \(\frac{1}{{2\ln 3}}\)
Câu 3: Cho phương trình \({\left( {\sqrt {2 - \sqrt 3 } } \right)^x} + {\left( {\sqrt {2 + \sqrt 3 } } \right)^x} = 4\). Gọi \({x_1},\,\,{x_2}\) \(\left( {{x_1} < {x_2}} \right)\) là hai nghiệm thực của phương trình. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \({x_1} + {x_2} = 0\)
B. \(2{x_1} - {x_2} = 1\)
C. \({x_1} - {x_2} = 2\)
D. \({x_1} + 2{x_2} = 0\)
Câu 4: Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({3^{x + 1}} - \frac{1}{3} > 0\).
A. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right)\)
B. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
C. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
D. \(S = \left( { - 1; + \infty } \right)\)
Câu 5: Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{xdx}}{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}} = a + b\ln 3 + c\ln 4\) với \(a,\,\,b,\,\,c\) là các số thực. Tính giá trị của \(a + b + c\).
A. \( - \frac{1}{2}\) B. \( - \frac{1}{4}\)
C. \(\frac{4}{5}\) D. \(\frac{1}{5}\)
Câu 6: Cho số phức \(z = a + bi\,\,\left( {a,\,\,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn \(a + \left( {b - 1} \right)i = \frac{{1 + 3i}}{{1 - 2i}}\). Giá trị nào dưới đây là môđun của \(z\).
A. \(5\) B. \(1\)
C. \(\sqrt {10} \) D. \(\sqrt 5 \)
Câu 7: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thoi cạnh \(a\), \(\angle BAD = {60^0}\), cạnh bên \(SA = a\) và \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\).
A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
B. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{7}\)
C. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{3}\)
D. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{3}\)
Câu 8: Cắt một hình trụ bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng \(3a\). Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
A. \(9{a^2}\pi \)
B. \(\frac{{27\pi {a^2}}}{2}\)
C. \(\frac{{9\pi {a^2}}}{2}\)
D. \(\frac{{13\pi {a^2}}}{6}\)
Câu 9: Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu tâm \(I\left( {1;2; - 1} \right)\) và cắt mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x - y + 2z - 1 = 0\) theo một đường tròn có bán kính bằng \(\sqrt 8 \) có phương trình là:
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
Câu 10: Trong không gian \(Oxyz\), cho tứ diện \(ABCD\) với \(A\left( {1; - 2;0} \right)\), \(B\left( {3;3;2} \right)\), \(C\left( { - 1;2;2} \right)\) và \(D\left( {3;3;1} \right)\). Độ dài đường cao của tứ diện \(ABCD\) hạ từ đỉnh \(D\) xuống mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng:
A. \(\frac{9}{{7\sqrt 2 }}\) B. \(\frac{9}{7}\)
C. \(\frac{9}{{14}}\) D. \(\frac{9}{{\sqrt 2 }}\)
ĐÁP ÁN
1. C |
2. C |
3. A |
4. C |
5. B |
6. D |
7. A |
8. B |
9. B |
0. A |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{x + 1}} - 2\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\).
A. \({e^4} - 2\)
B. \({e^2} - 2\)
C. \(e - 2\)
D. \({e^3} - 2\)
Câu 2: Tìm tập hợp \(S\) tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 2m} \right)x - 3\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).
A. \(S = \left[ { - 1;0} \right]\)
B. \(S = \emptyset \)
C. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\)
D. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
Câu 3: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( {x + 2019} \right) = 1\) là:
A. \(1\) B. \(2\)
C. \(3\) D. \(4\)
Câu 4: Cho hình phẳng \(D\) giới hạn bởi đường cong \(y = \sqrt {2 + \sin x} \), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0\), \(x = \pi \). Khối tròn xoay \(D\) tạo thành khi quay \(D\) quanh trục hoành có thể tích \(V\) bằng bao nhiêu?
A. \(V = 2\left( {\pi + 1} \right)\)
B. \(V = 2\pi \left( {\pi + 1} \right)\)
C. \(V = 2{\pi ^2}\)
D. \(V = 2\pi \)
Câu 5: Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) và \(y = x + 2\).
A. \(S = 8\) B. \(S = 4\)
C. \(S = 12\) D. \(S = 16\)
Câu 6: Xét số phức thỏa \(\left| z \right| = 3\). Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức \(w = \overline z + i\) là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A. \(\left( {0;1} \right)\) B. \(\left( {0; - 1} \right)\)
C. \(\left( { - 1;0} \right)\) D. \(\left( {1;0} \right)\)
Câu 7: Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\), tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\). Biết \(SA = 2a\), \(AB = a\), \(BC = a\sqrt 3 \). Tính bán kính \(R\) của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. \(R = a\sqrt 2 \)
B. \(R = 2a\sqrt 2 \)
C. \(R = 2a\)
D. \(R = a\)
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(C\), biết \(AB = 2a\), \(AC = a\), \(BC' = 2a\). Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho.
A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)
B. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)
C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
D. \(V = 4{a^3}\)
Câu 9: Trong không gian \(Oxyz\), cho ba đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}\), \(\left( {{d_2}} \right):\,\,\frac{{x + 1}}{3} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z + 4}}{{ - 1}}\) và \(\left( {{d_3}} \right):\,\,\frac{{x + 3}}{4} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{6}\). Đường thẳng song song \({d_3}\), cắt \({d_1}\) và \({d_2}\) có phương trình là:
A. \(\frac{{x - 3}}{4} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{6}\)
B. \(\frac{{x - 3}}{{ - 4}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 6}}\)
C. \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{6}\)
D. \(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z + 4}}{6}\)
Câu 10: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên. Hỏi hàm số \(y = f\left( {3 - 2x} \right) + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. \(\left( {1;2} \right)\)
B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
D. \(\left( { - 1;1} \right)\)
ĐÁP ÁN
1. A |
2. C |
3. C |
4. B |
5. A |
6. A |
7. A |
8. C |
9. B |
10. A |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị đạo hàm \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) đạt cực đại tại \(x = 0\).
B. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) đạt cực tiểu tại \(x = 0\).
C. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) không có cực trị.
D. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) không đạt cực trị tại \(x = 0\).
Câu 2: Cho hàm số \(y = \frac{x}{{1 - x}}\,\,\left( C \right)\) và điểm \(A\left( { - 1;1} \right)\). Tìm \(m\) để đường thẳng \(d:\,\,y = mx - m - 1\) cắt \(\left( C \right)\) tại 2 điểm phân biệt \(M,\,\,N\) sao cho \(A{M^2} + A{N^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất.
A. \(m = - 1\) B. \(m = 0\)
C. \(m = - 2\) D. \(m = - \frac{2}{3}\)
Câu 3: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết rằng các tiếp tuyến của đồ thị \(y = f\left( x \right)\) tại các điểm có hoành độ \(x = - 1\), \(x = 0\), \(x = 1\) lần lượt tạo với chiều dương của trục \(Ox\) các góc \({30^0}\), \({45^0}\), \({60^0}\). Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {f'\left( x \right).f''\left( x \right)dx} + 4\int\limits_0^1 {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^3}.f''\left( x \right)dx} \).
A. \(I = \frac{{25}}{3}\) B. \(I = 0\)
C. \(I = \frac{1}{3}\) D. \(I = \frac{{\sqrt 3 }}{3} + 1\)
Câu 4: Cho \(\left| {iz - 2i + 1} \right| = 1\). Gọi \(M,\,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \(\left| {\overline z + 1 + i} \right|\). Tính \(M + m\)
A. \(2\sqrt 5 \) B. \(2\)
C. \(6\) D. \(1 + \sqrt 5 \)
Câu 5: Gọi \(S\) là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số, lấy ngẫu nhiên một số từ tập \(S\). Xác suất để số lấy được có tận cùng bằng \(3\) và chia hết cho \(7\) có kết quả gần nhất với số nào trong các số sau?
A. \(0,014\) B. \(0,012\)
C. \(0,128\) D. \(0,035\)
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa đường thẳng \(AC\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\), cắt đường thẳng \(SD\) tại \(E\). Gọi \(V\) và \({V_1}\) lần lượt là thể tích khối chóp \(S.ABCD\) và \(D.ACE\), biết \(V = 5{V_1}\). Tính côsin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp \(S.ABCD\).
A. \(\frac{1}{2}\) B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{1}{{2\sqrt 2 }}\) D. \(\sqrt {\frac{2}{3}} \)
Câu 7: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1, tâm trùng gốc tọa độ (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x \(\left( { - 1 \le x \le 1} \right)\) thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó.
A. \(V = \pi \)
B. \(V = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(V = 3\sqrt 3 \)
D. \(V = \sqrt 3 \)
Câu 8: Tìm tham số \(m\) để tồn tại duy nhất cặp số \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện \({\log _{2019}}\left( {x + y} \right) \le 0\) và \(x + y + \sqrt {2xy + m} \ge 1\).
A. \(m = - \frac{1}{2}\) B. \(m = 0\)
C. \(m = 2\) D. \(m = - \frac{1}{3}\)
Câu 9: Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x + y + z + 5 = 0\). Mặt cầu tâm \(I\left( {a;b;c} \right)\) thỏa mãn đi qua \(A\), tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) và có bán kính nhỏ nhất. Tính \(a + b + c\).
A. \(2\) B. \( - 2\)
C. \(\frac{3}{2}\) D. \( - \frac{3}{2}\)
Câu 10: Trong không gian \(Oxyz\), cho hình thang cân \(ABCD\) có hai đáy \(AB,\,\,CD\) thỏa mãn \(CD = 2AB\) và diện tích bằng \(27\), đỉnh \(A\left( { - 1; - 1;0} \right)\), phương trình đường thẳng chứa cạnh \(CD\) là \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\). Tìm tọa độ điểm \(D\) biết hoành độ điểm \(B\) lớn hơn hoành độ điểm \(A\).
A. \(\left( { - 2; - 5;1} \right)\)
B. \(\left( { - 3; - 5;1} \right)\)
C. \(\left( {2; - 5;1} \right)\)
D. \(\left( {3;3;2} \right)\)
ĐÁP ÁN
1. A |
2. A |
3. A |
4. C |
5. A |
6. A |
7. B |
8. A |
9. A |
10. D |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 12 - Trường THPT Thoại Ngọc Hầu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
-
Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 12 - Trường THPT Phan Bội Châu
-
Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 12 - Trường THPT Thanh Đa
Chúc các em học tốt!